- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 4 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, DƯỢC PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Dược phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Các cơ sở điều trị Methadone trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, DƯỢC PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 378 /QĐ-UBND ngày 4 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
1 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48 tổ 25 phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh. | Trực tiếp tại Cơ sở điều trị Methadone
| Không quy định
| - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
3 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. | Trực tiếp tại Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
II. Lĩnh vực Dược phẩm | |||||
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 500.000 đồng/Hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
7 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh, không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/cơ sở; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/Cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh, không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ cơ sở; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/Cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
11 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: - 80 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp không có yêu cầu khắc phục, sửa chữa. - 95 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | - 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị - 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị và không có yêu cầu khắc phục, sửa chữa - 65 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị có yêu cầu khắc phục, sửa chữa và đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
16 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/Hồ sơ. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
17 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
18 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.800.000VNĐ/ Hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
21 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế(Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
22 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; |
23 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Phí thẩm định công bố giá thuốc để kê khai, kê khai lại 100.000VNĐ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | |||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm Lệ phí: không có
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm Lệ phí: không có
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần/1 sản phẩm Lệ phí: không có
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | T-DBI-285314-TT | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
2 | T-DBI-285315-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
3 | T-DBI-285316-TT | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
4 | T-DBI-285317-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
5 | T-DBI-285322-TT | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
6 | T-DBI-285323-TT | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
7 | T-DBI-285324-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
8 | T-DBI-285325-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
9 | T-DBI-285326-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
10 | T-DBI-285327-TT | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
11 | T-DBI-285328-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
12 | T-DBI-285329-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
13 | T-DBI-285330-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
14 | T-DBI-285331-TT | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
15 | T-DBI-285332-TT | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
16 | T-DBI-285333-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
17 | T-DBI-285334-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
18 | T-DBI-285335-TT | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
19 | T-DBI-285336-TT | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
20 | T-DBI-285337-TT | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
21 | T-DBI-285338-TT | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
22 | T-DBI-285339-TT | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
23 | T-DBI-285340-TT | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V -Thông tư 44/2014/TT-BYT | Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 5 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Dược phẩm | Sở Y tế |
24 | T-DBI-285838-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
25 | T-DBI-285837-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
26 | T-DBI-285836-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
27 | T-DBI-285835-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
28 | T-DBI-285834-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
29 | T-DBI-285833-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
30 | T-DBI-285832-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
31 | T-DBI-285831-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
32 | T-DBI-285826-TT | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
33 | T-DBI-285823-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
34 | T-DBI-285824-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
35 | T-DBI-285825-TT | Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- 1Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng, tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng, tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực