Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3714/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHI TRẢ CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh,chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 313/TTr-SYT ngày 24/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, với các nội dung sau:

1. Định mức giá dịch vụ: Khung giá tối đa các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, giường bệnh theo Thông tư 14/2019/TT-BYT ngày 5/7/2019 của Bộ Y tế (đính kèm Phụ lục I, II, III, IV).

2. Đối tượng áp dụng: Người sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh.

3. Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/01/2020.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC I:

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3714/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Cơ sở y tế

Giá dịch vụ khám bệnh (đồng)

A

B

1

1

Bệnh viện hạng I

38.700

2

Bệnh viện hạng II

34.500

3

Bệnh viện hạng III

30.500

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám ĐK khu vực

27.500

5

Trạm y tế xã

27.500

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca: chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

PHỤ LỤC II:

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3714/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Các loại dịch vụ

Giá dịch vụ ngày giường bệnh

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

171.400

130.600

121.100

112.000

3.4

Giường lưu tại Trạm Y tế xã

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

303.800

256.300

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường các loại khoa, phòng tương ứng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3714/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3714/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hoàng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản