Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Điện Biên Phủ, ngày 11 tháng 4 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 02/NQ-TU ngày 06/7/2001 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên) và Nghị quyết số 22/2001/NQ-HĐ ngày 03/8/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên) khóa XI; Kỳ họp thứ 5 về phát triển kinh tế - xã hội vùng cao giai đoạn 2001 – 2010; Nghị quyết số: 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 về việc điều chỉnh bổ sung Quy chế quản lý và chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng cao;
Căn cứ Quyết định số: 44/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế quản lý và chính sách đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao giai đoạn đến 2010;
Xét Tờ trình số: 74/BDT-CSDT ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Ban Dân tộc về việc đề nghị phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển KT-XH vùng cao năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển KT-XH vùng cao năm 2008 như sau:
Tổng số bản được đầu tư là 252 bản.
Trong đó:
- Tiếp tục đầu tư: 225 bản;
- Đầu tư mới: 27 bản
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo theo quy định hiện hành; thực hiện việc báo cáo định kỳ về Ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Ban Dân tộc có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Chương trình đảm bảo đúng tiến độ và các quy định hiện hành; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về tiến độ triển khai thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố nhằm đảm bảo kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
RÀ SOÁT BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG CAO ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Số TT | Huyện, xã | Thôn, bản đặc biệt khó khăn đầu tư năm 2008 | Ghi chú | |
Xã | Bản | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
84 | 252 | TỔNG SỐ |
|
|
13 | 36 | HUYỆN TUẦN GIÁO |
|
|
1 |
| Mường Thín |
|
|
| 1 |
| Bản Thẩm Xả |
|
| 2 |
| Bản Chứn |
|
| 3 |
| Bản Yên |
|
| 4 |
| Bản Hốc |
|
2 |
| Xã Ta Ma |
|
|
| 5 |
| Bản Thớ Tỷ |
|
| 6 |
| Bản Phiêng Cải |
|
3 |
| Xã Nà Xáy |
|
|
| 7 |
| Bản Khong Tở |
|
| 8 |
| Bản Phai Mướng |
|
| 9 |
| Bản Nậm Cá |
|
4 |
| Xã Phình Sáng |
|
|
| 10 |
| Bản Háng Á |
|
| 11 |
| Bản Mý Làng A |
|
| 12 |
| Bản Mý Làng B |
|
5 |
| Xã Chiềng Sinh |
|
|
| 13 |
| Bản Ta Cơn |
|
6 |
| Xã Tênh Phông |
|
|
| 14 |
| Bản Huổi Anh |
|
| 15 |
| Bản Xá Tự |
|
7 |
| Xã Pú Nhung |
|
|
| 16 |
| Bản Tênh Lá |
|
8 |
| Xã Toả Tình |
|
|
| 17 |
| Bản Hua Xa A |
|
9 |
| Xã Quài Nưa |
|
|
| 18 |
| Bản Cọ |
|
10 |
| Xã Quài Tở |
|
|
| 19 |
| Bản Hua Ca |
|
| 20 |
| Bản Thẩm Pao |
|
11 |
| Xã Mường Mùn |
|
|
| 21 |
| Bản Huổi Lốt |
|
| 22 |
| Bản Hỏm |
|
| 23 |
| Bản Huổi Khạ |
|
| 24 |
| Bản Hua Mức I + II |
|
| 25 |
| Bản Hát Lấu |
|
| 26 |
| Bản Thẩm Táng |
|
| 27 |
| Bản Huổi Cáy |
|
| 28 |
| Bản Pú Piến |
|
12 |
| Xã Mùn Chung |
|
|
| 29 |
| Bản Nà Tòng |
|
| 30 |
| Bản Pá Tong |
|
| 31 |
| Bản Co Sản |
|
| 32 |
| Bản Nậm Bay |
|
13 |
| Xã Quài Cang |
|
|
| 33 |
| Bản Ten Cá |
|
| 34 |
| Bản Cuông |
|
| 35 |
| Bản Phung |
|
| 36 |
| Bản Sái Trong |
|
9 | 20 | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
1 |
| Xã Ẳng Tở |
|
|
| 1 |
| Bản Cha Cuông |
|
| 2 |
| Bản Tọ Cuông |
|
| 3 |
| Bản Tọ Nọ |
|
2 |
| Xã Ẳng Nưa |
|
|
| 4 |
| Bản Tin Tốc |
|
3 |
| Xã Búng Lao |
|
|
| 5 |
| Bản Pá Tong |
|
4 |
| Xã Xuân Lao |
|
|
| 6 |
| Bản Hua Pí |
|
| 7 |
| Bản Thẩm Trẩu |
|
| 8 |
| Bản Pí |
|
5 |
| Xã Mường Lạn |
|
|
| 9 |
| Bản Nhộp |
|
| 10 |
| Bản Pá Nậm |
|
| 11 |
| Bản Xuân Lứa |
|
6 |
| Xã Nậm Lịch |
|
|
| 12 |
| Bản Lịch Tở |
|
| 13 |
| Bản Ít Nọi |
|
7 |
| Xã Mường Đăng |
|
|
| 14 |
| Bản Pọng | Đầu tư mới năm 2008 |
| 15 |
| Bản Chan I | Đầu tư mới năm 2008 |
8 |
| Xã Ngối Cáy |
|
|
| 16 |
| Bản Ngối |
|
9 |
| Xã Ẳng Cang |
|
|
| 17 |
| Bản Hua Nà |
|
| 18 |
| Bản Cói |
|
| 19 |
| Bản Hua Nguống |
|
| 20 |
| Bản Co En |
|
14 | 31 | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
1 |
| Xã Xá Tổng |
|
|
| 1 |
| Bản Trung Gênh |
|
| 2 |
| Bản Xả Phình 1 |
|
| 3 |
| Bản Háng Lìa |
|
2 |
| Xã Hừa Ngài |
|
|
| 4 |
| Bản Huổi Pấng | Đầu tư mới năm 2008 |
| 5 |
| Bản Hừa Ngài |
|
| 6 |
| Bản Pa Soan 1 |
|
| 7 |
| Bản Há La Chủ |
|
| 8 |
| Bản Huổi Ít | Đầu tư mới năm 2008 |
3 |
| Xã Huổi Lèng |
|
|
| 9 |
| Bản Huổi Lèng | Đầu tư mới năm 2008 |
4 |
| Xã Pa Ham |
|
|
| 10 |
| Bản Cứu Táng |
|
| 11 |
| Bản Hô Cút |
|
| 12 |
| Bản Phiêng Đất B | Đầu tư mới năm 2008 |
5 |
| Xã Mường Mươn |
|
|
| 13 |
| Bản Huổi Nhả |
|
| 14 |
| Bản Pú Chả |
|
| 15 |
| Bản Huổi Meo |
|
| 16 |
| Bản Huổi Kết Tinh | Đầu tư mới năm 2008 |
6 |
| Xã Si Pa Phìn |
|
|
| 17 |
| Bản Phi Lĩnh |
|
7 |
| Xã Mường Tùng |
|
|
| 18 |
| Bản Huổi Điết |
|
| 19 |
| Bản Púng Trạng |
|
8 |
| Xã Chà Nưa |
|
|
| 20 |
| Bản Cấu | Đầu tư mới năm 2008 |
9 |
| Xã Chà Tở |
|
|
| 21 |
| Bản Hô Hằng |
|
| 22 |
| Bản Nà Mười | Đầu tư mới năm 2008 |
| 23 |
| Bản Nậm Chua |
|
10 |
| Xã Ma Thì Hồ |
|
|
| 24 |
| Bản Huổi Mí | Đầu tư mới năm 2008 |
| 25 |
| Bản Làng Dung | Đầu tư mới năm 2008 |
11 |
| Xã Na Sang |
|
|
| 26 |
| Bản Huổi Xưa |
|
12 |
| Xã Sa Lông |
|
|
| 27 |
| Bản Pu Ca | Đầu tư mới năm 2008 |
| 28 |
| Bản Sa Lông 2 | Đầu tư mới năm 2008 |
13 |
| Xã Phìn Hồ |
|
|
| 29 |
| Bản Phìn Hồ B |
|
14 |
| Xã Nậm Khăn |
|
|
| 30 |
| Bản Nậm Pang |
|
| 31 |
| Bản Huổi Văng |
|
11 | 32 | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
1 |
| Xã Thanh An |
|
|
| 1 |
| Bản Co Chai |
|
2 |
| Xã Thanh Nưa |
|
|
| 2 |
| Bản Co Pục |
|
| 3 |
| Bản Xá Nhù |
|
| 4 |
| Bản Pa Sáng |
|
3 |
| Xã Mường Pồn |
|
|
| 5 |
| Bản Tin Tốc |
|
4 |
| Xã Mường Phăng |
|
|
| 6 |
| Bản Khẩu Cắm |
|
| 7 |
| Bản Ten |
|
| 8 |
| Bản Muông |
|
| 9 |
| Bản Hạ |
|
| 10 |
| Bản Kéo |
|
| 11 |
| Bản Công |
|
5 |
| Xã Nà Tấu |
|
|
| 12 |
| Bản Hua Luống |
|
| 13 |
| Bản Phiêng Ban |
|
6 |
| Xã Nà Nhạn |
|
|
| 14 |
| Bản Nậm Khẩu Hú |
|
| 15 |
| Bản Na Pen 1 |
|
| 16 |
| Bản Na Pen 2 |
|
| 17 |
| Bản Na Pen 3 |
|
7 |
| Xã Pa Thơm |
|
|
| 18 |
| Bản Sa Cuông |
|
| 19 |
| Bản Huổi Moi |
|
8 |
| Xã Núa Ngam |
|
|
| 20 |
| Bản Sái Lương |
|
| 21 |
| Bản Hẹ Trên |
|
| 22 |
| Bản Hẹ Dưới |
|
| 23 |
| Bản Loọng Sọt |
|
9 |
| Xã Mường Nhà |
|
|
| 24 |
| Bản Na Hươm |
|
| 25 |
| Bản Hin Phon |
|
| 26 |
| Bản Huổi Chanh |
|
| 27 |
| Bản Khon Kén |
|
10 |
| Xã Mường Lói |
|
|
| 28 |
| Bản Huổi Cảnh |
|
| 29 |
| Bản Tin Tốc |
|
| 30 |
| Bản Pá Trả |
|
| 31 |
| Bản Mốc C5 |
|
11 |
| Xã Thanh Luông |
|
|
| 32 |
| Bản Hua Pe |
|
9 | 26 | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
|
|
1 |
| Xã Chà Cang |
|
|
| 1 |
| Bản Hô Hài |
|
| 2 |
| Bản Nậm Tin 3 |
|
2 |
| Xã Nà Hỳ |
|
|
| 3 |
| Bản Nậm Chua 4 | Đầu tư mới năm 2008 |
| 4 |
| Bản Vàng Đán Mông |
|
3 |
| Xã Nà Khoa |
|
|
| 5 |
| Bản Nậm Nhừ 3 |
|
| 6 |
| Bản Huổi Lụ 2 |
|
| 7 |
| Bản Nậm Chẩn |
|
4 |
| Xã Nà Bủng |
|
|
| 8 |
| Bản Púng Ham Xoong 1 |
|
| 9 |
| Bản Huổi Dạo | Đầu tư mới năm 2008 |
| 10 |
| Bản Nộc Cốc | Đầu tư mới năm 2008 |
5 |
| Xã Mường Toong |
|
|
| 11 |
| Bản Nậm Xả | Đầu tư mới năm 2008 |
| 12 |
| Bản Nậm Hính 1 |
|
| 13 |
| Bản Nậm Pan 1 |
|
| 14 |
| Nậm Hính 2 | Đầu tư mới năm 2008 |
6 |
| Xã Quảng Lâm |
|
|
| 15 |
| Bản Dền Thàng |
|
| 16 |
| Bản Na Co Sa |
|
| 17 |
| Bản Huổi Thủng 2 |
|
| 18 |
| Bản Huổi Quang |
|
7 |
| Xã Nậm Kè |
|
|
| 19 |
| Bản Pá Mỳ 1 |
|
| 20 |
| Bản Chuyên Gia 1 |
|
| 21 |
| Bản Huổi Khon 1 |
|
8 |
| Xã Mường Nhé |
|
|
| 22 |
| Bản Huổi Lúm |
|
| 23 |
| Bản Vang Hồ |
|
9 |
| Xã Chung Chải |
|
|
| 24 |
| Bản Nậm Vì | Đầu tư mới năm 2008 |
10 |
| Xã Pa Tần |
|
|
| 25 |
| Bản Huổi Khương |
|
| 26 |
| Bản Huổi Tang |
|
13 | 60 | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
1 |
| Xã Na Son |
|
|
| 1 |
| Bản Trung Phu |
|
| 2 |
| Bản Lọng Chuông |
|
| 3 |
| Bản Bó |
|
2 |
| Xã Pú Nhi |
|
|
| 4 |
| Bản Huổi Tao A |
|
| 5 |
| Bản Phù Lồng A |
|
| 6 |
| Bản Pu Nhi B |
|
3 |
| Xã Noong U |
|
|
| 7 |
| Bản Thanh Ngám |
|
| 8 |
| Bản Tà Té B |
|
| 9 |
| Bản Tìa Mùng B |
|
4 |
| Xã Xa Dung |
|
|
| 10 |
| Bản Nà Sản A |
|
| 11 |
| Bản Chóng B |
|
| 12 |
| Bản Sa Dung C |
|
| 13 |
| Bản Mường Tỉnh A |
|
| 14 |
| Bản Mường Tỉnh B |
|
| 15 |
| Bản Thẩm Mỹ B |
|
| 16 |
| Bản Nà Sản B |
|
5 |
| Xã Phì Nhừ |
|
|
| 17 |
| Bản Páo Sinh |
|
| 18 |
| Bản Chống Sư |
|
| 19 |
| Bản Từ Xa |
|
6 |
| Xã Chiềng Sơ |
|
|
| 20 |
| Bản Thẩm Trẩu |
|
| 21 |
| Bản Cang A |
|
| 22 |
| Bản Cang B |
|
| 23 |
| Bản Nà Ly |
|
| 24 |
| Bản Pá Hịa B |
|
| 25 |
| Bản Nặm Mắn B |
|
| 26 |
| Bản Co Mỵ |
|
| 27 |
| Bản Huổi Tấu |
|
7 |
| Xã Háng Lìa |
|
|
| 28 |
| Bản Háng Tây |
|
| 29 |
| Bản Huổi Sông |
|
| 30 |
| Bản Huổi Va A |
|
| 31 |
| Bản Huổi Va B |
|
| 32 |
| Bản Huổi Tống A |
|
| 33 |
| Bản Huổi Tống B |
|
8 |
| Xã Tìa Dình |
|
|
| 34 |
| Bản Tào La |
|
| 35 |
| Bản Tìa Dình A |
|
| 36 |
| Bản Tìa Dình B |
|
| 37 |
| Bản Chua Ta A |
|
9 |
| Xã Keo Lôm |
|
|
| 38 |
| Bản Tìa Ghếnh |
|
| 39 |
| Bản Chóp Ly |
|
| 40 |
| Bản Huổi Múa B |
|
| 41 |
| Bản Sam Măn |
|
| 42 |
| Bản Keo Lôm 2 |
|
10 |
| Xã Luân Giói |
|
|
| 43 |
| Bản Phiêng Muông |
|
| 44 |
| Bản Co Cưởm |
|
| 45 |
| Bản Phiêng Kên |
|
11 |
| Xã Phình Giàng |
|
|
| 46 |
| Bản Sa Vua A |
|
| 47 |
| Bản Sa Vua B |
|
| 48 |
| Bản Pa Cá A |
|
| 49 |
| Bản Phì Xua B |
|
| 50 |
| Bản Huổi Có |
|
12 |
| Xã Pú Hồng |
|
|
| 51 |
| Bản Nà Nếnh A | Đầu tư mới năm 2008 |
| 52 |
| Bản Pú Hồng B |
|
| 53 |
| Bản Tin Tốc |
|
| 54 |
| Bản Nà Nếnh B |
|
| 55 |
| Bản Nà Nếnh C |
|
| 56 |
| Bản Phiêng Muông B |
|
13 |
| Xã Mường Luân |
|
|
| 57 |
| Bản Co Kham |
|
| 58 |
| Bản Nà Sản |
|
| 59 |
| Bản Mường Luân 2 |
|
| 60 |
| Bản Pá Pao 2 |
|
11 | 43 | HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
1 |
| Xã Tủa Thàng |
|
|
| 1 |
| Bản Phi Dàng 1 |
|
| 2 |
| Bản Phi Dàng 2 |
|
2 |
| Xã Mường Đun |
|
|
| 3 |
| Bản Túc |
|
| 4 |
| Bản Kép |
|
3 |
| Xã Xá Nhè |
|
|
| 5 |
| Bản Sông A |
|
| 6 |
| Bản Trung Dù |
|
| 7 |
| Bản Pàng Dề A2 |
|
4 |
| Xã Sính Phình |
|
|
| 8 |
| Bản Thôn 3 |
|
| 9 |
| Bản Háng Đề Dê 1 |
|
| 10 |
| Bản Phi Dinh 2 |
|
| 11 |
| Bản Trại Trường |
|
| 12 |
| Bản Thôn 4 | Đầu tư mới năm 2008 |
| 13 |
| Bản Đề Dê Hu 2 | Đầu tư mới năm 2008 |
5 |
| Xã Trung Thu |
|
|
| 14 |
| Bản Phình Hồ Ke |
|
| 15 |
| Bản Đề Bâu |
|
| 16 |
| Bản Háng Cô Tâu |
|
| 17 |
| Bản Trung Thu | Đầu tư mới năm 2008 |
6 |
| Xã Tả Phình |
|
|
| 18 |
| Bản Cù Dì Sang |
|
| 19 |
| Bản Tủa Chử Phùng |
|
| 20 |
| Bản Là Sa | Đầu tư mới năm 2008 |
7 |
| Xã Tả Sìn Thàng |
|
|
| 21 |
| Bản Háng Sùa |
|
| 22 |
| Bản Páo Tỉnh Làng 2 | Đầu tư mới năm 2008 |
| 23 |
| Bản Háng Trơ |
|
8 |
| Xã Lao Xả Phình |
|
|
| 24 |
| Bản Thôn 3 | Đầu tư mới năm 2008 |
| 25 |
| Thôn 1 |
|
9 |
| Xã Sín Chải |
|
|
| 26 |
| Bản Trung Gà Bua |
|
| 27 |
| Bản Hấu Chua |
|
| 28 |
| Bản Cáng Chua 1 |
|
| 29 |
| Bản Háng Là |
|
10 |
| Xã Huổi Só |
|
|
| 30 |
| Bản Hồng Ngài |
|
| 31 |
| Bản Can Hồ |
|
| 32 |
| Bản Háng Pàng |
|
| 33 |
| Bản Tù Cha |
|
| 34 |
| Thôn 1 |
|
11 |
| Xã Mường Báng |
|
|
| 35 |
| Bản Từ Ngài 1 |
|
| 36 |
| Bản Từ Ngài 2 |
|
| 37 |
| Bản Đông Phi 1 |
|
| 38 |
| Bản Sống Ún | Đầu tư mới năm 2008 |
| 39 |
| Bản Pú Ôn |
|
| 40 |
| Bản Kể Cải |
|
| 41 |
| Bản Tơ Mang |
|
| 42 |
| Bản Háng Trở 2 |
|
| 43 |
| Bản Nà Áng |
|
2 | 2 | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
|
1 |
| Xã Lay Nưa |
|
|
| 1 |
| Bản Nậm Cản |
|
2 |
| Phường Sông Đà |
|
|
| 2 |
| Bản Huổi Min |
|
2 | 2 | TP ĐIỆN BIÊN PHỦ |
|
|
1 |
| Xã Thanh Minh |
|
|
| 1 |
| Bản Huổi Lơi |
|
2 |
| Phường Noong Bua |
|
|
| 2 |
| Bản Kê Nênh |
|
Tổng số: 252 bản thuộc 84 xã
- Tiếp tục đầu tư là: 225 bản
- Đầu tư mới năm 2008 là: 27 bản
Tổng vốn: 15.120,00 tr.đ (60,0 tr.đ/bản/năm)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 44/2004/QĐ-UB về Quy chế quản lý và chính sách đầu tư Chương trình phát triển Kinh tế -Xã Hội vùng cao giai đoạn đến năm 2010 do Tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Nghị quyết 397/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách, thành lập bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao năm 2008 tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Hoàng Văn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra