Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 308/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH, ngày 25 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1406/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | |
2 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
1.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
2. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 11Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- Số hiệu: 379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra