Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 374/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 20/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 07/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 167 (Một trăm sáu mươi bảy) người thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các ngành liên quan thẩm định kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1, trình UBND tỉnh xem xét, cấp kinh phí thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP5, VP6;
Tr08/LĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ

Theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Họ và tên

m sinh

Hộ khẩu thường trú

Nam

Nữ

1

Phạm Huy Khôi

1958

 

Thị trấn Me, huyện Gia Viễn

2

Quách Huy Hiệu

1963

 

Phố Tiến Yết, thị trấn Me, huyện Gia Viễn

3

Trần Thanh Tùng

1964

 

Thị trấn Me, huyện Gia Viễn

4

Trần Ngọc Ánh

1959

 

Xóm 5, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn

5

Đinh Hoàng Thân

1966

 

Xóm An Ninh, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

6

Nguyễn Tiến Dũng

1965

 

Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

7

Vũ Đình Thiện

1960

 

Xóm Hạ, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

8

Nguyễn Văn Biền

1962

 

Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

9

Đinh Văn Lĩnh

1960

 

Xóm Đòng Bái, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

10

Hà Văn Chí

1957

 

Xóm Hòa Bình, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn

11

Bùi Xuân Chiến

1969

 

Thôn Mưỡu Giáp 2, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn

12

Nguyễn Văn Hiếu

1962

 

Thôn Mưỡu Giáp 1, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn

13

Dương Văn Chức

1967

 

Thôn Mưỡu Giáp 2, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn

14

Nguyễn Văn Luyện

1964

 

Thôn Xuân Hòa, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn

15

Nguyễn Đức Tin

1959

 

Thôn Vĩnh Ninh, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn

16

Đào Văn Can

1959

 

Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn

17

Nguyễn Văn Ban

1956

 

Xóm 1 Ngọc Đông, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn

18

Phạm Đình Thạo

1967

 

Xóm 8 Vân La, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn

19

Trần Như Nập

1967

 

Xóm 5, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn

20

Phạm Văn Tỵ

1967

 

Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn

21

Trần Hữu Phiệt

1961

 

Xóm 3, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn

22

Nguyễn Quang Lại

1954

 

Xóm 1, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn

23

Nguyễn Văn Thủy

1963

 

Thôn Hoàng Long, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

24

Nguyễn Thượng Lưu

1967

 

Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

25

Vũ Đình Trong

1968

 

Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

26

Vũ Văn Vinh

1966

 

Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

27

Vũ Đức Tuấn

1969

 

Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

28

Vũ Văn Phú

1962

 

Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

29

Nguyễn Văn Ngợi

1962

 

Thôn Chi Phong 6, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

30

Lê Hồng Hoan

1967

 

Thôn Điềm Khê, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

31

Nguyễn Văn Hiếu

1968

 

Thôn Hán Nam, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

32

Nguyễn Đức Quyền

1968

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

33

Nguyễn Văn Cường

1965

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

34

Phạm Đình Thái

1956

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

35

Phạm Văn Huệ

1964

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

36

Nguyễn Đức Hoan

1962

 

Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

37

Nguyễn Văn Khu

1959

 

Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

38

Nguyễn Văn Phượng

1962

 

Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

39

Phạm Văn Giang

1962

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

40

Nguyễn Văn Châu

1959

 

Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

41

Nguyễn Văn Khuyến

1966

 

Thôn Đồng Tiến, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn

42

Trần Hữu Huyên

1962

 

Xóm 4, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

43

Vũ Văn Thoi

1962

 

Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô

44

Phạm Xuân Thới

1962

 

Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô

45

Phạm Xuân Hùng

1956

 

Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô

46

Đinh Quốc Văn

1964

 

Xóm 2 Thanh Lỗi, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô

47

Đinh Văn Tiếp

1966

 

Xóm 11, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô

48

Trần Văn Hưng

1958

 

Xóm 1 Hồng Phong, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô

49

Nguyễn Văn Tha

1958

 

Thôn Khai Khẩn, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô

50

Vũ Văn Lưu

1958

 

Xóm Lộc, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

51

Phạm Thị Oanh

 

1959

Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô

52

Vũ Đông Giang

1956

 

Tổ 21, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp

53

Nguyễn Văn Ý

1959

 

Phố Đồi Cao 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

54

Trần Thanh Hải

1969

 

Phố Đồi Cao 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

55

Vũ Văn Thiêm

1960

 

Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

56

Vũ Đức Lượng

1961

 

Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

57

Đinh Văn Chiên

1969

 

Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

58

Lê Văn Giang

1968

 

Phố Đàm Khánh Đông, phường Yên Bình, TP Tam Điệp

59

Trần Thị Tâm

 

1960

Tổ 3, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp

60

Đỗ Thế Năng

1962

 

Tổ 4, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp

61

Đinh Xuân Hải

1958

 

Tổ 1, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp

62

Lê Văn Sáng

1967

 

Tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

63

Hà Văn Tươi

1963

 

Tổ 2, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

64

Nguyễn Đức Khải

1965

 

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

65

Đàm Viết Tuyên

1965

 

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

66

Đinh Phong Thu

1957

 

Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp

67

Nguyễn Văn Bình

1969

 

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

68

Lê Văn Phòng

1958

 

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

69

Vũ Đức Hạnh

1958

 

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

70

Đặng Văn Túc

1968

 

Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

71

Mai Văn Khanh

1961

 

Thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

72

Trần Văn Sậu

1962

 

Thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

73

Vũ Khắc Hùng

1969

 

Thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

74

Nguyễn Thị Thắng

 

1959

Thôn Đoàn Kết, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

75

Phạm Thủy Điện

1956

 

Tổ 17, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp

76

Ngô Đức Thanh

1959

 

Thôn 4C, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp

77

Nguyễn Hữu Nhân

1961

 

Phố Quyết Thắng, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp

78

Lê Thị Thoa

 

1966

Thôn Thanh Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư

79

Vũ Thị Đàm

 

1957

Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư

80

Đỗ Xuân Tại

1960

 

Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư

81

Vũ Văn Phương

1962

 

Phố Phương Đình, phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình

82

Nguyễn Tất Thắng

1956

 

Phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình

83

Hoàng Văn Bang

1957

 

Thôn Hoàng Sơn Tây, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình

84

Đỗ Văn Bình

1960

 

Phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

85

Vũ Đức Quân

1963

 

Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

86

Trương Văn Sáu

1960

 

Phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

87

Vũ Văn Gia

1960

 

Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

88

Nguyễn Quang Việt

1958

 

Phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, TP Ninh Bình

89

Nguyễn Văn Giảng

1964

 

Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

90

Tạ Văn Hùng

1962

 

Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

91

Phạm Hồng Tấn

1957

 

Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

92

Vũ Ngọc Khẩn

1958

 

Phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

93

Trần Văn Vinh

1963

 

Phố Võ Thị Sáu, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

94

Trần Văn Tiến

1962

 

Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

95

Vũ Ngọc Tứ

1964

 

Phố Yết Kiêu, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

96

Thái Hồng Hạnh

1967

 

Phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

97

Vũ Văn Chính

1958

 

Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

98

Vũ Văn Hách

1964

 

Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

99

Phạm Văn Huynh

1958

 

Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

100

Phạm Văn Trưởng

1957

 

Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

101

Phạm Văn Ninh

1950

 

Xóm Thượng 1, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

102

Phạm Văn Loan

1960

 

Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

103

Phạm Văn Phú

1961

 

Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

104

Phạm Văn Ty

1958

 

Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

105

Phạm Văn Vương

1956

 

Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

106

Phạm Văn Dinh

1956

 

Xóm Xuân, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

107

Lê Văn Tỉnh

1961

 

Xóm Xuân, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

108

Phạm Văn Thi

1956

 

Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

109

Trịnh Văn Sang

1964

 

Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

110

Trịnh Văn Tỵ

1954

 

Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

111

Trịnh Văn Vui

1958

 

Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

112

Phan Văn Trữ

1958

 

Xóm Nội, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

113

Ngô Văn Mạnh

1963

 

Xóm Thuần Đầu, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh

114

Nguyễn Thị Nguyệt

 

1958

Xóm 4, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh

115

Trần Văn Thê

1960

 

Xóm 7, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh

116

Phạm Thị Lưới

 

1959

Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

117

Nguyễn Thị Tuyết

 

1960

Xóm 7, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

118

Lê Văn Kế

1966

 

Xóm 6, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

119

Nguyễn Mạnh Thông

1964

 

Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

120

Nguyễn Quốc Hội

1957

 

Xóm 10, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

121

Tô Thị Bắc

 

1961

Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

122

Dương Văn Cường

1964

 

Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

123

Phạm Văn Tình

1960

 

Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

124

Vũ Thị Hương

 

1960

Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

125

Nguyễn Văn Tuyên

1968

 

Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

126

Phạm Văn Sang

1960

 

Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

127

Đỗ Long Biên

1966

 

Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

128

Tô Văn Hiếu

1959

 

Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

129

Vũ Văn Nam

1961

 

Xóm 5, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

130

An Viết Mạnh

1962

 

Xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

131

Ngô Văn Quân

1970

 

Xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

132

Đoàn Văn Đốc

1955

 

Xóm Lẻ, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

133

Nguyễn Văn Tiếp

1969

 

Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

134

Nguyễn Ngọc Cạnh

1956

 

Thôn Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

135

Đinh Văn Thắng

1961

 

Phố 8, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh

136

Phạm Đức Sơn

1963

 

Phố Thị Lân, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh

137

Hà Văn Tiến

1956

 

Xóm Chạ Tây, xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh

138

Nguyễn Văn Chỉnh

1966

 

Xóm 2, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

139

Phạm Ngọc Nhuần

1966

 

Xóm 7, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

140

Trần Văn Lung

1964

 

Xóm 8, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

141

Bùi Văn Quyết

1966

 

Xóm 11, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

142

Nguyễn Văn Tâm

1959

 

Xóm 5, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

143

Nguyễn Văn Tịnh

1956

 

Xóm 11, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

144

Trần Văn Hải

1962

 

Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

145

Vũ Văn Tuấn

1967

 

Xóm 3, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

146

Trần Vô Sản

1962

 

Xóm 10, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

147

Vũ Văn Tâm

1963

 

Xóm 14, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

148

Phạm Văn Kỳ

1968

 

Xóm 12, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

149

Vũ Văn Hiếu

1968

 

Xóm 2, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

150

Lê Thanh Nghị

1956

 

Xóm 3, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

151

Trần Văn Báu

1960

 

Đội 11, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

152

Trần Văn Đông

1958

 

Xóm 15, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

153

Nguyễn Đình Tư

1967

 

Xóm 11, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

154

Phạm Văn Phức

1965

 

Xóm 15, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

155

Phạm Văn Thắng

1964

 

Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn

156

Phạm Thị Mai

 

1959

Xóm 2, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn

157

Vũ Thị Mơ

 

1960

Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn

158

Trịnh Văn Chanh

1967

 

Xóm 10, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn

159

Vũ Thị Vui

 

1961

Xóm 1, xã Yên Mật, huyện kim Sơn

160

Phạm Văn Thành

1958

 

Xóm 1, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn

161

Phạm Thanh Bình

1957

 

Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

162

Trần Văn Tú

1963

 

Xóm 7, xã Kim Định, huyện Kim Sơn

163

Trần Văn Tạo

1960

 

Xóm 5, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

164

Trần Văn Kết

1963

 

Xóm 6, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

165

Phạm Thế Hoành

1963

 

Xóm 4, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn

166

Trần Văn Ước

1962

 

Xóm 2, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

167

Nguyễn Văn Hùng

1956

 

Xóm Đông Cường, xã ăn Hải, huyện Kim Sơn

Tổng cộng: 167 người

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành

  • Số hiệu: 374/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản