- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3722/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1918/TTr-SCT, ngày 15/12/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1503/STP-KSTT ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 141 thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay Quyết định số 1660/QĐ-UBND, ngày 14/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/4/2015; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước được công bố tại Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang | ||
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | ||||
I |
| Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
| |
1 | 1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | 01 | |
2 | 2 | Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc | 03 | |
II |
| Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
| |
1 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 06 | |
2 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 14 | |
3 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 17 | |
4 | 6 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 20 | |
5 | 7 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 24 | |
6 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 28 | |
7 | 9 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 32 | |
8 | 10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 35 | |
9 | 11 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 38 | |
III |
| Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
| |
1 | 12 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 41 | |
IV |
| Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
| |
1 | 13 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 47 | |
2 | 14 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 51 | |
3 | 15 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 55 | |
4 | 16 | Đăng ký thực hiện hoặt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 59 | |
V |
| Lĩnh vực Hóa chất |
| |
01 | 17 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 61 | |
02 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 64 | |
03 | 19 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 69 | |
04 | 20 | Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 72 | |
05 | 21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 82 | |
06 | 22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 84 | |
07 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp hết hiệu lực) | 86 | |
08 | 24 | Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 88 | |
09 | 25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 94 | |
10 | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 96 | |
11 | 27 | Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp hết hiệu lực) | 98 | |
12 | 28 | Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 100 | |
13 | 29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 110 | |
14 | 30 | Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 112 | |
15 | 31 | Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp hết hiệu lực thi hành) | 114 | |
16 | 32 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | 116 | |
17 | 33 | Xác nhận khai báo hoá chất sản xuất | 119 | |
VI |
| Lĩnh vực Điện |
| |
01 | 34 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 123 | |
02 | 35 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 125 | |
03 | 36 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 127 | |
04 | 37 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương | 129 | |
05 | 38 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 135 | |
06 | 39 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 141 | |
07 | 40 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 3MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | 147 | |
08 | 41 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương | 152 | |
09 | 42 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 157 | |
10 | 43 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ) | 160 | |
VII |
| Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
| |
01 | 44 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | 162 | |
02 | 45 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 168 | |
VIII |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
| |
01 | 46 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 173 | |
02 | 47 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | 178 | |
03 | 48 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 182 | |
04 | 49 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 185 | |
05 | 50 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 189 | |
06 | 51 | Chấm dứt họat động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 193 | |
IX |
| Lĩnh vực Dầu khí |
| |
01 | 52 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 | 197 | |
02 | 53 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 202 | |
03 | 54 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 207 | |
X |
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
| |
01 | 55 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 212 | |
02 | 56 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 217 | |
03 | 57 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 220 | |
04 | 58 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 223 | |
05 | 59 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 226 | |
06 | 60 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | 230 | |
07 | 61 | Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ | 233 | |
XI |
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
| |
01 | 62 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | 236 | |
02 | 63 | Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp | 240 | |
03 | 64 | 244 | ||
04 | 65 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 248 | |
XII |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
| |
01 | 66 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 252 | |
02 | 67 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 256 | |
03 | 68 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 259 | |
04 | 69 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 262 | |
05 | 70 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 265 | |
06 | 71 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 268 | |
07 | 72 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 271 | |
08 | 73 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 274 | |
09 | 74 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 277 | |
10 | 75 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 280 | |
11 | 76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 286 | |
12 | 77 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 290 | |
13 | 78 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 293 | |
14 | 79 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 296 | |
15 | 80 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 301 | |
16 | 81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 304 | |
17 | 82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 308 | |
18 | 83 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 311 | |
19 | 84 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 314 | |
20 | 85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 317 | |
21 | 86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 321 | |
22 | 87 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 324 | |
23 | 88 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 327 | |
24 | 89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 330 | |
25 | 90 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 333 | |
26 | 91 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 336 | |
27 | 92 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 339 | |
28 | 93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 342 | |
29 | 94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 345 | |
30 | 95 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 348 | |
31 | 96 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 351 | |
32 | 97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 354 | |
33 | 98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 357 | |
34 | 99 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 360 | |
35 | 100 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 363 | |
36 | 101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 366 | |
37 | 102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 370 | |
38 | 103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 373 | |
39 | 104 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 376 | |
40 | 105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 379 | |
41 | 106 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 383 | |
42 | 107 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 386 | |
43 | 108 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 389 | |
44 | 109 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 392 | |
45 | 110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 395 | |
46 | 111 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 398 | |
47 | 112 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 401 | |
48 | 113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 404 | |
49 | 114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 408 | |
50 | 115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 411 | |
51 | 116 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 414 | |
52 | 117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 417 | |
53 | 118 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 420 | |
54 | 119 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 423 | |
55 | 120 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 426 | |
XIII |
| Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
| |
01 | 121 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 429 | |
02 | 122 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp giấy bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 437 | |
03 | 123 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. | 440 | |
04 | 124 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị hỏng, thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 446 | |
05 | 125 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (trường hợp thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | 449 | |
06 | 126 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 457 | |
07 | 127 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 460 | |
08 | 128 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do bị mất, bị hỏng) | 465 | |
09 | 129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 468 | |
10 | 130 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 473 | |
11 | 131 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 478 | |
12 | 132 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 482 | |
13 | 133 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp hết hạn hoặc thay đổi về nội dung quảng cáo) | 485 | |
14 | 134 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 488 | |
XIV |
| Lĩnh vực Giám định thương mại |
| |
01 | 135 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 493 | |
02 | 136 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 496 | |
XV |
| Lĩnh vực Năng lượng |
| |
01 | 137 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | 499 | |
XVI |
| Lĩnh vực khoa học công nghệ |
| |
01 | 138 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (phân bón vô cơ) | 501 | |
02 | 139 | Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép (để trực tiếp sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo, chỉ áp dụng đối với sản phẩm thép có mã số HS 7224.10.00;7224.90.00) | 504 | |
03 | 140 | Tiếp nhận Bản đăng ký công bố hợp quy đối với thép (trừ thép làm cốt bê tông) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất) | 509 | |
04 | 141 | Tiếp nhận Bản đăng ký công bố hợp quy đối với thép (trừ thép làm cốt bê tông) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) | 515 | |
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CẤP HUYỆN | ||||
I |
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
| |
01 | 01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 519 | |
02 | 02 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực | 522 | |
03 | 03 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 525 | |
04 | 04 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 529 | |
05 | 05 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 531 | |
II |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
| |
01 | 06 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 536 | |
02 | 07 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực | 540 | |
03 | 08 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 543 | |
04 | 09 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 546 | |
05 | 10 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 550 | |
06 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 554 | |
07 | 12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực | 558 | |
08 | 13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,bị rách nát hoặc bị cháy | 561 | |
09 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp mới, cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 564 | |
10 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng, do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 570 | |
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CẤP XÃ | ||||
|
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
| |
01 | 01 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 576 | |
02 | 02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 579 | |
03 | 03 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do hết thời hạn hiệu lực | 582 | |
04 | 04 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy | 585 | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 5Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 8Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 13/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực