Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC
THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 374/QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 5 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Pháp lệnh số 34/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về bảo vệ an toàn và sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ công văn số 504/VTLTNN-VNTW ngày 08/7/2011 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước về việc thoả thuận ban hành Bảng Thời hạn bảo quản tài liệu ngành Thuế;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Thuế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1138TCT7QĐ-HC ngày 04/8/2003 của Tổng cục Thuế ban hành Bảng Thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu ngành Thuế. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế, các Vụ và đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (để báo cáo);
- Văn phòng Bộ (để báo cáo);
- Cục Thuế các tỉnh, thành phố;
- Đại diện VP Tổng cục Thuế tại TP.HCM;
- Lưu: VT, VP (HC).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Văn Phu

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ TÀI LIỆU NGÀNH THUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 374/QĐ-TCT ngày 5 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục Thuế)

STT

Nội dung hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

 

I. Tài liệu tổng hợp

 

1

Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan

 

- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tc)

Theo hiệu lực VB

- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)

5 năm

2

Hồ sơ xây dựng ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định những vấn đề chung của ngành Thuế

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ Hội nghị tổng kết nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác hàng năm của ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

6

Hồ sơ Hội nghị sơ kết tháng, quý, 6 tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế

5 năm

7

Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan chủ quản cấp trên dài hạn, hàng năm

10 năm

8

Kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

9

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của các đơn vị chức năng

10 năm

10

Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo ngành Thuế (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...)

Vĩnh viễn

11

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của cơ quan chủ quản cấp trên

5 năm

12

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

13

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị chức năng

5 năm

14

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của cơ quan cấp trên

5 năm

15

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

10 năm

16

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của các đơn vị chức năng

5 năm

17

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

18

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

20

Báo cáo của Ban Chỉ đạo 127 về chống buôn lậu, hàng giả và gian lận Thuế

Vĩnh viễn

21

Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp

10 năm

22

Sổ ghi biên bản các cuộc họp của lãnh đạo Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế và các cuộc họp giao ban Tổng cục, Cục thuế, Chi cục Thuế, thư ký lãnh đạo

10 năm

23

Lịch công tác tuần, báo cáo tuần, giấy mời họp, thiệp chúc tết

1 năm

24

Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung

10 năm

 

II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

25

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

26

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế

20 năm

27

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê quý, tháng của ngành Thuế

5 năm

 

II.1. Tài liệu quy hoạch

 

28

Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

29

Hsơ xây dựng quy hoạch phát trin ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu ngành Thuế, cơ quan Thuế (đã được duyệt)

Vĩnh viễn

31

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành Thuế

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế (phê duyệt)

Vĩnh viễn

33

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

34

Báo cáo sơ kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế

10 năm

35

Công văn trao đổi về công tác quy hoạch

10 năm

 

II.2. Tài liệu kế hoạch

 

36

Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tc)

Theo hiệu lực văn bản

37

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

38

Hồ sơ xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

39

Hồ sơ tổ chức thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

40

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

41

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế

20 năm

42

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế

5 năm

43

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế

Vĩnh viễn

44

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế

20 năm

45

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế

5 năm

46

Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch

20 năm

47

Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

Vĩnh viễn

48

Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch quý, 6 tháng, 9 tháng của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

5 năm

49

Văn bản chỉ đạo về thu ngân sách nhà nước, chương trình, kế hoạch, báo cáo tổ chức thực hiện năm

Vĩnh viễn

50

Tài liệu hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra các đơn vị thực hiện phân tích, đánh giá, triển khai thực hiện dự toán thu thuế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Vĩnh viễn

51

Xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện công tác tổng hợp nghiệp vụ - dự toán

Vĩnh viễn

52

Chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách Nhà nước của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

53

Công văn trao đổi về công tác kế hoạch

10 năm

 

II.3 Tài liệu về Thống kê

 

54

Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

55

Văn bản quy định về các biểu mẫu thống kê, báo cáo của Tng cục Thuế, ngành Thuế

Vĩnh viễn

56

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành Thuế

Vĩnh viễn

57

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

58

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề quý, 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế

20 năm

 

III. Tài liệu về Tổ chức, cán bộ - Lao động tiền lương

 

59

Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

60

Tập văn bản về lao động tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hsơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

61

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định hướng dẫn về tổ chức, cán bộ trong ngành Thuế

Vĩnh viễn

62

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp gửi Tổng cục Thuế và Tng cục Thuế ban hành v công tác tchức cán bộ - lao động tin lương trong ngành Thuế

Vĩnh viễn

63

Kế hoạch và báo cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

64

Kế hoạch và báo cáo về tchức cán bộ - lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

65

Kế hoạch và báo cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

 

III.1. Tài liệu về Tổ chức

 

66

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành Thuế, cơ quan Thuế

Vĩnh viễn

67

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

68

Hồ sơ về việc hợp nhất, sát nhập, chia tách, giải thể cơ quan Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

69

Sơ đồ hệ thống tchức của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

70

Hồ sơ xây dựng quy chế làm việc của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

71

Công văn, giấy tờ trao đi về công tác tổ chức của ngành Thuế

10 năm

 

III.2. Tài liệu về cán bộ

 

72

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế ngành Thuế

Vĩnh viễn

73

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ ca Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức ngành Thuế

Vĩnh viễn

75

Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức ngành Thuế

Vĩnh viễn

76

Hồ sơ áp dụng chức danh công chức của ngành Thuế

Vĩnh viễn

77

Hồ sơ xây dựng cơ cấu ngạch công chức của ngành Thuế

Vĩnh viễn

78

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

79

Hồ sơ thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển)

20 năm

80

Hồ sơ thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi)

5 năm

81

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ ngành Thuế

70 năm

82

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ

70 năm

83

Hồ sơ kỷ luật cán bộ

70 năm

84

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn, lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội)

70 năm

85

Hồ sơ quy hoạch cán bộ ngành Thuế

20 năm

86

Danh sách cán bộ lãnh đạo, cán bộ công chức, viên chức ngành Thuế

20 năm

87

Văn bản trao đổi về công tác cán bộ, biên chế của ngành Thuế

10 năm

 

III.3 Tài liệu về lao động tiền lương

 

88

Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

89

Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

90

Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

91

Báo cáo thống kê tổng hợp lao động tiền lương hàng năm

Vĩnh viễn

92

H sơ xây dựng và thực hiện thang bảng lương của ngành Thuế

Vĩnh viễn

93

Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ phụ cấp của ngành Thuế và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

94

Hợp đồng lao động vụ việc

5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng

95

Tài liệu xây dựng và tổ chức thực hiện các chế độ quản lý lao động của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

96

Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức ngành Thuế

20 năm

97

Văn bản trao đổi về công tác lao động tiền lương của ngành Thuế

10 năm

 

IV. Tài liệu về Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Thuế

 

98

Tài liệu chỉ đạo về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế (bao gồm cả nội dung thuế và nội dung khác có liên quan)

Vĩnh viễn

99

Kế hoạch, quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và báo cáo thực hiện dài hạn, hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

100

Hồ sơ tài liệu các lớp đào tạo, bồi dưỡng và các báo cáo kết quả học tập, quyết định công nhận kết quả học tập, quyết định cấp các loại văn bằng, chứng chỉ

30 năm

101

Hồ sơ về chương trình, giáo trình khung về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế

10 năm

102

Báo cáo thực hiện kế hoạch tuyển sinh, báo cáo tổng kết năm học, khoá học, báo cáo về công tác bồi dưỡng cán bộ hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc Tổng cục

10 năm

103

Văn bản trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng

10 năm

 

V. Tài liệu về Thi đua khen thưởng

 

104

Tập văn bản về công tác thi đua gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

105

Văn bản chỉ đạo hướng dẫn triển khai thực hiện công tác thi đua khen thưởng hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

106

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định hướng dẫn thi đua khen thưởng của ngành Thuế

Vĩnh viễn

107

Hồ sơ hội nghị thi đua ngành Thuế

Vĩnh viễn

108

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng dài hạn, hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

109

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế

20 năm

110

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng quý, tháng của ngành Thuế

5 năm

111

Hồ sơ biên soạn lịch sử của ngành Thuế

Vĩnh viễn

112

Hồ sơ xét duyệt và công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua toàn ngành trở lên cho tập thể và các cá nhân trong ngành Thuế

Vĩnh viễn

113

Hồ sơ xét duyệt và công nhận các loại danh hiệu thi đua khác của ngành Thuế

10 năm

114

Hồ sơ công tác khen thưởng, tuyên dương và tôn vinh người nộp thuế thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế; các tổ chức và cá nhân khác ngoài ngành thuế có thành tích xuất sắc trong việc tham gia công tác quản lý thuế

5 năm

115

Công văn trao đổi về công tác thi đua của ngành Thuế

10 năm

 

VI. Tài liệu về Tuyên truyền hỗ trợ đối tượng nộp Thuế

 

116

Văn bản chỉ đạo hướng dẫn triển khai thực hiện công tác tuyên truyền hỗ trợ đối tượng nộp thuế hàng năm của ngành Thuế

Vĩnh viễn

117

Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ dài hạn, hàng năm ca ngành Thuế

Vĩnh viễn

118

Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế

20 năm

119

Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ quý, tháng của ngành Thuế

5 năm

120

Tài liệu có liên quan đến hoạt động tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế

10 năm

 

VII. Tài liệu về Tạp chí Thuế

 

121

Văn bản chỉ đạo về thành lập, xuất bản Tạp chí Thuế nhà nước

Vĩnh viễn

122

Hồ sơ biên tập các số tạp chí phát hành

5 năm

123

Hồ sơ phát hành tạp chí hàng kỳ

5 năm

124

Các hồ sơ khác có liên quan

5 năm

 

VIII. Tài liệu về Thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

125

Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

126

Tài liệu chỉ đạo v công tác thanh tra, kim tra, giải quyết khiếu nại, tcáo đối với ngành Thuế

Vĩnh viễn

127

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định quy chế thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo của ngành Thuế

Vĩnh viễn

128

Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

129

Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

130

Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

131

Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

132

Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

133

Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

134

Hồ sơ thực hiện kết quả sau thanh tra, kiểm tra và Kiểm toán Nhà nước

10 năm

135

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

136

Hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền khởi tố các tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về thuế theo quy định

Vĩnh viễn

137

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành Thuế (Vụ việc nghiêm trọng)

Vĩnh viễn

138

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành Thuế (các vụ việc khác)

15 năm

139

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (Vụ việc nghiêm trọng)

Vĩnh viễn

140

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (Các vụ việc khác)

15 năm

141

Tài liệu vquy trình nghiệp vụ, stay nghiệp vụ liên quan đến thanh tra, kiểm tra (quyết toán thuế, hoàn thuế, nội bộ ngành, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo)

10 năm

142

Hồ sơ hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế thuộc diện kiểm tra trước của người nộp thuế

15 năm

143

Tài liệu phúc tra kết quả thanh tra thuế

15 năm

144

Hồ sơ về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa và chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

10 năm

145

Tài liệu liên quan đến việc nghiên cứu chống gian lận thuế

20 năm

146

Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo

15 năm

147

Hồ sơ báo cáo kết quả công tác thanh tra, kim tra nội bộ

20 năm

148

Hồ sơ tiếp dân tại trụ sở cơ quan Thuế để xem xét, giải quyết những thông tin phản ánh về các hành vi vi phạm chính sách, pháp luật thuế của người nộp thuế

10 năm

149

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, t cáo

10 năm

 

IX. Tài liệu về công tác Hành chính, văn thư và lưu trữ

 

150

Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan

Theo hiệu lực văn bản

151

Tài liệu xây dựng, ban hành quy định hướng dẫn về công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

152

Hồ sơ Hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ của ngành Thuế

10 năm

153

Kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

154

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

10 năm

155

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của ngành Thuế

20 năm

156

Hồ sơ xây dựng quy chế công tác vãn thư, lưu trữ, Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của ngành Thuế

Vĩnh viễn

157

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ ngành Thuế

20 năm

158

Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ ngành Thuế

20 năm

159

Hồ sơ tchức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...) ngành Thuế

20 năm

160

Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu

20 năm

161

Tập lưu quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

162

Tập lưu công văn đi của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

50 năm

163

Mục lục hồ sơ, hồ sơ tiêu huỷ tài liệu lưu trữ

20 năm

164

Sổ theo dõi quản lý công văn đến của Tổng cục và các đơn vị trực thuộc

20 năm

165

Công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

10 năm

166

Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc cơ quan

Theo tuổi thọ thiết bị

 

X. Tài liệu về Quản lý Hiệp định và HTQT về Thuế

 

167

Tập văn bản về hp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

168

Tài liệu chỉ đạo vký kết Hiệp định và hợp tác với các nước của ngành Thuế

Vĩnh viễn

169

Hồ sơ đàm phán ký kết Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với các nước

Vĩnh viễn

170

Hồ sơ cam kết hội nhập về thuế

Vĩnh viễn

171

Kế hoạch và báo cáo về hp tác quốc tế dài hạn, hàng năm với các nước của Tổng cục Thuế

Vĩnh viễn

172

Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào học tập, hội thảo, tham quan khảo sát hoạt động trên từng lĩnh vực về thuế của các cán bộ ngành thuế

Vĩnh viễn

173

Hồ sơ Hội nghị, hội thảo quốc tế do Tổng cục Thuế chủ trì

Vĩnh viễn

174

Kế hoạch và báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn và hàng năm của Tng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

175

Kế hoạch và báo cáo công tác hp tác quốc tế 6 tháng, 9 tháng của Tng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

176

Kế hoạch và báo cáo công tác hp tác quốc tế quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

177

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế về Thuế

Vĩnh viễn

178

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài về Thuế

Vĩnh viễn

179

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế

Vĩnh viễn

180

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hi, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) về Thuế

Vĩnh viễn

181

Hồ sơ niêm liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế

Vĩnh viễn

182

Hồ sơ ký kết hợp tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra)

Vĩnh viễn

183

Tài liệu hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra)

20 năm

184

Hồ sơ ký kết hợp tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào)

Vĩnh viễn

185

Tài liệu hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào)

20 năm

186

Công văn, công hàm trao đổi về đàm phán, ký kết Hiệp định về thông tin quản lý thuế quốc tế

20 năm

187

Tài liệu của Tổng cục Thuế về chế độ đãi ngộ đối với các chuyên gia

10 năm

188

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (quan trọng)

Vĩnh viễn

189

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (thông thường)

20 năm

190

Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế

10 năm

 

XI. Tài liệu về Tài chính Kế toán

 

191

Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

192

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác tài chính kế toán của ngành Thuế

Vĩnh viễn

193

Hồ sơ xây dựng chế độ quy định về tài chính kế toán của ngành Thuế

Vĩnh viễn

194

Báo cáo tài chính tổng hp toàn ngành

Vĩnh viễn

195

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp đghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

196

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi số kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

197

Sổ kế toán tổng hp

20 năm

198

Sổ kế toán chi tiết

10 năm

199

Báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

200

Báo cáo tài chính và quyết toán quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị

20 năm

201

Báo cáo dự toán hàng năm của các đơn vị

Vĩnh viễn

202

Hồ sơ tài liệu về kim tra, thanh tra tài chính kế toán của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc (Vụ việc nghiêm trọng)

Vĩnh viễn

203

Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định

20 năm

204

Công văn trao đi v công tác tài chính kế toán của ngành Thuế

10 năm

 

XII. Tài liệu về Quản trị - Xây dựng cơ bản

 

205

Tài liệu chỉ đạo về Xây dựng cơ bản và mua sắm trang thiết bị tại Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

XII.1 Tài liệu Xây dựng cơ bản

 

206

Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

207

Hồ sơ văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng văn bản của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

208

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (toàn bộ các hồ sơ liên quan đến công trình) nhóm A của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

209

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Theo tuổi thọ công trình

210

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình sửa chữa nhỏ) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

15 năm

211

Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

212

Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

213

Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

5 năm

214

Thông báo kế hoạch khối lượng và vốn xây dựng cơ bản, điều chỉnh bổ sung hàng năm

20 năm

215

Phiếu giá thanh toán khối lượng

5 năm

216

Công văn trao đi về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

 

XII.2 Tài liệu Quản trị công sở

 

217

Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

218

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

219

Hồ sơ Hội nghị công chức, viên chức

20 năm

220

Kế hoạch và báo cáo về công tác quản trị Văn phòng tại Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

221

Kế hoạch và báo cáo về xây dựng cơ sở vật chất hàng năm, nhiều năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

222

Hồ sơ về mua sắm trang thiết bị

20 năm

223

Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở

10 năm

224

Hồ sơ về công tác quc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan

10 năm

225

Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai...của cơ quan

10 năm

226

Hồ sơ vcông tác bảo vệ trụ sở cơ quan

10 năm

227

Kế hoạch và báo cáo về Xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế

5 năm

228

Hồ sơ gói thầu có nhà thầu trúng thầu

10 năm (bản gốc)

5 năm (bản sao)

229

Hồ sơ gói thầu không có nhà thầu trúng thầu

5 năm

230

Hồ sơ đấu thầu nhưng không trúng thầu

5 năm

231

Báo cáo tổng hợp kim kê TSCĐ toàn ngành

10 năm

232

Báo cáo công khai tài sản cố định của các đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản

5 năm

233

Tờ trình Bộ, Tổng cục và hồ sơ liên quan về xử lý tài sản theo đề nghị của cốc đơn vị thuộc ngành Thuế

5 năm

234

Các loại báo cáo thống kê tình hình sử dụng tài sản

5 năm

235

Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của Tng cục Thuế tạm giao cho các đơn vị trực thuộc

5 năm

236

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

5 năm

237

Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan

10 năm

238

Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở

10 năm

239

Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc thiết bị của cơ quan

Theo tuổi thọ thiết bị

 

XII.3 Tài liệu Ấn chỉ

 

240

Hồ sơ nghiệp vụ: đăng ký mua ấn chỉ tại cơ quan Thuế; xử lý mất ấn chỉ; xác minh ấn chỉ

10 năm

241

Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ.

10 năm

242

Hồ sơ cấp hoá đơn lẻ

5 năm

243

Báo cáo kế toán ấn chỉ

5 năm

244

Chứng từ kế toán ấn chỉ:

5 năm

245

Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác

5 năm

 

XIII. Tài liệu về nghiệp vụ Thuế

 

246

Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

247

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ Thuế

Vĩnh viễn

248

Hồ sơ Hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do ngành Thuế tổ chức

Vĩnh viễn

249

Kế hoạch, báo cáo về công tác Thuế hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

250

Kế hoạch, báo cáo về công tác Thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

251

Kế hoạch, báo cáo về công tác nghiệp vụ Thuế hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi ngành Thuế quản lý

Vĩnh viễn

252

Kế hoạch, báo cáo về công tác nghiệp vụ thuế tháng, quý, 6 tháng của các đi tượng thuộc phạm vi ngành Thuế quản lý

10 năm

253

Hồ sơ quản lý (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm) thực hiện các hoạt động nghiệp vụ Thuế

Vĩnh viễn

254

H sơ quản lý (kế hoạch, báo cáo, tháng, quý, công văn trao đổi) thực hiện các hoạt động nghiệp vụ Thuế

10 năm

255

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án nghiệp vụ Thuế

Vĩnh viễn

256

Hồ sơ chỉ đạo điểm về nghiệp vụ Thuế

Vĩnh viễn

257

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ Thuế

Vĩnh viễn

258

Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý nghiệp vụ Thuế

20 năm

259

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề Thuế

Vĩnh viễn

260

Sổ sách quản lý về nghiệp vụ Thuế

20 năm

261

Công văn trao đi về nghiệp vụ Thuế

10 năm

262

Hồ sơ quản lý thu thuế thuộc địa bàn quản lý: Lệ phí trước bạ nhà đất

Vĩnh viễn

263

Sbộ thuế nhà đất

Vĩnh viễn

264

S theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đt

Vĩnh viễn

265

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, môtô, tàu thuyền...

20 năm

266

Sổ bộ thuế (Giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, Thu nhập cá nhân)

10 năm

267

Hồ sơ đăng ký nộp thuế của các thành phần kinh tế thuộc địa bàn quản lý

Vĩnh viễn

268

Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại; hoàn thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách Nhà nước

10 năm

 

XIII.1 Tài liệu về Nghiên cứu chính sách chế độ Thuế và cải cách thuế

 

269

Tài liệu chỉ đạo về cải cách Thuế và nghiên cứu khoa học của ngành Thuế

Vĩnh viễn

270

Đề án cải cách thuế qua từng thời kỳ

Vĩnh viễn

271

Kế hoạch và báo cáo về công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

272

Tài liệu về phát minh, sáng kiến, cải tiến, kinh nghiệm... trong toàn ngành (nếu có)

Vĩnh viễn

273

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm trong toàn ngành

Vĩnh viễn

274

Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước

Vĩnh viễn

275

Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ ngành

Vĩnh viễn

276

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

Vĩnh viễn

277

Văn bản trao đổi về công tác cải cách Thuế

30 năm

278

Văn bản trao đổi về nghiên cứu khoa học

10 năm

 

XIII.2 Tài liệu về Ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế

 

279

Tài liệu chỉ đạo về ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế

Vĩnh viễn

280

Hồ sơ phân tích và thiết kế các phần mềm phục vụ quản lý của ngành Thuế

Vĩnh viễn

281

Hồ sơ các giải pháp kỹ thuật và triển khai ứng dụng về công tác tin học ngành Thuế

Vĩnh viễn

282

Hệ thống các quy định về công tác tin học của ngành Thuế

Vĩnh viễn

283

Tài liệu Hội nghị chuyên đề tin học hàng năm và nhiều năm ngành Thuế

Vĩnh viễn

284

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn hàng năm về ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế

20 năm

285

Hồ sơ khảo sát, điều tra thực tế quản lý để phát triển các phần mềm quản lý và hệ thống tin học

20 năm

286

Hợp đồng xây dựng phần mềm và mua sắm trang thiết bị và dịch vụ

20 năm

287

Hsơ đấu thầu và các tài liệu liên quan đến các hp đồng đã đưc ký kết

20 năm

288

Hồ sơ quản lý các Dự án phát triển ứng dụng ngành Thuế

20 năm

289

Tài liệu tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần mềm và hệ thống tin học

10 năm

 

XVIII. Pháp chế Thuế

 

290

Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

291

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế Thuế do Tổng cục Thuế chủ trì

Vĩnh viễn

292

Hồ sơ Hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật về Thuế

10 năm

293

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế thuế dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

294

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về Thuế

Vĩnh viễn

295

Hồ sơ về việc Tổng cục Thuế góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì

5 năm

296

Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

297

Hồ sơ đăng ký cấp chứng chỉ đại lý Thuế

10 năm

298

Hồ sơ đăng ký hành nghề đại lý Thuế

5 năm

299

Công văn trao đổi về công tác pháp chế

10 năm

 

XIX.Tài liệu về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên

 

 

XIX.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

300

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

301

Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế

Vĩnh viễn

302

Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

303

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

304

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

10 năm

305

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

Vĩnh viễn

306

Hồ sơ về thành lập/sát nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

307

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

308

Hồ sơ về hoạt động kim tra, giám sát

20 năm

309

H sơ đánh giá, xếp loại tchức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

310

Hồ sơ Đng viên Tng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

75 năm

311

Tài liệu về công tác tchức và nhân sự của Đảng ủy, Tng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

312

Hồ sơ tài liệu về tổ chức nhân sự của Đảng ủy, Tng cục Thuế và các năm đơn vị trực thuộc

20 năm

313

Hồ sơ xét trao tặng các huy hiệu ca Đảng cho Đảng viên Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

314

Sổ ghi biên bản các cuộc họp, đăng ký Đảng viên, thu nộp Đảng phí của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

20 năm

315

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

 

XIX.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

316

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

317

Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ Công đoàn Tng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

318

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tng kết năm, nhiệm kỳ của Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

319

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng của Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc

10 năm

320

Hồ sơ tchức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tchức Công đoàn

Vĩnh viễn

321

Tài liệu vtổ chức, nhân sự và các hoạt động ca tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

322

Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công chức, Vn chức hng năm ca cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế

Vĩnh viễn

323

S sách

20 năm

324

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn Tổng cục Thuế, Cục Thuế

10 năm

 

XIX.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

325

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tchức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

326

Hsơ đại hội Đoàn thanh niên Tng cục Thuế, Cục Thuế

Vĩnh viễn

327

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đoàn thanh niên

Vĩnh viễn

328

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tháng, quý, 6 tháng ca Đoàn thanh niên

10 năm

329

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, nhà nước, Đoàn thanh niên

Vĩnh viễn

330

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan

20 năm

331

Sổ sách

20 năm

332

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

Ghi chú:

(1). Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ (vụ việc nghiêm trọng) gồm:

- Hồ sơ vụ việc thanh tra, kiểm tra theo đơn tố cáo, theo yêu cầu của Cơ quan pháp luật.

- Hồ sơ Thanh tra, kiểm tra nội bộ phải xin ý kiến cấp trên, các ban ngành khi xử lý.

- Hồ sơ Thanh tra, kiểm tra nội bộ có cán bộ vi phạm bị xử lý hành chính trở lên.

- Hồ sơ giải quyết khiếu nại của các vụ việc đã được thanh tra và xác định là vụ việc nghiêm trọng.

- Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến cán bộ trong ngành tham ô, nhận hối lộ.

- Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo có vướng mắc về chế độ, chính sách phải xin ý kiến cấp trên, cơ quan hữu quan, ban ngành để xử lý.

(2). Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (vụ việc nghiêm trọng) gồm:

- Hồ sơ vụ việc thanh tra, kiểm tra theo đơn tố cáo, theo yêu cầu của Cơ quan pháp luật.

- Các vụ việc phải xin ý kiến cấp trên, các ban ngành khi xử lý.

- Các hồ sơ vụ việc được xác định có hành vi trốn thuế có dấu hiệu tội phạm mà cơ quan Thuế chuyển cơ quan pháp luật đề nghị xử lý theo quy định của pháp luật.

- Các hồ sơ thanh tra, kiểm tra trong các trường hợp sáp nhập, giải thể, cổ phần.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 374/QĐ-TCT năm 2012 về Bảng Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 374/QĐ-TCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2012
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Trần Văn Phu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản