ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3755/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 172/TTr-SXD ngày 02 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm 10 thủ tục hành chính của lĩnh vực xây dựng. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017; 02 thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định;
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||
1. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
3. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
4. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | - Phí: 300.000 đ/chứng - Phí sát hạch: 450.000đ/lượt | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về phí sát hạch cấp CCHN hoạt động xây dựng. |
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | - Phí: 300.000 đ/chứng chỉ - Phí sát hạch: 450.000đ/lượt | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
7. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | - Phí: 150.000 đ/chứng - Phí sát hạch: 450.000đ/lượt | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về phí sát hạch cấp CCHN hoạt động xây dựng. |
8. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | - Phí: 300.000 đ/chứng chỉ - Phí sát hạch: 450.000đ/lượt | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về phí sát hạch cấp CCHN hoạt động xây dựng. |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | - Phí: 300.000 đ/chứng chỉ - Phí sát hạch: 450.000đ/lượt | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về phí sát hạch cấp CCHN hoạt động xây dựng. |
10. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Hải Dương- Số 5 đường Thanh niên, phường Trần Hưng Đạo,TPHD | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. | |||
1 |
| Cấp/cấp lại, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
| Cấp/cấp lại (Trường hợp CCHC hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | |
3 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHC rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng, Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
- 1Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2707/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2818/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2707/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 2818/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 21Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- Số hiệu: 3755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực