Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3732/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3921/TTr-SLĐTBXH ngày 01/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa: 43 thủ tục (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 3423/QĐ-UB ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hải Dương. Chi tiết: có Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trực thuộc, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. | LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
| |
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
2. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
| ||
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
| ||
4. | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
| ||
5. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
| |
6. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| ||
7. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| ||
8. | Xác nhận khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
| |
9. | Khai báo tai nạn lao động | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ LĐTBXH; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
| |
10. | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
| ||
11. | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
| ||
12. | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
| ||
13. | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Điều 49 Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
14. | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
15. | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
16. | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
17. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| ||
18. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| ||
19. | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 27/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
| |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
| |
20. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
21. | Thủ tục giám định vết thương còn sót | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng Giám định y khoa |
|
22. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, |
|
23. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y Tế |
|
24. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
| |
25. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
26. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
27. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
28. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
29. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
30. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
31. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| ||
32. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| ||
33. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
| ||
34. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| ||
35. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
| ||
36. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
| ||
37. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| ||
38. | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG – BHXH |
|
| |
39. | Thủ tục thẩm định hồ sơ Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
40. | Thủ tục thẩm định hồ sơ Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng đối với doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp |
| ||
41. | Thủ tục thẩm định hồ sơ Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp |
| ||
42. | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp |
| ||
43. | Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (đã công bố tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
1. | Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2. | Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3. | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4. | Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6. | Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7. | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8. | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9. | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10. | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11. | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12. | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13. | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14. | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15. | Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
16. | Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
17. | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18. | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
20. | Thẩm định, Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
21. | Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
22. | Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (đã công bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG |
| ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 - Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 | UBND tỉnh thực hiện. |
|
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 - Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 | UBND tỉnh thực hiện. |
|
3. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 - Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 | UBND tỉnh thực hiện. |
|
4. | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 | UBND tỉnh thực hiện. |
|
5. | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 | UBND tỉnh thực hiện. |
|
6. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/10/2013 hết hiệu lực |
7. | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền |
|
8. | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền |
|
9. | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 hết hiệu lực |
10. | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2013 hết hiệu lực |
11. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14. | Xác nhận khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15. | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Điều 49 Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
16. | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
17. | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
18. | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
19. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
20. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
21. | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 27/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
| ||
22. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | - Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2017. | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bãi bỏ do Thông tư số 25/2016 bãi bỏ Điều 41, Thông tư số 05/2013 |
23. | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. | Sở LĐTBXH, Hội đồng GĐYK tỉnh | Bãi bỏ do tại Điểm c, Khoản 5, Điều 42, Nghị định 31/2013/NĐ-CP chỉ quy định giám định lại đến 31/12/2013 |
24. | Thủ tục giám định vết thương còn sót | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
25. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
26. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016; | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
27. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG – BHXH |
| ||
28. | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 5/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
29. | Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 3578/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra