Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2006/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo kết luận của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 28 tháng 4 năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Tiểu học, Kế hoạch – Tài chính, Khoa học – Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 ban hành kèm theo Quyết định này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, cơ quan quản lý giáo dục mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng thiết bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Giáo dục Tiểu học, Khoa học – Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 cua Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
| Bộ tranh kể chuyện | Gồm 10 tờ | bộ | | |
1 | Lý Tự Trọng | Kích thước (54x79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
2 | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | tờ | x | x | |
3 | Cây cỏ nước Nam | tờ | x | x | |
4 | Người đi săn và con nai | tờ | x | x | |
5 | Pa-xtơ và em bé | tờ | x | x | |
6 | Chiếc đồng hồ | tờ | x | x | |
7 | Ông Nguyễn Khoa Đăng | tờ | x | x | |
8 | Vì muôn dân | tờ | x | x | |
9 | Lớp trưởng lớp tôi | tờ | x | x | |
10 | Nhà vô địch | tờ | x | x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |||
HS | GV | ||||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHO GIÁO VIÊN |
| bộ |
| x | ||
|
| - Gồm 5 hình tròn đường kính 200mm, dày 2mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 1mm: |
|
|
| ||
|
| + 2 hình, mỗi hình có một mặt sơn màu đỏ; một mặt sơn màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau. |
|
|
| ||
|
| + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 3/4. |
|
|
| ||
1 | Hình tròn | + 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/2. | bộ |
| x | ||
|
| + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/4. |
|
|
| ||
|
| - Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 200mm, độ dày 2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8. |
|
|
| ||
|
| Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
| ||
|
| Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, cao 150mm, nhựa HI, dày 2mm, màu đỏ cờ, kẻ đường cao màu trắng: |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
2 | Hình thang | bộ |
|
| |||
|
| + 1 hình giữ nguyên. |
|
|
| ||
|
| + 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác. |
|
|
| ||
|
| Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
| ||
|
| Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, dày 2mm, bằng nhựa HI màu xanh coban: |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
3 | Hình tam giác | bộ |
| x | |||
|
| + 1 hình tam giác giữ nguyên, có kẻ đường cao màu đen. |
|
|
| ||
|
| + 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
| Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
| ||
|
| Gồm 2 hình: |
|
|
| ||
|
| + 1 hình hộp chữ nhật kích thước 200 x 160 x 100mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, gắn được trên bảng từ. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
4 | Hình hộp chữ nhật | bộ |
| x | |||
|
|
|
|
| |||
|
| + 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160 x 100)mm, bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200 x 160 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
| Gồm 14 hình: |
|
|
| ||
|
| + 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0.05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
5 | Hình lập phương | bộ |
| x | |||
|
|
|
|
| |||
|
| + 1 hình lập phương cạnh 1dm biểu diễn thể tích 1dm3, bằng nhựa PS trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước gần bằng (100 x 100 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu xanh, trắng. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
|
| + 12 hình lập phương cạnh 40mm (6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng), bằng nhựa HI. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
6 | Hình trụ | Bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm, đáy có F100mm, cao 150mm. | cái |
| x | ||
7 | Hình cầu | Bằng nhựa PS màu đỏ trong, dày 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ bằng nhựa PVC, F90mm, cao 20mm, dày 2mm. | cái |
| x | ||
8 | Ê-ke | Bằng nhựa AS trong suốt, các cạnh: (300 x 400 x 500)mm |
|
| x | ||
9 | Compa | Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân ngắn phấn, chân kia có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng bảng từ. |
|
| x | ||
II | THIẾT BỊ DÙNG CHO HỌC SINH |
| bộ | x |
| ||
|
| - Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm, bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 0,5mm: |
|
|
| ||
|
| + 2 hình, một mặt sơn màu đỏ cờ. |
|
|
| ||
1 | Bộ hình tròn | + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 3/4. | bộ | x |
| ||
|
| + 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 1/2. |
|
|
| ||
|
| - Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1 bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8 hình tròn. |
|
|
| ||
|
| - Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI trắng sứ, viền đen 0,5mm: |
|
|
| ||
2 | Hình vuông | + 2 hình: một mặt sơn xanh, 1 mặt trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau. | bộ | x |
| ||
|
| + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, sơn màu xanh coban 1/4. |
|
|
| ||
|
| + 1 hình có vạch chia làm 8 phần, sơn màu xanh coban 5/8. |
|
|
| ||
|
| Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, cao 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI màu đỏ, kẻ đường cao: |
|
|
| ||
3 | Hình thang | + 1 hình thang nguyên. | bộ | x |
| ||
|
| + 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác. |
|
|
| ||
|
| Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, nhựa HI, dày 1,2mm, màu xanh coban: |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
4 | Hình tam giác | + 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao. | bộ | x |
| ||
|
| + 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80 x 40)mm. |
|
|
| ||
5 | Hộp đựng | Nhựa PP, bền chắc. | cái |
|
| ||
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
| |||||
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KHOA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Bộ tranh vẽ những việc nên làm, không nên làm để đảm bảo an toàn về điện. | Bộ gồm 9 tranh, kích thước (13 x 19)cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2. Căn màng OPP mờ. | bộ | x | x |
2 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. | Tranh câm, kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV. | tờ | x | x |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Bộ mẫu tơ sợi để làm thí nghiệm |
| bộ | x | x |
1.1 | Sợi tự nhiên | Gồm 5 cuộn sợi: lanh, tơ tằm, sợi bông, sợi gai, sợi đay. | bộ |
|
|
1.2 | Sợi nhân tạo | Gồm 5 cuộn sợi chất liệu khác nhau. | bộ |
|
|
1.3 | Panh | Loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm. | cái |
|
|
1.4 | Hộp đựng | Chứa đầy đủ các chi tiết trên, bền, chắc. | cái |
|
|
2 | Mô hình “bánh xe nước” |
| bộ | x | x |
2.1 | Phễu hứng nước | Nhựa PP trong, miệng F80mm, cuống F10mm dài 50mm. | cái |
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
|
| - Buồng tua-bin F200mm bằng nhựa PS trong, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước. |
|
|
|
2.2 | Tua-bin và hệ thống phát điện | - Tua-bin nước gồm: 8 cánh bằng nhựa HD màu đỏ; một bánh răng nhựa HD F48mm; một trục đồng thay f4mm; một bánh đai f70mm. | bộ |
|
|
|
| - Đế nhựa HI màu, có gá đỡ buồng tua-bin. Trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED. |
|
|
|
|
| - Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, có bánh đai f10mm. |
|
|
|
|
| - Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai. |
|
|
|
2.3 | Khay chứa nước | Dung tích 1,5 lít, nhựa PS trong, đỡ vừa đế tua-bin | cái |
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
| Học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học. | Kích thước (42x60)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ |
| x |
II | BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
| Đĩa CD dạy học môn Đạo đức lớp 5. | CD – Audio có 14 bài hát (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học. | cái |
| x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) im màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN LỊCH SỬ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Cách mạng tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) |
| tờ | x | x |
2 | Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 | Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
3 | Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975 |
| tờ | x | x |
II | LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
| Chiến dịch Điện Biên Phủ | Tỷ lệ 1: 16.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lương 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. | tờ | x | x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN ĐỊA LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Tự nhiên thế giới | Tỷ lệ 1:32.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. | tờ | x | x |
2 | Các nước trên thế giới | tờ | x | x | |
3 | Việt Nam (Bản đồ trống) | Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2, phủ UV; có nẹp treo. | tờ | x | x |
4 | Việt Nam – Địa lý kinh tế | Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. | tờ | x | x |
5 | Việt Nam – Địa lý tự nhiên | tờ | x | x | |
II | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng | Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
2 | Xa van ở Châu Phi | tờ | x | x | |
3 | Ba chủng tộc chính trên thế giới | tờ | x | x | |
4 | Rừng rậm AMADÔN | tờ | x | x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, bản đồ (nếu có) in màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN MỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Trang trí hình chữ nhật | Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
2 | Đề tài môi trường | bộ | x | x | |
3 | Vẽ mẫu khối hình hộp và khối hình cầu | Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in đen trắng trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
4 | Vẽ mẫu lọ và quả | tờ | x | x | |
5 | Tuyển tập tranh của họa sĩ thế giới | Gồm 8 tờ, kích thước (29 x 42)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ. | bộ | x | x |
II | THIẾT BỊ |
|
|
|
|
| Bộ thiết bị dùng cho giáo viên |
| bộ |
| x |
1 | Cặp vẽ | Kích thước: (45 x 60)cm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước và 2 kẹp giấy. | cái |
|
|
2 | Hộp đựng màu bột | Bằng gỗ chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 hộp màu bột, bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu); có khóa và quai xách. | cái |
|
|
3 | Bút vẽ bột màu | Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12). | bộ |
|
|
4 | Màu bột | 12 hộp màu (đen, trắng, xanh coban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất) kích thước hộp nhựa PP F65mm, cao 50mm, đựng đầy màu. | bộ |
|
|
5 | Dao nghiền màu | Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, dài 80mm, rộng 20mm. | cái |
|
|
6 | Keo pha màu bột | Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín. | cái |
|
|
7 | Bảng pha bột màu | Nhựa AS màu trắng sữa, kích thước (340 x 200 x 2,5)mm. | cái |
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5–MÔN ÂM NHẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi | Kích thước (79 x 45)cm dung sai 1cm; in offet 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x | x |
2 | Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên | tờ | x | x | |
3 | Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son | tờ | x | x | |
4 | Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác (trích) | tờ | x | x | |
5 | Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui (trích) | tờ | x | x | |
6 | Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội (trích) | tờ | x | x | |
7 | Tập đọc nhạc số 7: Em lái ôtô | tờ | x | x | |
8 | Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều | tờ | x | x | |
II | BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
| Đĩa CD dạy học môn Âm nhạc lớp 5 | CD – Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học. | cái |
| x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | BỘ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU CẮT, KHÂU, THUÊ (dùng cho giáo viên) |
| bộ |
| x |
1 | Kéo cắt vải | Dài khoảng 240mm đến 250mm, mũi bấm được vải. | cái |
|
|
2 | Vải phin | Hai mảnh vải khổ tối thiểu 800mm dài 500mm: 01 trắng và 01 màu | bộ |
|
|
3 | Kim khâu len | Gồm 3 cái, loại thông dụng đựng trong ống nhựa. | bộ |
|
|
4 | Kim khâu vải | Loại thông dụng đựng trong ống nhựa, 5 cái (trong đó có 3 cái số 10). | bộ |
|
|
5 | Chỉ khâu màu trắng | Dài 50m/cuộn. | cuộn |
|
|
6 | Chỉ khâu màu đen | Dài 50m/cuộn. | cuộn |
|
|
7 | Chỉ thêu | Bằng sợi cotton gồm 5 cuộn màu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài 25m/cuộn. | bộ |
|
|
8 | Sợi len | Hai màu: xanh tươi và đỏ tươi, chiều dài 25m/cuộn. | bộ |
|
|
9 | Thước thợ may | thước cứng loại thông dụng. | cái |
|
|
10 | Viên phấn vạch | Gồm 2 viên, một màu xanh và một màu đỏ. | viên |
|
|
11 | Khung thêu cầm tay | Đường kính 200mm, có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | cái |
|
|
12 | Đê khâu | Loại thông dụng. | cái |
|
|
13 | Giấy than | Gồm 2 tờ, loại thông dụng, khổ A4 | tờ |
|
|
14 | Dụng cụ xỏ chỉ | Loại thông dụng đựng trong ống nhựa. | cái |
|
|
15 | Khuy 2 lỗ | Gồm 8 khuy, loại thông dụng. | bộ |
|
|
16 | Khuy 4 lỗ | Gồm 8 khuy, loại thông dụng. | bộ |
|
|
17 | Khuy bấm | Gồm 8 khuy, loại thông dụng. | cái |
|
|
18 | Hộp đựng | Chứa đầy đủ các loại trên, chắc, bền. | cái |
|
|
II | BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KỸ THUẬT | Ghi chú: Các tấm và thanh nhựa có lỗ F4,5mm cách đều nhau 10mm; các trục kim loại f4,5mm; ốc vít M3. | bộ | x | x |
1 | Tấm lớn | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110 x 60 x 2,2)mm, có 55 lỗ. |
|
|
|
2 | Tấm nhỏ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 60 x 2,2)mm, có 25 lỗ (1 tấm vàng, 1 tấm màu xanh nõn chuối). |
|
|
|
3 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 30 x 2,2)mm, có 25 lỗ. |
|
|
|
4 | Tấm bên cabin (trái, phải) | Gồm 2 tấm bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50 x 40 x 2,2)mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng kích thước (25 x 18 x 2,2)mm (1 tấm bên phải, 1 tấm bên trái). |
|
|
|
5 | Tấm sau cabin | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4 x 40 x 2,2)mm. |
|
|
|
6 | Tấm mặt cabin | Bằng nhựa PS-HI màu xanh coban, kích thước (64,4 x 40 x 2,2)mm. |
|
|
|
7 | Tấm kính cabin | Bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60 x 27 x 1,2)mm. |
|
|
|
8 | Đèn pha ôtô | Gồm 2 cái, bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm. |
|
|
|
9 | Tấm chữ L | Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64 x 64,4 x 2,2)mm. |
|
|
|
10 | Tấm 3 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60 x 30 x 2,2)mm. |
|
|
|
11 | Tấm 2 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (50 x 25 x 2,2)mm. |
|
|
|
12 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 10 x 2,2)mm. |
|
|
|
13 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 3 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90 x 10 x 2,2)mm. |
|
|
|
14 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 7 thanh, bằng nhựa PS-HI màu tím, kích thước (7 x 10 x 2,2)mm. |
|
|
|
15 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 8 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước dài (60 x 10 x 2,2)mm. |
|
|
|
16 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 10 x 2,2)mm (4 thanh màu xanh lá cây, 4 thanh màu đỏ). |
|
|
|
17 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (30 x 10 x 2,2)mm (2 thanh màu đỏ, 6 thanh màu vàng). |
|
|
|
18 | Thanh thẳng 2 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20 x 10 x 2,2)mm. |
|
|
|
19 | Thanh móc | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (24 x 15 x 2,2)mm. |
|
|
|
20 | Thanh chữ U dài | Gồm 10 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 7 lỗ. |
|
|
|
21 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 5 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (44,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ. |
|
|
|
22 | Thanh chữ L dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (25 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (15 x 10 x 2,2)mm, có 3 lỗ. |
|
|
|
23 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (15 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (10 x 10 x 2,2)mm, có 2 lỗ. |
|
|
|
24 | Bánh xe | Gồm 6 thanh, bằng nhựa LLD dẻo, màu đen bóng, đường kính: 34mm; trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp. |
|
|
|
25 | Tang trống (may ơ) | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu trắng, đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng. |
|
|
|
26 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm. |
|
|
|
27 | Trục thẳng ngắn 1 | Bằng thép CT3, F4mm dài 80mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn. |
|
|
|
28 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 thanh, bằng thép TC3, F4mm dài 60mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn. |
|
|
|
29 | Trục thắng dài | Gồm 3 thanh, bằng thép CT3, F4mm dài 100mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn. |
|
|
|
30 | Trục quay | Bằng thép CT3, F4mm dài 110mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn. |
|
|
|
31 | Dây sợi | Dài 500mm. |
|
|
|
32 | Đai truyền | Gồm 2 đai, vật liệu: cao su |
|
|
|
33 | Vít dài | Gồm 2 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 26mm. |
|
|
|
34 | Vít nhỡ | Gồm 10 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 10mm. |
|
|
|
35 | Vít ngắn | Gồm 32 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 8mm. |
|
|
|
36 | Đai ốc | Gồm 44 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4. |
|
|
|
37 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu: nhựa LD màu xanh hòa bình đường kính ngoài 8,5mm dày 3mm. |
|
|
|
38 | Tuốc nơ vít | Vật liệu: Thân thép C45, độ cứng 40HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS. |
|
|
|
39 | Cơ lê 8 | Vật liệu: Thép C45, mạ Ni-Crôm, dài 75mm. |
|
|
|
40 | Đai đóng gói 1 | Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 11 x 5,5)mm. |
|
|
|
41 | Đai đóng gói 2 | Vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (16 x 10 x 5,5)mm. |
|
|
|
42 | Đai đóng gói 3 | Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 7 x 5,5)mm. |
|
|
|
43 | Hộp đựng ốc vít | Vật liệu: Nhựa PP màu trắng kích thước (88 x 35 x 15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. |
|
|
|
44 | Tấm tam giác | Gồm 6 tấm bằng nhựa PS-HI, tam giác đều cạnh 30mm có 6 lỗ (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh). |
|
|
|
45 | Tấm sau cabin của máy bay trực thăng | Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ tươi, kích thước (55 đến 70 x 40 x 2,2)mm. |
|
|
|
46 | Băng tải | Làm bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200 x 30)mm. |
|
|
|
47 | Hộp đựng | Vật liệu: Nhựa PP kích thước (241 x 142 x 35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có dán nhãn hộp theo mẫu. |
|
|
|
Ghi chú: Mục 44, 45, 46 là các chi tiết mới so với bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật lớp 4.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |
HS | GV | ||||
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Động tác vươn thở | Kích thước (79 x 54)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. | tờ | x | x |
2 | Động tác tay | tờ | x | x | |
3 | Động tác chân | tờ | x | x | |
4 | Động tác vặn mình | tờ | x | x | |
5 | Động tác toàn thân | tờ | x | x | |
6 | Động tác nhảy | tờ | x | x | |
7 | Động tác thăng bằng | tờ | x | x | |
8 | Động tác điều hòa | tờ | x | x | |
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Bóng rổ | Bóng rổ số 5, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học. | quả | x | x |
2 | Bóng đá | Bóng đá số 4, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học. | quả | x | x |
3 | Bóng ném 150g | Theo tiêu chuẩn của UBTDTT. | quả | x | x |
4 | Ghế băng thể dục | Mặt ghế rộng 30cm, dài 220cm, cao 30cm, chắc chắn, an toàn khi sử dụng. | cái | x | x |
III | BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
| Đĩa CD dạy học môn Thể dục lớp 5 | CD-Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; nhạc nhịp 2/4, lồng tiếng hô nhịp bài thể dục phát triển chung, có 3 cấp độ phù hợp với các đối tượng học sinh lớp 5; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục tên các động tác. | cái |
| x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | |||
HS | GV | ||||||
I | DÙNG CHUNG CHO LỚP |
|
|
|
| ||
1 | Bảng nhóm | Bằng nhựa, kích thước (400 x 600 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo. | cái | x |
| ||
2 | Tủ đựng thiết bị | Khung tủ bằng thép, bọc tôn, sơn tĩnh điện mầu ghi sáng, kích thước (1760 x 1060 x 400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | cái | x | x | ||
II | DÙNG CHUNG CHO TRƯỜNG |
|
|
|
| ||
1 | Bảng phụ | Bằng nhựa, kích thước (700 x 900 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo. | cái |
| x | ||
2 | TV màu | Màn hình tối thiểu 25inch. | cái |
| x | ||
Đa hệ. | |||||||
Hệ thống FVS; Có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10w; Có chức năng tự động điều chỉnh âm lượng; Dò kênh tự động và bằng tay. | |||||||
Ngôn ngữ hiển thị có tiếng Việt. | |||||||
Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S-Video, DVD). | |||||||
Nguồn tự động từ 90V – 240V. | |||||||
3 | Đầu DVD | Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD-RW, MP3, JPEG. | cái |
| x | ||
Hệ mầu đa hệ. | |||||||
Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S-Video. | |||||||
Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. | |||||||
Nguồn tự động từ 90V-240V. | |||||||
| KT. BỘ TRƯỞNG |
| |||||
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 33/2006/QĐ-BGDĐT bãi bỏ Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2294/2006/QĐ-BGD&ĐT phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 15/2007/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 5Thông tư 25/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 6Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 33/2006/QĐ-BGDĐT bãi bỏ Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 2294/2006/QĐ-BGD&ĐT phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 15/2007/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 6Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 7Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Thông tư 25/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào ban hành
Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 38/2006/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 41 đến số 42
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra