- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 28 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5964/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện XĐ, XĐ bổ sung | Quy hoạch 2030 | |||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | +/_ so 2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) |
|
| (7) | (8) | (9) = (7)-(5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.693,03 | 100,00 |
|
| 30.693,03 | 100,00 |
|
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.813,63 | 74,33 | 21.028 |
| 21.027,55 | 68,51 | -1.786,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.208,43 | 40,36 | 8.652 |
| 8.652,10 | 28,19 | -556,33 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) | LUC | 8.928,13 | 96,96 | 8.635 |
| 8.635,01 | 28,13 | -293,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.676,49 | 20,50 |
| 4.092,51 | 4.087,03 | 13,32 | -589,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.180,86 | 5,18 | 1.348 |
| 1.348,11 | 4,39 | 167,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.416,86 | 6,21 | 1.417 |
| 1.416,86 | 4,62 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất, trong đó: | RSX | 5.098,02 | 22,35 | 4.340 |
| 4.339,96 | 14,14 | -758,07 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.697,41 | 7,44 | 1.697 |
| 1.697,41 | 5,53 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 926,87 | 4,06 |
| 876,48 | 880,58 | 2,87 | -46,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 189,67 | 0,83 |
| 180,27 | 180,27 | 0,59 | -9,40 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 116,44 | 0,51 |
| 122,65 | 122,65 | 0,40 | 6,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.483,10 | 24,38 | 9.323 |
| 9.323,04 | 30,38 | 1.839,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,77 | 0,17 | 129 |
| 128,85 | 0,42 | 116,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,24 | 0,07 | 18 |
| 18,30 | 0,06 | 13,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,07 | 0,17 | 800 |
| 799,93 | 2,61 | 786,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,02 | 0,36 | 107 |
| 106,98 | 0,35 | 79,96 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 367,73 | 4,91 | 388 |
| 387,93 | 1,26 | 20,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,56 | 0,90 | 78 |
| 78,35 | 0,26 | 10,79 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 75 |
| 75,26 | 0,25 | 75,26 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,96 | 0,37 |
| 3,96 | 3,96 | 0,01 | -24,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.110,97 | 54,94 | 4.825 |
| 4.825,05 | 15,72 | 714,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.655,82 | 64,60 | 3.115 |
| 3.114,86 | 10,15 | 459,04 |
| Đất thủy lợi | DTL | 891,14 | 21,68 | 912 |
| 911,60 | 2,97 | 20,46 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,58 | 0,09 | 6 |
| 5,56 | 0,02 | 1,98 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,36 | 0,37 | 16 |
| 16,11 | 0,05 | 0,75 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 109,62 | 2,67 | 130 |
| 130,22 | 0,42 | 20,60 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 78,92 | 1,92 | 203 |
| 202,87 | 0,66 | 123,95 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,80 | 0,09 | 17 |
| 17,03 | 0,06 | 13,23 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,17 | 0,05 | 5 |
| 4,51 | 0,01 | 2,34 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| 2 |
| 2,03 | 0,01 | 2,03 |
| Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 20,76 | 0,28 | 44 |
| 44,00 | 0,14 | 23,24 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,10 | 0,15 | 21 |
| 20,76 | 0,07 | 9,66 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,36 | 0,31 | 53 |
| 52,98 | 0,17 | 29,62 |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 276,12 | 3,69 | 278 |
| 278,43 | 0,91 | 2,31 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,23 | 0,03 |
| 1,23 | 1,23 | 0,00 |
|
| Đất chợ | DCH | 18,00 | 0,44 |
| 22,86 | 22,86 | 0,07 | 4,86 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 45,01 | 0,60 |
| 54,14 | 54,14 | 0,18 | 9,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,40 | 0,17 |
| 25,85 | 25,85 | 0,08 | 13,45 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.123,34 | 28,38 | 2.326 |
| 2.326,00 | 7,58 | 202,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,30 | 0,50 | 213 |
| 213,21 | 0,69 | 175,91 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,24 | 0,31 | 22 |
| 21,79 | 0,07 | -1,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,53 | 0,02 | 5 |
| 4,99 | 0,02 | 3,46 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,33 | 0,27 |
| 21,44 | 21,44 | 0,07 | 1,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 506,47 | 6,77 |
| 151,11 | 150,75 | 0,49 | -355,72 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 80,35 | 1,07 |
| 79,46 | 79,46 | 0,26 | -0,89 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 396,29 | 1,29 | 342 |
| 342,44 | 1,12 | -53,85 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
| 7.880 |
| 7.880,13 | 25,67 |
|
5 | Đất đô thị* | KDT |
|
| 1.466 |
| 1.466,48 | 4,78 |
|
6 | Khu sản xuất nông nghiệp* | KNN |
|
| 8.635 |
| 8635,01 | 28,13 |
|
7 | Khu lâm nghiệp* | KLN |
|
| 5.757 |
| 5.756,81 | 18,76 |
|
9 | Khu du lịch* | KDL |
|
| 14 |
| 14 | 0,05 |
|
10 | Khu phát triển công nghiệp* | KPC |
|
| 907 |
| 906,91 | 2,95 |
|
11 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
| 235,35 | 0,77 |
|
12 | Khu thương mại - dịch vụ* | KTM |
|
| 388 |
| 387,93 | 1,26 |
|
13 | Khu dân cư nông thôn* | DNT |
|
| 5.735 |
| 5735,40 | 18,69 |
|
14 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn* | KON |
|
|
|
| 6842,91 | 22,29 |
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2153,36 | 0.68 | 68,16 | 29,56 | 35,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 822,84 | - | 21,58 | - | 19,63 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 751,21 | - | - | - | 7,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 650,09 | 0,68 | 9,74 | 20,20 | 15,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 315,98 | - | 5,60 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 262,40 | - | 28,74 | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 130,47 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 76,33 | - | 2,50 | 7,86 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 9,40 | - | - | 1,50 | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 16,32 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 496,98 | - | 50,19 | - | - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,31 | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 495,67 | - | 50,19 | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 204,88 | 0,72 | - | 20,00 | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP/PNN | 64,67 | 27,46 | 31,23 | 20,67 | 18,47 | 30,64 | 28,97 | 32,75 | 32,92 | 53,63 | 70,53 |
LUA/PNN | 13,48 | 14,34 | 5,20 | 4,63 | 2,95 | 7,65 | 6,95 | 0,25 | 0,46 | 15,41 | 9,78 |
LUC/PNN | 13,02 | 14,34 | 4,90 | 4,13 | 2,95 | 7,65 | 6,95 | 0,25 | 0,46 | 13,16 | 9,78 |
HNK/PNN | 4,62 | 3,12 | 25,48 | 15,41 | 13,50 | 21,74 | 20,63 | 29,95 | 15,04 | 36,22 | 17,19 |
CLN/PNN | 11,98 | 9,00 | 0,55 | - | 2,02 | 0,25 | 0,97 | 1,50 | - | - | 29,47 |
RPH/PNN | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | 28,18 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | 13,50 |
RSN/PNN | 28,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | 6,41 | 1,00 | - | 0,63 | - | 1,00 | 0,42 | 1,00 | 16,42 | 2,00 | 0,59 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 1,31 | - | 139,76 |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,31 | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | 139,76 |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | 0,38 | 0,50 | 0,08 | 20,00 | 0,62 | 0,04 | 0,43 | 15,00 | 20,51 | 1,97 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP/PNN | 18,94 | 28,05 | 125,93 | 25,02 | 29,60 | 29,55 | 19,80 | 308,26 | 74,53 | 36,56 | 19,46 |
LUA/PNN | 7,17 | 18,34 | 6,49 | 10,32 | 8,11 | 13,35 | 3,79 | 173,58 | 19,05 | 7,67 | 9,38 |
LUC/PNN | 6,92 | 18,34 | 6,49 | 2,68 | 8,11 | 13,35 | 3,79 | 173,28 | 18,80 | 7,67 | 9,38 |
HNK/PNN | 6,37 | 4,23 | 1 1,73 | 10,98 | 11,62 | 9,00 | 14,71 | 1,50 | 42,85 | 12,72 | 10,08 |
CLN/PNN | 4,35 | 5,48 | 5,26 | 0,16 | 4,47 | 7,20 | 1,07 | 126,58 | 11,01 | 15,62 | - |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | 102,29 | - | - | - | - | 1,60 | - | - | - |
RSN/PNN | - | - | 102,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | 1,05 | - | 0,16 | 3,57 | 5,40 | - | 0,24 | 5,00 | 1,62 | 0,55 | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 143,72 | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | 143,72 | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | 0,44 | 130 | - | - | 22,14 | 0,05 | 0,68 | 1,50 | 20,64 | 0,14 | 20,00 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP/PNN | 49,91 | 98,21 | 19,38 | 40,87 | 329,18 | 100,56 | 42,38 | 30,80 | 30,06 | 48,88 | 101,85 |
LUA/PNN | 31,92 | 0,32 | 7,05 | 7,11 | 296,90 | 9,72 | 4,89 | 2,90 | 5,19 | 6,38 | 50,94 |
LUC/PNN | 31,92 | 0,32 | 6,55 | 0,47 | 296,90 | - | 4,89 | 2,90 | 5,19 | 6,13 | 42,48 |
HNK/PNN | 13,55 | 97,89 | 11,72 | 26,42 | 0,45 | 19,38 | 33,66 | 15,19 | 24,87 | 9,80 | 12,23 |
CLN/PNN | 0,09 | - | - | 7,27 | 16,21 | 20,38 | 0,02 | - | - | 11,10 | 18,38 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | 0,07 | - | 49,08 | - | - | - | 18,84 | 20,05 |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | 4,36 | - | 0,12 | - | 0,30 | 2,00 | 3,31 | 5,81 | - | 2,76 | 0,25 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | 6,90 | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | 0,49 | - | 15,33 | - | 0,50 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | 40,00 | - | - | - | 30,00 | 90,00 |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | 40,00 | - | - | - | 30,00 | 90,00 |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | 0,18 | 31,54 | 0,22 | - | 1,20 | 2,97 | 3,10 | 15,08 | 1,30 | 2,16 | - |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,20 | - | 2,20 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 | - | 2,20 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 51,65 | 0,20 | 3,20 | 0,10 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,49 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 25,00 | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 15,53 | - | 3,20 | - | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 14,50 | - | 3,20 | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,40 | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,08 | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | ' |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | 0,10 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,93 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,15 | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | 0,20 | - | - | 0,05 | - | 3,00 | 0,75 | - | 1,80 |
CQP | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | 0,20 | - | - | - | - | 3,00 | 0,05 | - | 1,80 |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | 1,80 |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,70 | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,50 | 3,35 | - | - | 0,67 | - | - | 1,00 | - | 0,50 | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 0,50 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | 0,20 | - | - | 0,67 | - | - | - | - | 0,50 | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,25 | - | 0,88 | - | 30,44 | 0,20 | - | 0,82 | - | 3,74 | - |
CQP | - | - | - | - | 6,44 | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | 24,00 | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | 0,08 | - | - | 0,20 | - | - | - | 3,50 | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,50 | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | 0,80 | - | - | - | - | 0,82 | - | 0,24 | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Diễn Châu là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 11/01/2021; Quyết định bổ sung số 329/QĐ-UBND ngày 10/8/2021; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 15/9/2021; Quyết định 559/QĐ-UBND và quyết định 560/QĐ-UBND ngày 26/11/2021, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 22.439,78 | 0,64 | 552,59 | 151,31 | 461,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.072,21 | - | 180,56 | - | 409,01 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.804,71 | - | 137,22 | - | 388,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.545,29 | 0,64 | 90,43 | 37,66 | 44,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.158,38 | - | 55,65 | - | 2,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.416,86 | - | 75,83 | 46,09 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.019,17 | - | 140,07 | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.640,43 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 915,76 | - | 9,86 | 7,17 | 4,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 188,67 | - | - | 60,40 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 123,44 | - | 0,19 |
| 0,06 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7.861,04 | 83,96 | 211,78 | 120,45 | 216,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,90 | 0,56 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,44 | 0,86 | 2,80 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,84 | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | 27,02 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 370,25 | 3,24 | 4,25 | 0,44 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81,82 | 0,34 | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75,26 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 27,96 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.224,07 | 25,93 | 145,76 | 39,19 | 112,29 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 2.741,25 | 17,08 | 100,96 | 26,16 | 82,70 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 902,84 | 0,78 | 26,33 | 1,74 | 19,52 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,03 | 0,09 | 0,13 | 0,04 | 0,18 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,61 | 0,11 | 0,54 | 0,14 | 0,29 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 113,17 | 2,80 | 2.26 | 1,21 | 2,40 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,81 | 0,62 | 1,05 | 1,72 | 1,87 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,11 | 0,45 | 0,66 | - | 0,14 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,17 | 0,26 | 0,03 | - | 0,03 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 21,01 | - | 3,86 | 0,01 | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,10 | - | 0,41 | 0,42 | 0,22 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,35 | - | - | 0,15 | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 278,62 | 2,21 | 9,18 | 7,38 | 4,75 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,23 | 1,23 | - | - | - |
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | 18,78 | 0,31 | 0,37 | 0,22 | 0,20 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2.258,17 | - | 43,48 | 51,33 | 60,37 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 37,63 | 37,63 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,15 | 4,52 | 0,40 | 0,55 | 0,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,78 | 1,01 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 48,89 | 0,62 | 1,00 | 0,46 | 0,89 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 12,40 | 1,95 | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,33 | 0,18 | 0,63 | 0,08 | 1,91 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 505,97 | 4,06 | - | 17,37 | 24,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 80,35 | 0,85 | - | 3,08 | 10,58 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 392,20 | - | 30,66 | 7,96 | 46,08 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | 1.060,01 | 366,95 | 372,31 | 305,21 | 306,20 | 506,89 | 314,06 | 370,82 | 525,34 | 388,99 | 2.543,14 |
LUA | 348,89 | 297,51 | 168,88 | 189,04 | 200,92 | 173,63 | 230,13 | 1,82 | 32,76 | 136,92 | 595,92 |
LUC | 347,66 | 297,51 | 165,81 | 175,08 | 200,92 | 173,63 | 230,13 | 1,82 | 32,66 | 123,37 | 595,92 |
HNK | 26,88 | 10,62 | 82,50 | 107,55 | 70,35 | 302,74 | 34,77 | 270,95 | 261,09 | 181,59 | 421,86 |
CLN | 116,07 | 49,16 | 54,01 | 2,10 | 22,35 | 3,80 | 5,50 | 4,67 | - | - | 81,94 |
RPH | - | - | 42,16 | - | - | - | - | 30,53 | 94,88 | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | 473,49 | - | 14,83 | - | - | 6,01 | - | 31,51 | 6,71 | - | 1.420,90 |
RSN | 473,49 | - | 14,83 | - | - | - | - |
| 6,71 | - | 191,13 |
NTS | 94,67 | 8,87 | 9,92 | 6,53 | 11,90 | 17,04 | 41,34 | 31,34 | 91,03 | 40,55 | 22,22 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | 38,86 | 26,08 | - |
NKH | - | 0,80 | - | - | 0,68 | 3,66 | 2,32 | - | - | 3,84 | 0,30 |
PNN | 228,49 | 151,28 | 153,56 | 163,45 | 143,77 | 155,37 | 270,72 | 154,07 | 173,25 | 235,37 | 827,51 |
CQP | - | - | 0,60 | - | - | - | - | 0,25 | - | 1,58 | - |
CAN | - | - | 0,51 | - | - | - | 1,06 | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | 16,55 | - | - | 3,77 | - |
TMD | - | 0,15 | - | - | - | 0,09 | 0,05 | 1,10 | 3,35 | 36,82 | 288,71 |
SKC | 1,36 | 1,18 | 0,03 | 0,06 | 0,05 |
| 6,30 | 1,28 | 2,62 | 2,21 | 3,65 |
SKS | 24,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,01 |
DHT | 144,73 | 94,21 | 83,18 | 100,91 | 62,62 | 86,99 | 118,78 | 87,25 | 64,72 | 84,57 | 362,17 |
DGT | 86,86 | 55,37 | 63,59 | 61,36 | 50,09 | 62,55 | 69,34 | 63,45 | 49,11 | 52,94 | 153,57 |
DTL | 44,62 | 24,23 | 7,58 | 20,23 | 3,85 | 11,37 | 32,20 | 10,47 | 0,36 | 12,63 | 175,58 |
DVH | 0,12 | 0,29 | 0,13 | 0,06 | 0,17 | 0,08 | - | - | 0,04 | - | 0,24 |
DYT | 0,13 | 0,22 | 0,29 | 0,26 | 0,11 | 0,26 | 0,48 | 0,31 | 0,29 | 0,28 | 0,55 |
DGD | 2,20 | 1,72 | 2,24 | 4,73 | 1,13 | 2,84 | 6,09 | 1,74 | 1,72 | 4,27 | 4,85 |
DTT | 1,03 | 2,62 | 1,02 | 2,54 | 1,92 | 2,77 | 0,70 | 1,14 | 3,50 | 2,59 | 5,44 |
DNL | 0,13 | 0,04 | 0,01 | 0,14 | 0,06 | 0,01 | 0,09 | 0,01 |
| 0,02 | 0,14 |
DBV | 0,03 | 0,02 | 0,37 | - | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,04 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - | 0,23 | 1,68 | - |
DRA | 0,18 | 0,08 | 0,11 | 0,56 | 0,29 |
| 0,16 | 0,11 | 0,30 | 0,32 | 0,88 |
TON | 1,76 |
| 0,23 | 0,89 | 0,15 |
| 1,56 |
|
| 0,92 | 0,43 |
NTD | 7,54 | 9,26 | 7,41 | 9,83 | 4,63 | 6,68 | 7,07 | 9,57 | 8,84 | 7,98 | 18,01 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | 0,12 | 0,35 | 0,21 | 0,30 | 0,21 | 0,19 | 1,04 | 0,43 | 0,32 | 0,91 | 2,43 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 45,93 | 38,56 | 51,47 | 49,91 | 31,87 | 48,71 | 115,67 | 42,21 | 54,67 | 58,95 | 99,87 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | 1,10 | 0,75 | 0,76 | 0,83 | 0,31 | 2,62 | 1,47 | 1,55 | 1,33 | 2,01 | 8,17 |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,86 | 0,42 | 0,56 | 0,12 | 0,82 | 1,54 | 0,26 | 0,20 | - | 0,29 | 0,12 |
SON | - | 4,77 | 6,31 |
| 40,39 | 7,13 | 1,24 | 10,28 | 34,36 | 33,05 | 6,56 |
MNC | - | 1,47 | 1,94 | 0,10 | 2,36 | 0,08 | - | - | 2,63 | 0,89 | 32,35 |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CSD | 2,35 | 13,80 | 2,77 | 14,19 | 7,82 | 13,31 | 6,51 | 18,58 | 12,32 | 17,30 | 6,44 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | 562,07 | 513,90 | 1.350,50 | 349,66 | 111,64 | 452,85 | 253,96 | 2.950,40 | 287,05 | 297,37 | 349,08 |
LUA | 435,24 | 267,30 | 303,97 | 236,65 | 32,39 | 389,17 | 81,85 | 412,10 | 191,85 | 250,04 | 236,87 |
LUC | 434,44 | 267,30 | 303,97 | 191,72 | 32,39 | 389,17 | 81,85 | 410,38 | 189,85 | 250,04 | 236,87 |
HNK | 40,40 | 77,05 | 160,93 | 85,16 | 4,55 | 12,45 | 157,15 | 183,90 | 72,64 | 1,71 | 101,77 |
CLN | 25,58 | 75,89 | 31,13 | 0,26 | 63,83 | 48,42 | 2,11 | 177,53 | 14,75 | 38,11 | 0,90 |
RPH | - | - | - | - | 0,55 | - | - | 789,68 | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | 83,10 | 850,98 | - | - | - | - | 1.370,31 | - | - | - |
RSN | - | 83,10 | 850,98 | - | - | - | - | 20,19 | - | - | - |
NTS | 34,65 | 9,87 | 3,48 | 27,59 | 10,33 | 2,00 | 12,85 | 16,89 | 7,81 | 5,97 | 9,54 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | 26,20 | 0,69 | - | - | - | 0,82 | - | - | - | 1,54 |
|
PNN | 184,29 | 181,36 | 202,04 | 144,98 | 182,23 | 158,58 | 166,11 | 456,90 | 188,15 | 152,33 | 158,65 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
SKK | - | 9,90 | - | - | - | - | - | 12,20 | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 0,18 | - | - | 6,24 |
|
| 0,02 | 0,98 | - | 0,22 |
SKC | 0,04 | 0,30 |
| 4,43 | 5,63 | 0,21 | 2,41 | 0,23 | 0,72 | - | 0,03 |
SKS | - | - | 32,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | 0,11 |
| - | - | - | - | 17,18 | - | - | - |
DHT | 124,97 | 117,79 | 111,05 | 84,19 | 54,49 | 88,60 | 70,09 | 314,97 | 77,54 | 74,78 | 79,73 |
DGT | 80,99 | 91,63 | 70,77 | 55,57 | 41,66 | 68,55 | 56,51 | 158,06 | 50,63 | 54,25 | 63,49 |
DTL | 26,41 | 15,19 | 29,56 | 14,98 | 2,10 | 10,30 | 2,75 | 143,26 | 4,39 | 9,50 | 1,99 |
DVH | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
|
| 0,29 |
|
|
| 0,12 |
DYT | 0,09 | 0,29 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | 0,13 | 0,37 | 0,15 | 4,62 | 0,32 | 0,21 |
DGD | 2,43 | 2,07 | 2,39 | 3,70 | 3,47 | 1,78 | 2,05 | 3,37 | 2,89 | 1,67 | 3,25 |
DTT | 2,36 | 1,65 | 4,27 | 1,57 | 1,23 | 0,69 | 1,05 | 5,30 | 2,42 | 2,22 | 2,97 |
DNL | 0,17 | 0,07 | 0,05 | 0,10 | 0,04 | 0,02 | 1,08 | 0,26 | 0,44 | 0,10 | 0,01 |
DBV | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,03 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
DRA | 0,61 | 0,37 | 0,75 | 0,62 | 0,23 | 0,52 | 0,51 | 0,23 | - | 0,11 | - |
TON | 0,25 | - | - | 0,18 | 0,16 | 0,19 | - | - | 0,44 | 1,86 | 1,37 |
NTD | 11,50 | 6,23 | 2,94 | 6,77 | 4,33 | 6,15 | 5,27 | 3,67 | 11,42 | 4,72 | 6,18 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | 0,16 | - | 0,47 | 1,12 | 0,19 | 0,21 | 0,67 | 0,27 |
| 0,12 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 45,51 | 39,57 | 46,22 | 44,24 | 77,75 | 35,54 | 86,42 | 53,76 | 76,12 | 35,69 | 56,84 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | 0,20 | 0,43 | 0,26 | 1,05 | 0,30 | 0,28 | 0,39 | 0,52 | 0,41 | 0,36 | 0,49 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | 0,81 | 1,15 | 1,45 | 0,94 | 1,91 | 0,83 | 0,71 | 2,58 | 1,85 | 0,54 | 0,71 |
DNG | - | - | - | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,36 | 0,39 | 1,28 | 0,05 | 0,31 | 0,98 | 0,32 | 0,50 | 0,25 | 0,14 | 0,10 |
SON | 0,02 | 4,65 | 5,79 | 2,51 | 29,74 | 25,21 | - | 33,86 | 16,14 | 32,02 | 10,03 |
MNC | - | 0,16 | - | - | 0,09 | 0,03 | - | - | 2,28 | 2,12 | 2,71 |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CSD | 5,19 | 10,83 | 13,83 | - | 3,89 | 0,49 | 4,51 | 2,43 | 7,87 | 14,95 | 3,38 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | 392,07 | 368,38 | 228,93 | 591,11 | 562,86 | 1.137,91 | 684,74 | 284,54 | 274,63 | 890,29 | 1.320,32 |
LUA | 366,84 | 66,18 | 164,41 | 42,63 | 481,39 | 72,64 | 452,26 | 87,37 | 182,57 | 489,79 | 862,70 |
LUC | 366,84 | 66,18 | 163,69 | 9,13 | 481,39 | - | 452,26 | 87,37 | 182,57 | 487,31 | 849,71 |
HNK | 3,60 | 279,54 | 47,63 | 417,76 | 2,94 | 376,39 | 177,83 | 64,78 | 85,02 | 127,30 | 120,77 |
CLN | 2,07 | 1,14 | 0,05 | 43,82 | 56,84 | 151,26 | 1,87 | 0,43 | 0,78 | 12,36 | 11,14 |
RPH | - | 5,09 | - | 56,82 | - | 254,60 | - | 20,64 | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
RSX | - | 8,57 | - | 1,10 | - | 203,34 | - | - | - | 112,36 | 295,87 |
RSN | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
NTS | 19,56 | 7,30 | 7,96 | 25,95 | 4,05 | 72,67 | 29,69 | 47,77 | 6,27 | 148,48 | 7,89 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | 63,33 | - | - | - |
NKH | - | 0,56 | 8,88 | 3,02 | 17,65 | 7,00 | 23,09 | 0,22 | - | - | 21,94 |
PNN | 221,00 | 285,10 | 142,57 | 250,21 | 230,77 | 216,29 | 214,74 | 179,80 | 114,93 | 485,52 | 418,50 |
CQP | - | 9,02 | - | - | - | - | - | - | 1,65 | - | - |
CAN | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | 0,02 | - | - |
SKK | - | - | - | 9,77 | 13,97 | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 15,98 | - | 3,62 | - | 0,51 | 0,48 | 0,06 | 0,52 | 2,92 | 0,21 |
SKC | 0,64 |
| 2,92 | 1,85 | 0,53 | 0,21 | 19,99 | 1,27 | 0,03 | 20,84 | 0,46 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,28 | - |
SKX | - | - | - | - | 7,66 | - | - | - | - | - | - |
DHT | 106,41 | 120,94 | 80,49 | 117,33 | 127,68 | 122,21 | 118,08 | 84,17 | 63,68 | 210,31 | 261,28 |
DGT | 74,62 | 90,54 | 55,55 | 82,71 | 97,98 | 88,47 | 83,10 | 31,73 | 43,28 | 147,12 | 158,92 |
DTL | 21,51 | 6,11 | 15,68 | 14,01 | 15,83 | 13,60 | 19,44 | 40,08 | 10,40 | 35,58 | 58,67 |
DVH | 0,08 | 0,07 | 0,10 | 0,16 | 0,10 | 0,53 | 0,22 | 0,12 | 0,08 |
| 0,18 |
DYT | 0,21 | 0,15 | 0,10 | 0,14 | 0,16 | 0,14 | 0,30 | 0,25 | 0,29 | 2,05 | 0,94 |
DGD | 2,57 | 10,40 | 1,90 | 2,53 | 3,26 | 2,73 | 3,29 | 1,88 | 2,41 | 6,15 | 4,98 |
DTT | 3,16 | 2,59 | 1,36 | 5,52 | 1,51 | 2,03 | 1,60 | 3,39 | 1,38 | 2,12 | 3,89 |
DNL | 0,03 | 0,08 | 0,06 | 0,03 | 0,21 | 0,04 | 0,11 | 0,01 | 0,10 | 0,17 | 0,04 |
DBV | 0,02 | 0,40 | 0,01 | 0,30 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| 0,04 | 0,08 | 0,08 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | 0,08 |
| 0,07 | 1,23 | 13,61 |
DRA | - | 0,30 | 0,38 | 0,31 | 0,55 | 0,26 | - | 0,20 | 0,30 | 0,38 | 0,41 |
TON | - | 2,26 | - | 1,56 | 0,19 | 0,30 | 0,13 | 1,01 | - | 0,88 | 7,48 |
NTD | 3,98 | 6,57 | 5,08 | 9,19 | 7,02 | 13,73 | 9,37 | 5,22 | 4,98 | 13,26 | 10,71 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | 0,43 | 1,47 | 0,28 | 0,87 | 0,85 | 0,37 | 0,41 | 0,28 | 0,34 | 1,29 | 1,37 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 96,12 | 74,72 | 45,71 | 93,09 | 53,12 | 50,41 | 58,12 | 49,04 | 42,66 | 209,94 | 94,58 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 0,23 | 0,52 | 0,21 | 0,45 | 0,64 | 1,36 | 0,94 | 0,24 | 0,31 | 0,31 | 1,97 |
ODT | - | 0,75 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - |
TSC | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | 1,13 | 1,95 | 0,40 | 1,00 | 0,92 | 0,84 | 1,18 | 0,34 | 0,51 | 1,56 | 1,70 |
DNG | - | 10,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,49 | 0,12 | 0,56 | 0,28 | 1,31 | 0,01 | 0,77 | 1,22 | 0,20 | 0,58 | 2,11 |
SON | 12,00 | 37,72 | - | 1 1,77 | 9,20 | 26,25 | 5,32 | 31,60 | - | 0,18 | 22,39 |
MNC | - | 4,06 | 0,11 | - | 0,14 | 0,18 | 0,27 | 5,43 | - | 4,85 | 1,59 |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
CSD | 3,63 | 5,17 | 5,01 | 15,65 | 30,92 | 15,56 | 1,05 | 5,65 | 9,51 | 23,81 | 8,78 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 343,11 | 0,04 | 12,42 | 9,22 | 8,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 125,18 | - | 7,30 | - | 1,81 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 112,48 | - | - | - | 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 122,60 | 0,04 | 5,12 | 8,00 | 6,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,14 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,08 | - | - | - | - |
1.6 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 56,98 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,11 | - | - | 1,22 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,00 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 10,58 | 0,09 | - | - | 0,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,06 | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất giao thông | DGT | 2,92 | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất thủy lợi | DTL | 1,56 | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,58 | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,00 | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.17 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,18 | - | - | - | 0,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,09 | 0,09 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,67 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | 34,61 | 8,59 | 9,50 | 4,68 | 0,62 | 3,72 | 1,96 | 10,92 | 17,23 | 3,08 | 20,82 |
LUA | 8,12 | 7,82 | 1,70 | 2,66 | 0,57 | - | 1,11 | - | - | 0,07 | 5,78 |
LUC | 8,12 | 7,82 | 1,70 | 2,41 | 0,57 | - | 1,11 | - | - | 0,07 | 5,78 |
HNK | 0,80 | 0,77 | 7,30 | 2,02 | 0,03 | 3,72 | 0,70 | 10,92 | 7,23 | 3,01 | 6,93 |
CLN | 1,00 | - | 0,50 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 7,11 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | 24,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
RSN | 24,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | 9,00 | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,02 | 0,38 | - | 0,02 | - | - | 0,04 | - | - | 0,08 | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | 6,75 | 7,54 | 37,10 | 1,19 | 2,98 | 2,08 | 4,73 | 24,38 | 12,60 | 5,35 | 7,48 |
LUA | 6,75 | 637 | 4,05 | 0,95 | 1,72 | 2,08 | 2,17 | 22,86 | 11,61 | 5,31 | 6,62 |
LUC | 6,75 | 6,37 | 4,05 | 0,95 | 1,72 | 2,08 | 2,17 | 22,86 | 11,61 | 5,31 | 6,62 |
HNK | - | 1,17 | 0,26 | - | 0,76 | - | 2,56 | - | 0,99 | 0,04 | 0,86 |
CLN | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | 32,29 | - | - | - | - | 1,52 | - | - | - |
RSN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | 0,24 | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | 0,60 | 0,04 | - | - | - | 0,68 | 1,22 | - | 0,54 | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 0,60 | - | - | - | - | 0,55 | 1,20 | - | - | - |
DGT | - | 0,40 | - | - | - | - | - | 0,80 | - | - | - |
DTL | - | 0,20 | - | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | 0,55 | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,02 | - | 0,04 | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | 4,32 | 16,60 | 1,92 | 17,26 | 9,62 | 19,11 | 13,25 | 3,82 | 4,16 | 25,90 | 7,59 |
LUA | 0,55 | 0,02 | 1,92 | 2,37 | 9,51 | 2,50 | 0,92 | - | 3,26 | 1,39 | 5,29 |
LUC | 0,55 | 0,02 | 1,92 | 0,47 | 9,51 | - | 0,92 | - | 3,26 | 1,39 | 5,29 |
HNK | 3,77 | 16,58 | - | 12,12 | 0,11 | 3,81 | 12,31 | 3,82 | 0,90 | 5,74 | 1,76 |
CLN | - | - | - | 2,77 | - | 12,22 | 0,02 | - | - | - | 0,54 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | 0,58 | - | - | - | 18,77 | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | 3,20 | 0,50 | 1,10 | 0,03 | - | 0,02 | 0,70 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | 3,20 | - | 1,10 | 0,03 | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | 0,80 | - | 0,70 | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | 0,40 | - | 0,40 | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - |
| 2,00 | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,70 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . |
DSH | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 338,41 | 0,04 | 12,42 | 9,22 | 8,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 126,28 | - | 7,30 | - | 1,81 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 113,48 | - | - | - | 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 122,80 | 0,04 | 5,12 | 8,00 | 6,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,14 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,08 | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 56,98 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,11 | - | - | 1,22 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,00 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,87 | 0,09 | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP/PNN | 34,61 | 8,59 | 9,50 | 4,68 | 0,62 | 3,72 | 1,96 | 10,92 | 17,23 | 3,08 | 20,82 |
LUA/PNN | 8,12 | 7,82 | 1,70 | 2,66 | 0,57 | - | 1,11 | - | - | 0,07 | 5,78 |
LUC/PNN | 8,12 | 7,82 | 1,70 | 2,41 | 0,57 | - | 1,11 | - | - | 0,07 | 5,78 |
HNK/PNN | 0,80 | 0,77 | 7,30 | 2,02 | 0,03 | 3,72 | 0,70 | 10,92 | 7,23 | 3,01 | 6,93 |
CLN/PNN | 1,00 | - | 0,50 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 7,11 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | 24,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
RSN/PNN | 24,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | 9,00 | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | 0,38 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | 0,08 | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP/PNN | 6,75 | 8,54 | 37,10 | 1,19 | 2,98 | 2,08 | 4,73 | 24,38 | 12,60 | 5,35 | 7,48 |
LUA/PNN | 6,75 | 7,37 | 4,05 | 0,95 | 1,72 | 2,08 | 2,17 | 22,86 | 11,61 | 5,31 | 6,62 |
LUC/PNN | 6,75 | 7,37 | 4,05 | 0,95 | 1,72 | 2,08 | 2,17 | 22,86 | 11,61 | 5,31 | 6,62 |
HNK/PNN | - | 1,17 | 0,26 | - | 0,76 | - | 2,56 | - | 0,99 | 0,04 | 0,86 |
CLN/PNN | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | 1,52 | - | - | - |
RSN/PNN | - | - | 32,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | 0,24 | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | - | - | - | - | - | 0,68 | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP/PNN | 4,32 | 16,60 | 1,92 | 17,56 | 9,62 | 12,11 | 13,25 | 3,82 | 4,16 | 25,90 | 7,59 |
LUA/PNN | 0,55 | 0,02 | 1,92 | 2,47 | 9,51 | 2,50 | 0,92 | - | 3,26 | 1,39 | 5,29 |
LUC/PNN | 0,55 | 0,02 | 1,92 | 0,47 | 9,51 | - | 0,92 | - | 3,26 | 1,39 | 5,29 |
HNK/PNN | 3,77 | 16,58 | - | 12,32 | 0,11 | 3,81 | 12,31 | 3,82 | 0,90 | 5,74 | 1,76 |
CLN/PNN | - | - | - | 2,77 | - | 5,22 | 0,02 | - | - | - | 0,54 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | - | - | 0,58 | - | - | - | 18,77 | - |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | - | - | - | - | 0,50 | 1,10 | - | - | - | - |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT Diễn Châu | Xã Diễn An | Xã Diễn Bích | Xã Diễn Cát | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,20 | - | 2,20 | - | 2,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - |
| Đất chuyển trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 | - | 2,20 | - | 2,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | . |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2,68 | 0,20 | - | - | 2,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,20 | - | - | - | 0,20 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | - | - | - | 0,20 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,49 | - | - | - | 1,49 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 | - |
| 0,20 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đồng | Xã Diễn Hải | Xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hùng | Xã Diễn Kim | Xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Lâm | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Liên | Xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lợi | Xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Phong | Xã Diễn Phú | Xã Diễn Phúc | Xã Diễn Quảng | Xã Diễn Tân | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | - | - | 1,38 | - | - | - | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | 0,67 | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Xã Diễn Thái | Xã Diễn Thành | Xã Diễn Tháp | Xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thọ | Xã Diễn Trung | Xã Diễn Trường | Xã Diễn Vạn | Xã Diễn Xuân | Xã Diễn Yên | Xã Minh Châu | |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | 0,08 | - | - | - | 0,21 | - | 0,82 | - | - | - |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | 0,82 | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Diễn Châu đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Diễn Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 4Kế hoạch 3318/KH-UBND năm 2019 thực hiện công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ đã được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 13Kế hoạch 3318/KH-UBND năm 2019 thực hiện công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ đã được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực