Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3788/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Thông tư 33/2013/TT-BTC ngày 21/3/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh”;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt hỗ trợ kinh phí khắc phục mưa lũ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 4012/STC-QLNS.TTK ngày 23/9/2016 về việc: “Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng kinh phí hỗ trợ: 28.704,0 triệu đồng (Hai mươi tám tỷ, bảy trăm lẻ bốn triệu đồng).
Trong đó:
1.1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ: 20.093,0 triệu đồng.
1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 8.611,0 triệu đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ đã tạm ứng tại Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: 20.575,0 triệu đồng (Hai mươi tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng).
3. Kinh phí còn dư tại các đơn vị, thu hồi về ngân sách tỉnh: 259,0 triệu đồng (Hai trăm năm mươi chín triệu đồng).
4. Kinh phí còn phải hỗ trợ bổ sung cho các đơn vị, địa phương: 8.388,0 triệu đồng (Tám tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng).
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Nguồn Trung ương hỗ trợ theo chính sách quy định hiện hành và dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 được chuyển nguồn sang năm 2016.
6. Tổ chức thực hiện:
6.1. Đối với các huyện đã được tạm ứng kinh phí cao hơn so với kinh phí quyết toán: Giao UBND các huyện phối hợp với Kho bạc Nhà nước cùng cấp thực hiện hoàn trả phần kinh phí đã được hỗ trợ tạm ứng còn thừa cho ngân sách tỉnh theo quy định.
6.2. Giao Sở Tài chính trên cơ sở Quyết định phê duyệt quyết toán và nguồn Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương, thực hiện chuyển tạm ứng thành thực chi và thông báo bổ sung cho các huyện để chi trả cho các hộ dân bị thiệt hại theo quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Kinh phí đơn vị đề nghị quyết toán | Kinh phí đề nghị quyết toán | Kinh phí ngân sách tỉnh tạm cấp | Kinh phí còn phải hỗ trợ | Kinh phí còn dư thu hồi về ngân sách tỉnh | Quyết định phê duyệt phân bổ kinh phí của đơn vị | ||
Tổng kinh phí | Nguồn TW hỗ trợ | Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh | |||||||
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)*70% | (4) | (5) | (6)=(2)-(5) | (7)=(5)-(2) | (8) |
| Tổng cộng | 30.756 | 28.704 | 20.093 | 8.611 | 20.575 | 8.388 | 259 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 3.606 | 2.782 | 1.947 | 835 | 1.947 | 835 |
| Số so548/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
2 | H. Thường Xuân | 274 | 271 | 190 | 81 | 190 | 81 |
| Số 1818/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
3 | H. Bá Thước | 783 | 783 | 548 | 235 | 946 |
| 163 | Số 698/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 |
4 | H. Lang Chánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 85 |
| 85 |
|
5 | H. Ngọc Lặc | 1.380 | 1.380 | 966 | 414 | 992 | 388 |
| Số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
6 | H. Như Thanh | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
| 11 |
|
7 | H. Quan Sơn | 42 | 42 | 29 | 13 | 29 | 13 |
| Số 264/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
8 | H. Quan Hóa | 139 | 139 | 97 | 42 | 98 | 41 |
| Số 430/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
9 | H. Hậu Lộc | 2.977 | Z977 | 2.084 | 893 | 2.084 | 893 |
| Số 345/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 |
10 | H. Như Xuân | 377 | 377 | 264 | 113 | 55 | 322 |
| Số 51/TTr-UBND ngày 24/5/2016 |
11 | H. Thạch Thành | 6.961 | 6.961 | 4.873 | 2.088 | 4.875 | 2.086 |
| Số 1132/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
12 | H. Vĩnh Lộc | 4.464 | 4.464 | 3.125 | 1.339 | 3.125 | 1.339 |
| Số 46/QĐ-UBND ngày 01/2/2016 |
13 | H. Triệu Sơn | 1.657 | 1.657 | 1.160 | 497 | 1.160 | 497 |
| Số 577/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 |
14 | H. Yên Định | 8.096 | 6.871 | 4.810 | 2.061 | 4.978 | 1.893 |
| Số 264/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO HỘ DÂN BỊ THIỆT HẠI LÚA LAI, LÚA THUẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện | Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha) | Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha) | Tổng cộng | Ghi chú | |||||||
Lúa thuần | Lúa lai | Lúa thuần | Lúa lai | |||||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (1,5 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (3 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ | |||
| Tổng cộng: | 2.068,33 | 2.068,33 | 1.002,86 | 1.504,29 | 1.971,88 | 3.943,76 | 1.164,83 | 3.494,49 | 4.829,29 | 11.010,77 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 684,50 | 684,50 |
|
| 102,30 | 204,60 |
|
| 786,80 | 889,00 |
|
2 | H. Thường Xuân | 13,90 | 13,90 |
|
| 12,30 | 24,60 |
|
| 26,20 | 38,50 |
|
3 | H. Ngọc Lặc | 157,00 | 157,00 | 145,04 | 217,56 | 33,71 | 67,42 | 47,38 | 142,14 | 383,13 | 584,12 |
|
4 | H. Vĩnh Lộc | 280,10 | 280,10 | 100,00 | 150,00 | 486,18 | 972,36 | 185,90 | 557,70 | 1.052,18 | 1.960,16 |
|
5 | H. Thạch Thành | 285,00 | 285,00 | 119,15 | 178,73 | 824,99 | 1.649,98 | 350,49 | 1.051,47 | 1.579,63 | 3.165,18 |
|
6 | H. Triệu Sơn | 252,60 | 252,60 | 128,00 | 192,00 | 196,80 | 393,60 | 273,00 | 819,00 | 850,40 | 1.657,20 |
|
7 | H. Yên Định | 366,33 | 366,33 | 491,07 | 736,60 | 258,70 | 517,40 | 262,51 | 787,53 |
| 2.407,86 |
|
8 | H. Quan Hóa |
|
|
|
|
|
| 24,4 | 73,1 | 24,4 | 73,1 |
|
9 | H. Lang Chánh | 1,0 | 1,0 |
|
| 3,5 | 7,0 |
|
| 4,5 | 8,0 |
|
10 | H. Bá Thước |
|
|
|
| 22,0 | 44,0 |
|
| 22,0 | 44,0 |
|
11 | H. Hậu Lộc | 27,9 | 27,9 | 19,6 | 29,4 | 31,4 | 62,8 | 21,2 | 63,6 | 100,1 | 183,7 |
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ DÂN BỊ THIỆT HẠI NGÔ, RAU MÀU CÁC LOẠI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện | Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha) | Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha) | Tổng cộng | Ghi chú | |||||||
Ngô | Rau màu các loại | Ngô | Rau màu các loại | |||||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ | |||
| Tổng cộng | 1.134,18 | 1.134,18 | 376,61 | 376,61 | 1.465,08 | 2.930,16 | 811,53 | 1.623,06 | 3.787,40 | 6.063,51 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 401,80 | 401,80 |
|
| 245,85 | 491,70 | 2,00 | 4,00 | 649,65 | 897,00 |
|
2 | H. Thường Xuân | 39,20 | 39,20 |
|
| 4,50 | 9,00 |
|
| 43,70 | 48,20 |
|
3 | H. Ngọc Lặc | 87,56 | 87,56 | 3,18 | 3,18 | 123,28 | 246,56 | 9,89 | 19,78 | 223,91 | 357,08 |
|
4 | H. Vĩnh Lộc | 132,12 | 132,12 | 3,00 | 3,00 | 390,87 | 781,74 | 140,53 | 281,06 | 666,52 | 1.197,92 |
|
5 | H. Hậu Lộc | 243,00 | 243,00 | 208,00 | 208,00 | 95,00 | 190,00 | 333,60 | 667,20 | 879,60 | 1.308,20 |
|
6 | H. Thạch Thành | 20,78 | 20,78 |
|
| 315,38 | 630,76 |
|
| 336,16 | 651,54 |
|
7 | H. Yên Định | 175,02 | 175,02 | 160,43 | 160,43 | 259,40 | 518,80 | 318,21 | 636,42 | 913,06 | 1.490,67 |
|
8 | H. Bá Thước | 12,7 | 12,7 |
|
| 28,4 | 56,8 | 5,2 | 10,4 | 46,3 | 79,9 |
|
9 | H. Lang Chánh | 7,0 | 7,0 | 2,0 | 2,0 | 2,1 | 4,2 | 2,1 | 4,2 | 13,2 | 17,4 |
|
10 | H. Như Thanh | 15,0 | 15,0 |
|
|
|
|
|
| 15,0 | 15,0 |
|
11 | H. Quan Hóa |
|
|
|
| 0,3 | 0,6 |
|
| 0,3 | 0,6 |
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN THIỆT HẠI CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện | Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha) | Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha) | Tổng cộng | |||||||
Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | ||||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (4trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ (4 trđ/ha) | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ | ||
| Tổng cộng: | 1.003,22 | 2,006,44 | 0,35 | 0,70 | 511,25 | 2,044,98 | 1,63 | 6,52 | 1.516,45 | 4.057,84 |
1 | H. Cẩm Thủy | 253,20 | 506,40 |
|
| 43,85 | 175,40 |
|
| 297,05 | 681,00 |
2 | H. Thường Xuân |
|
|
|
| 32,40 | 129,60 |
|
| 32,40 | 129,60 |
3 | H. Ngọc Lặc | 80,50 | 161,00 |
|
| 5,52 | 22,08 |
|
| 86,02 | 183,08 |
4 | H. Thạch Thành | 480,29 | 960,58 | 0,35 | 0,70 | 216,68 | 866,72 | 1,10 | 4,40 | 698,42 | 1.832,40 |
5 | H. Yên Định | 189,23 | 378,46 |
|
| 194,92 | 779,66 |
|
| 384,15 | 1.158,12 |
6 | H. Lang Chánh |
|
|
|
| 5,0 | 20,0 |
|
| 5,0 | 20,0 |
7 | H. Quan Hóa |
|
|
|
| 12,9 | 51,5 | 0,53 | 2,1 | 13,4 | 53,6 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Gia cầm | Lợn | Trâu, bò, ngựa | Hươu, nai, cừu, dê | Tổng số | Ghi chú | |||||
Số lượng (con) | Kinh phí được hỗ trợ | Số lượng (con) | Kinh phí được hỗ trợ | Số lượng (con) | Kinh phí được hỗ trợ | Số lượng (con) | Kinh phí được hỗ trợ | Số lượng (con) | Kinh phí được hỗ trợ | |||
| Tổng số: | 4.913,0 | 49,1 | 52,0 | 39,0 | 8,0 | 32,0 | 2,0 | 4,0 | 4.975,0 | 124,6 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 450,0 | 4,5 | 40,0 | 30,0 |
|
|
|
| 490,0 | 35,0 |
|
2 | H. Thường Xuân |
|
|
|
| 6,0 | 24,0 |
|
| 6,0 | 24,0 |
|
3 | H. Thạch Thành | 4.303,0 | 43,0 | 6,0 | 4,5 |
|
| 2,0 | 4,0 | 4.311,0 | 51,5 |
|
4 | H. Yên Định | 160,0 | 1,6 | 6,0 | 4,5 | 2,0 | 8,0 |
|
| 168,0 | 14,1 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN HỖ TRỢ THIỆT HẠI CỦA HUYỆN VỚI NUÔI TRỒNG THỦY, HẢI SẢN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Diện tích thiệt hại từ 30-70% | Diện tích thiệt hại trên 70% | Tổng cộng | Ghi chú | |||||||
Nuôi trồng (ha) | Nuôi lồng bè (m3) | Nuôi trồng (ha) | Nuôi lồng bè (m3) |
| Kinh phí được hỗ trợ | |||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ | Diện tích (m3) | Kinh phí được hỗ trợ | Diện tích (ha) | Kinh phí được hỗ trợ | Diện tích (m3) | Kinh phí được hỗ trợ | Diện tích (ha) | ||||
| Tổng cộng: | 723,21 | 2.169,63 | 910,90 | 27,33 | 612,30 | 4.286,10 | 8.431,40 | 590,20 | 10.250,84 | 7.072,76 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 91,50 | 274,50 |
|
|
|
|
|
| 91,50 | 274,00 |
|
2 | H. Thường Xuân |
|
|
|
| 4,40 | 30,80 |
|
| 4,40 | 30,80 |
|
3 | H. Ngọc Lặc | 13,87 | 41,61 |
|
| 30,66 | 214,62 |
|
| 44,53 | 256,23 |
|
4 | H. Vĩnh Lộc | 87,95 | 263,85 |
|
| 148,93 | 1.042,51 |
|
| 236,88 | 1.306,36 |
|
5 | H. Hậu Lộc | 186,00 | 558,00 |
|
| 132,50 | 927,50 |
|
| 318,50 | 1.485,50 |
|
6 | H. Thạch Thành | 46,93 | 140,79 |
|
| 160,01 | 1.120,07 |
|
| 206,94 | 1.260,86 |
|
7 | H. Yên Định | 296,96 | 890,88 |
|
| 130,01 | 910,07 |
|
|
| 1.800,95 |
|
8 | H. Lang Chánh |
|
|
|
| 5,8 | 40,5 |
|
| 5,8 | 40,5 |
|
9 | H. Bá Thước |
|
| 910,9 | 27,3 |
|
| 8.431,4 | 590,2 | 9.342,3 | 617,5 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI NHÀ CỬA DO MƯA VÀ GIÓ LỐC GÂY RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Triệu đồng
|
| Số nhà sập hoàn toàn | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
A | B | (1) | (2) | (3) |
| Tổng cộng: | 36 | 216 |
|
1 | H. Cẩm Thủy | 1 | 6 |
|
2 | H. Bá Thước | 7 | 42 |
|
3 | H. Lang Chánh | 6 | 36 |
|
4 | H. Quan Sơn | 7 | 42 |
|
5 | H. Quan Hóa | 2 | 12 |
|
6 | H. Như Xuân | 13 | 78 |
|
- 1Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh kế hoạch kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ năm 2010 (đợt 2) phân bổ nguồn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 3070/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2013 các tiểu dự án thuộc Dự án Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án Quản ly rủi ro thiên tai (khắc phục hậu quả bão, mưa lũ năm 2011) do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường do mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 32/2016/QĐ-UBND phê duyệt chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị, địa phương trong tỉnh để khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016 còn thiếu do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 187/2010/TT-BTC Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 33/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 187/2010/TT-BTC quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh kế hoạch kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ năm 2010 (đợt 2) phân bổ nguồn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 3070/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2013 các tiểu dự án thuộc Dự án Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án Quản ly rủi ro thiên tai (khắc phục hậu quả bão, mưa lũ năm 2011) do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường do mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hỗ trợ kinh phí khắc phục mưa lũ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 32/2016/QĐ-UBND phê duyệt chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị, địa phương trong tỉnh để khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với vật nuôi và sản xuất lúa trong vụ Xuân năm 2016 còn thiếu do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 3788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3788/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra