Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3731/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1678/TTr-SKHĐT-TT ngày 16/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 172 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.

Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT. KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC I:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I.1

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh

 

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

 

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

 

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

 

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

 

17.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

18.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

19.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

20.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

21.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

22.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

23.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

24.

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

25.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

26.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

27.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

28.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

29.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

30.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

31.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

32.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

33.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

36.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

37.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

38.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

39.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

40.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

41.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

42.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

43.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

44.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

 

45.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

46.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

47.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

48.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

49.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

50.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

51.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

52.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

53.

Giải thể doanh nghiệp

 

54.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

55.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

56.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

57.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

58.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

59.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

60.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

61.

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

62.

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

I.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã

 

63.

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

64.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

65.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

 

66.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

67.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

68.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

69.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

70.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

71.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

72.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

73.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

74.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

75.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

76.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

77.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

78.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

79.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

80.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

 

81.

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

I.3

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

 

82.

Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

83.

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

84.

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

85.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

86.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

87.

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.

 

88.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

89.

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

90.

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

91.

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

92.

Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

93.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

94.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

95.

Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

96.

Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

97.

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

98.

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

99.

Thủ tục Chuyển nhượng dự án

 

100.

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

101.

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

102.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

103.

Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

104.

Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

105.

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

 

106.

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

107.

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

108.

Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

109.

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

110.

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

 

111.

Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

112.

Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

113.

Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

Mục 2. Cơ quan khác

 

 

114.

Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh

 

115.

Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác

 

IV

Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

116.

Thủ tục Xác nhận chuyên gia

 

 

117.

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

 

118.

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

 

119.

Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

 

120.

Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

 

121.

Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư Chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

122.

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

123.

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư Chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

124.

Thủ tục đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

V

Lĩnh vực tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

125.

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

 

 

126.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

127.

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

128.

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

VI

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH

 

Mục 1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

129.

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- UBND tỉnh

 

130.

Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

131.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

- UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

132.

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

 

133.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

134.

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

135.

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

Mục 3. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

136.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

137.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

VII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

138.

Thủ tục cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

139.

Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Sở Khoa học và Công nghệ

 

140.

Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

 

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

6.

Đăng ký hợp tác xã

 

7.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

8.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

9.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

10.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

11.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

12.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

13.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

15.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

16.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

17.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

18.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

19.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

20.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

21.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

22.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

23.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

24.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

III

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

1.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Bên mời thầu

- UBND cấp huyện

 

2.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

IV

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

3.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

4.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

1.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Bên mời thầu

- UBND cấp xã

 

2.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

II

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

1.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

2.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đã công bố tại Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

I.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

 

2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

 

3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

4

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

 

5

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

6

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

6.1

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

 

6.2

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

 

6.3

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

6.4

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

6.5

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

 

6.6

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

6.7

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

6.8

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

6.9

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

7

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

7.1

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

 

7.2

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

7.3

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

7.4

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

7.5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

8

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

9

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

10

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

11.1

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11.2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

11.3

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11.4

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

12.1

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

12.2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

12.3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

13

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

14

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

15

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

16

Bán doanh nghiệp tư nhân

 

17

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

 

17.1

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

17.2

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

17.3

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

 

18

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

 

18.1

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

18.2

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

18.3

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

 

18.4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách

 

19

Hợp nhất doanh nghiệp

 

19.1

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

19.2

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

19.3

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

 

20

Sáp nhập doanh nghiệp

 

20.1

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

20.2

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

20.3

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

 

21

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

22

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

23

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

24

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

25

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

26

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

27

Giải thể doanh nghiệp

 

28

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

29

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

31

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

31.1

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

31.2

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

I.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã

 

32

Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

33

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

34

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

 

35

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

36

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

37

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

38

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

39

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

40

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

42

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

43

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

45

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

46

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

47

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

48

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

49

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

 

50

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

I.3

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

 

51

Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

52

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

53

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

54

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

55

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

56

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.

 

57

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

I.4

Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu công nghiệp)

 

58

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

59

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

60

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

61

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

62

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

63

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

64

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

65

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

66

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

67

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

68

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

69

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

70

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

71

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

73

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

74

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

75

Giãn tiến độ đầu tư

 

76

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

77

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

78

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

79

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

80

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

81

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

82

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

83

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

84

Áp dụng ưu đãi đầu tư

 

I.5

Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

85

Lựa chọn sơ bộ dự án PPP

 

86

Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C

 

87

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

 

88

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

 

89

Công bố dự án

 

90

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

 

91

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

 

92

Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

 

93

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

94

Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

 

95

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

I.6

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

96

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013 /NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

 

I.7

Lĩnh vực đấu thầu

 

*

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:

 

97

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

 

98

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

99

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

100

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

101

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

102

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

 

103

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

 

104

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

105

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

 

106

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

107

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

 

108

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

 

109

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

 

110

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

 

111

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

 

112

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

113

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

 

114

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

 

115

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

 

116

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

117

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

*

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư:

 

118

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

119

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

 

120

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

121

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

122

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

123

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

 

124

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

125

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

 

126

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

 

127

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

 

128

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

 

129

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

 

130

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

131

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

 

132

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

II.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

II.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

6.

Đăng ký hợp tác xã

 

7.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

8.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

9.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

10.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

11.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

12.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

13.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

 

15.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

16.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

17.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

18.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

19.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

20.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

21.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

22.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

23.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

24.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

II.3

Lĩnh vực đấu thầu

 

25.

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

 

26.

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

27.

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

28.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

29.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

30.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

 

31.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

 

32.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

33.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

 

34.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

35.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

 

36.

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

 

37.

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

 

38.

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

 

39.

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

 

40.

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

41.

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

 

42.

Thủ tục Mở thầu

 

43.

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

 

44.

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

45.

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

3. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn

TT

Tên thủ tục hành chính

 

1.

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

 

2.

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

3.

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

4.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

5.

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

6.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

 

7.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

 

8.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

9.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

 

10.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

11.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

 

12.

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

 

13.

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

 

14.

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

 

15.

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

 

16.

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

17.

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

 

18.

Thủ tục Mở thầu

 

19.

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

 

20.

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

21.

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đã công bố tại Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương).

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH

 

1.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

2.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

3.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

4.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

5.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

6.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

7.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

8.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

9.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

10.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

11.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

12.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

13.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

14.

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP HUYỆN

 

1.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

2.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

3.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

4.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

5.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

6.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

7.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

8.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

9.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

10.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

11.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

12.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

13.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

14.

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP XÃ

 

1.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

2.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

3.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

4.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

5.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

6.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

7.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

8.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

9.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

10.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

11.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

12.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

13.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

14.

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

 

MỤC 2: LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

 

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH

 

1.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

2.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

3.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

4.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

5.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

6.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

7.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

8.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

9.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

10.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

11.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP HUYỆN

 

1.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

2.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

3.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

4.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

5.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

6.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

7.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

8.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

9.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

10.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

11.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 3731/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản