Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3752/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 337/TTr-SNN&PTNN ngày 18/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm: 02 quy trình cấp tỉnh (quy trình số 116a, 116b và quy trình số 117a, 117b, 117c); 01 quy trình cấp huyện (quy trình số 21a, 21b) trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: tổng hợp danh sách cán bộ, công chức cấp huyện tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 116a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/Phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt | Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm | 18 giờ làm việc |
| Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
| Văn thư Chi cục vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả. |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh |
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 116b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/Phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt | Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm | 34 giờ làm việc |
| Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
| Văn thư Chi cục vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả. |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh |
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 117a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp /Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm) | 02 giờ làm việc |
| Tổ chức nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp/Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Chi cục Kiểm lâm nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp |
|
Bước 2 | Thẩm định, phân loại doanh nghiệp | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 06 giờ làm việc |
| Sau khi nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 117b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| - Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp thông báo đến Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| - Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức phòng chuyên môn tiến hành nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp để tiến hành phân loại doanh nghiệp. - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. - Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt |
|
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục |
|
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
| 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 117c/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| - Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp thông báo đến Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 12 ngày làm việc |
| - Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức phòng chuyên môn tiến hành nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp để tiến hành phân loại doanh nghiệp. - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. - Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt |
|
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục |
|
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh | Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 21a/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Hạt Kiểm lâm tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/Phân phối công việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho công chức Hạt Kiểm lâm thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt | Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 26 giờ làm việc |
| Công chức Hạt Kiểm lâm tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Hạt xem xét, phê duyệt |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Văn thư Hạt Kiểm lâm vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 21b/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện
Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Hạt Kiểm lâm tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/Phân phối công việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho công chức Hạt Kiểm lâm thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt | Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 32 giờ làm việc |
| Công chức Hạt Kiểm lâm tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Hạt xem xét, phê duyệt |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 giờ làm việc |
| Văn thư Hạt Kiểm lâm vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 6Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra