- 1Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 205/2015/TT-BTC về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2016 quy định chi tiết Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện điểm a, khoản 1, điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015 của Bộ Tài chính về việc quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định chi tiết thực hiện một số điều tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr- NN&PTNT ngày 17/01/2018 về việc giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số 01, 02, 03, 04.
2. Cơ chế nguồn kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn Trung ương hỗ trợ 50% theo chính sách tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Từ nguồn ngân sách địa phương 50%: Từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách tái cơ cấu ngành nông nghiệp đã được phê duyệt tại Quyết định số 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ năm 2018: 30.000 triệu đồng (ba mươi tỷ đồng chẵn), cụ thể như sau:
3.1. Chính sách hỗ trợ mua tinh lợn, tinh trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo cho trâu bò: 9.140,5 triệu đồng.
3.2. Chính sách hỗ trợ mua con giống, bình ni tơ và đào tạo tập huấn: 5.236 triệu đồng.
3.3. Chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải: 15.623,5 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số: 02, 03, 04 kèm theo).
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết theo nguyên tắc không được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT để theo dõi giám sát.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có liên quan.
- Trong khi chờ Trung ương bổ sung kinh phí theo cơ chế chính sách, UBND các huyện, thị xã, thành phố sử dụng nguồn ngân sách địa phương để kịp thời triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT phân bổ kinh phí sau khi Trung ương bổ sung theo cơ chế chính sách; đồng thời thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Hỗ trợ mua tinh lợn, trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo cho trâu bò | Mua con giống | Đào tạo tập huấn | Mua bình ni tơ lỏng | Công trình xử lý chất thải | Tổng nhu cầu kinh phí | Kinh phí đã giao tại QĐ 4821 ngày 13/12/2017 |
| Tổng số | 9,140.5 | 4,776.0 | 240 | 220.0 | 15,623.5 | 30,000.0 | 15,000 |
1 | Thọ Xuân | 947.0 | 8 | - | 10 | 900.0 | 1,865 | 930 |
2 | Đông Sơn | 511.1 | 60 | - | 10 | 887.5 | 1,469 | 730 |
3 | Triệu Sơn | 1,035.6 | - | - | - | 950.0 | 1,986 | 990 |
4 | Nga Sơn | 390.5 | 60 | - | 15 | 897.5 | 1,363 | 680 |
5 | Yên Định | 822.4 | 134 | - | 20 | 950.0 | 1,926 | 960 |
6 | Nông Cống | 569.8 | - | - | 20 | 820.0 | 1,410 | 700 |
7 | Hoằng Hóa | 815.3 | 60 | - | 15 | 885.0 | 1,775 | 880 |
8 | Thiệu Hoá | 524.3 | 40 | - | 5 | 952.5 | 1,522 | 760 |
9 | Hậu Lộc | 456.1 | 60 | - | 20 | 905.0 | 1,441 | 720 |
10 | Tĩnh Gia | 306.5 | 105 | - | 5 | 667.5 | 1,084 | 540 |
11 | Quảng Xương | 443.2 | 60 | - | 10 | 885.0 | 1,398 | 690 |
12 | TP.Thanh Hóa | 331.2 | 90 | - | 10 | 405.0 | 836 | 410 |
13 | Hà Trung | 362.5 | 157 | - | - | 737.0 | 1,256 | 620 |
14 | Vĩnh Lộc | 375.0 | 79 | - | 10 | 623.0 | 1,087 | 540 |
15 | TX Sầm Sơn | 151.1 | - | - | 10 | 175.0 | 336 | 160 |
16 | TX Bỉm Sơn | 167.5 | - | - | - | 502.5 | 670 | 330 |
17 | Thạch Thành | 300.0 | 370 | - | 10 | 285.0 | 965 | 480 |
18 | Cẩm Thủy | 75.7 | 315 | - | 5 | 485.0 | 881 | 440 |
19 | Ngọc Lặc | 139.3 | 365 | - | 5 | 434.0 | 943 | 470 |
20 | Lang Chánh | 0.0 | 390 | - | 10 | 300.0 | 700 | 340 |
21 | Như Xuân | 0.0 | 427 | - | - | 450.0 | 877 | 430 |
22 | Như Thanh | 200.3 | 357 | - | 10 | 560.0 | 1,127 | 560 |
23 | Thường Xuân | 159.7 | 387 | - | 10 | 289.5 | 846 | 420 |
24 | Bá Thước | 31.4 | 311 | - | - | 470.0 | 812 | 400 |
25 | Quan Hóa | 0.0 | 277 | - | 5 | 62.5 | 345 | 170 |
26 | Quan Sơn | 25.5 | 367 | - | 5 | 145.0 | 543 | 270 |
27 | Mường Lát | 0.0 | 297 | - | - | - | 297 | 140 |
28 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT Chăn nuôi Thanh Hoá |
| - | 240 |
| - | 240 | 240 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA TINH LỢN, TINH TRÂU BÒ VÀ VẬT TƯ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO CHO TRÂU BÒ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên huyện | Phối giống nhân tạo | Vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò | Tổng kinh phí | ||||||
Đàn lợn (con) | Đàn bò (con) | Đàn trâu (con) | Kinh phí | Nitơ lỏng (lít) | Gang tay (cái) | Dẫn tinh quản (cái) | Kinh phí | |||
| Tổng số | 18,109 | 30,160 | 1,100 | 6,891 | 48,540 | 64,720 | 64,720 | 2,249 | 9,140.5 |
1 | Thọ Xuân | 1,900 | 3,100 | 100 | 718 | 4,950 | 6,600 | 6,600 | 229 | 947.0 |
2 | Đông Sơn | 1,000 | 1,800 | 20 | 383 | 2,760 | 3,680 | 3,680 | 128 | 511.1 |
3 | Triệu Sơn | 2,309 | 3,100 |
| 820 | 4,650 | 6,200 | 6,200 | 215 | 1,035.6 |
4 | Nga Sơn | 900 | 1,000 | 50 | 314 | 1,650 | 2,200 | 2,200 | 76 | 390.5 |
5 | Yên Định | 1,500 | 3,000 | 100 | 600 | 4,800 | 6,400 | 6,400 | 222 | 822.4 |
6 | Nông Cống | 1,200 | 1,760 | 50 | 441 | 2,790 | 3,720 | 3,720 | 129 | 569.8 |
7 | Hoằng Hóa | 1,700 | 2,600 | 50 | 628 | 4,050 | 5,400 | 5,400 | 188 | 815.3 |
8 | Thiệu Hoá | 1,200 | 1,500 | 0 | 420 | 2,250 | 3,000 | 3,000 | 104 | 524.3 |
9 | Hậu Lộc | 1,000 | 1,300 | 50 | 359 | 2,100 | 2,800 | 2,800 | 97 | 456.1 |
10 | Tĩnh Gia | 600 | 1,000 | 50 | 230 | 1,650 | 2,200 | 2,200 | 76 | 306.5 |
11 | Quảng Xương | 1,000 | 1,300 |
| 353 | 1,950 | 2,600 | 2,600 | 90 | 443.2 |
12 | TP.Thanh Hóa | 600 | 1,300 |
| 241 | 1,950 | 2,600 | 2,600 | 90 | 331.2 |
13 | Hà Trung | 800 | 1,000 | 50 | 286 | 1,650 | 2,200 | 2,200 | 76 | 362.5 |
14 | Vĩnh Lộc | 800 | 1,100 | 50 | 292 | 1,800 | 2,400 | 2,400 | 83 | 375.0 |
15 | TX Sầm Sơn | 400 | 250 | 30 | 130 | 465 | 620 | 620 | 22 | 151.1 |
16 | TX Bỉm Sơn | 300 | 500 | 80 | 122 | 990 | 1,320 | 1,320 | 46 | 167.5 |
17 | Thạch Thành | 200 | 1,800 | 70 | 165 | 2,910 | 3,880 | 3,880 | 135 | 300.0 |
18 | Cẩm Thủy |
| 500 | 50 | 34 | 900 | 1,200 | 1,200 | 42 | 75.7 |
19 | Ngọc Lặc |
| 800 | 150 | 63 | 1,650 | 2,200 | 2,200 | 76 | 139.3 |
20 | Lang Chánh |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 |
21 | Như Xuân |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 |
22 | Như Thanh | 400 | 600 | 50 | 152 | 1,050 | 1,400 | 1,400 | 49 | 200.3 |
23 | Thường Xuân | 300 | 500 | 50 | 118 | 900 | 1,200 | 1,200 | 42 | 159.7 |
24 | Bá Thước |
| 250 |
| 14 | 375 | 500 | 500 | 17 | 31.4 |
25 | Quan Hóa |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 |
26 | Quan Sơn |
| 100 | 50 | 12 | 300 | 400 | 400 | 14 | 25.5 |
27 | Mường Lát |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA CON GIỐNG, BÌNH NI TƠ LỎNG VÀ ĐÀO TẠO TẬP HUẤN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Mua con giống | Đào tạo tập huấn | Mua bình ni tơ lỏng | Tổng kinh phí | |||||||
Lợn đực giống (con) | Bò đực giống (con) | Trâu đực giống (con) | Gà giống bố mẹ hậu bị (con) | Vịt giống bố mẹ hậu bị (con) | Kinh phí | Số người | Kinh phí | Số lượng (bình) | Kinh phí | |||
| Tổng số | 79 | 112 | 99 | 8,800 | 7,200 | 4,776 | 40 | 240 | 44 | 220 | 5,236 |
1 | Thọ Xuân | 2 |
|
|
|
| 8 |
|
| 2 | 10 | 18 |
2 | Đông Sơn |
|
|
| 600 | 600 | 60 |
|
| 2 | 10 | 70 |
3 | Triệu Sơn |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | - |
4 | Nga Sơn |
|
|
| 600 | 600 | 60 |
|
| 3 | 15 | 75 |
5 | Yên Định | 1 | 2 | 2 | 600 | 600 | 134 |
|
| 4 | 20 | 154 |
6 | Nông Cống |
|
|
|
|
| 0 |
|
| 4 | 20 | 20 |
7 | Hoằng Hóa |
|
|
| 600 | 600 | 60 |
|
| 3 | 15 | 75 |
8 | Thiệu Hoá |
|
|
| 400 | 400 | 40 |
|
| 1 | 5 | 45 |
9 | Hậu Lộc |
|
|
| 600 | 600 | 60 |
|
| 4 | 20 | 80 |
10 | Tĩnh Gia |
| 3 | 3 |
|
| 105 |
|
| 1 | 5 | 110 |
11 | Quảng Xương |
|
|
| 600 | 600 | 60 |
|
| 2 | 10 | 70 |
12 | TP.Thanh Hóa |
|
|
| 1,000 | 800 | 90 |
|
| 2 | 10 | 100 |
13 | Hà Trung | 3 | 3 | 3 | 400 | 400 | 157 |
|
|
| 0 | 157 |
14 | Vĩnh Lộc | 1 | 1 | 1 | 400 | 400 | 79 |
|
| 2 | 10 | 89 |
15 | TX Sầm Sơn |
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2 | 10 | 10 |
16 | TX Bỉm Sơn |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | - |
17 | Thạch Thành | 5 | 10 | 8 | 800 |
| 370 |
|
| 2 | 10 | 380 |
18 | Cẩm Thủy | 5 | 9 | 8 |
|
| 315 |
|
| 1 | 5 | 320 |
19 | Ngọc Lặc | 5 | 9 | 9 | 400 | 200 | 365 |
|
| 1 | 5 | 370 |
20 | Lang Chánh | 10 | 10 | 10 |
|
| 390 |
|
| 2 | 10 | 400 |
21 | Như Xuân | 8 | 9 | 10 | 600 | 600 | 427 |
|
|
| 0 | 427 |
22 | Như Thanh | 8 | 9 | 8 | 400 | 200 | 357 |
|
| 2 | 10 | 367 |
23 | Thường Xuân | 8 | 9 | 8 | 600 | 600 | 387 |
|
| 2 | 10 | 397 |
24 | Bá Thước | 4 | 9 | 8 |
|
| 311 |
|
|
| 0 | 311 |
25 | Quan Hóa | 3 | 11 | 5 |
|
| 277 |
|
| 1 | 5 | 282 |
26 | Quan Sơn | 8 | 9 | 10 |
|
| 367 |
|
| 1 | 5 | 372 |
27 | Mường Lát | 8 | 9 | 6 | 200 |
| 297 |
|
|
| 0 | 297 |
28 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT Chăn nuôi Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
| 40 | 240 |
|
| 240 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Công trình khí sinh học | Đệm lót sinh học | Kinh phí | ||||||||||||
Bể xây gạch | Hầm composite | Đối với gia súc | Đối với gia cầm | |||||||||||||
Tổng số | CT từ 6m3 đến dưới 9m3 | CT từ 9m3 trở lên | Tổng số | CT từ 5m3 đến dưới 7m3 | CT từ 7m3 trở lên | Tổng số | Đệm lót từ 15m2 đến dưới 30m2 | Đệm lót từ 30m2 đến dưới 50m2 | Đệm lót từ 50m2 trở lên | Tổng số | Đệm lót từ 15m2 đến dưới 30m2 | Đệm lót từ 30m2 đến dưới 50m2 | Đệm lót từ 50m2 trở lên | |||
| Tổng số | 818 | 86 | 732 | 1,869 | 132 | 1,737 | 256 | 91 | 96 | 69 | 769 | 275 | 266 | 229 | 15,623.5 |
1 | Thọ Xuân | 50 |
| 50 | 130 |
| 130 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 900.0 |
2 | Đông Sơn | 80 |
| 80 | 60 |
| 60 | 15 | 5 | 5 | 5 | 60 | 20 | 20 | 20 | 887.5 |
3 | Triệu Sơn | 40 |
| 40 | 150 |
| 150 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 950.0 |
4 | Nga Sơn | 60 | 10 | 50 | 95 | 5 | 90 | 15 | 5 | 5 | 5 | 50 | 20 | 20 | 10 | 897.5 |
5 | Yên Định | 60 | 10 | 50 | 105 | 5 | 100 | 0 |
|
|
| 70 | 30 | 20 | 20 | 950.0 |
6 | Nông Cống | 30 | 10 | 20 | 99 | 5 | 94 | 30 | 10 | 10 | 10 | 45 | 15 | 15 | 15 | 820.0 |
7 | Hoằng Hóa | 60 | 10 | 50 | 100 | 10 | 90 | 20 | 10 | 5 | 5 | 35 | 20 | 10 | 5 | 885.0 |
8 | Thiệu Hoá | 70 |
| 70 | 100 |
| 100 | 12 | 5 | 5 | 2 | 30 | 10 | 10 | 10 | 952.5 |
9 | Hậu Lộc | 60 |
| 60 | 100 |
| 100 | 7 |
|
| 7 | 30 | 10 | 10 | 10 | 905.0 |
10 | Tĩnh Gia | 40 |
| 40 | 60 |
| 60 | 15 | 5 | 5 | 5 | 55 | 20 | 20 | 15 | 667.5 |
11 | Quảng Xương | 50 | 10 | 40 | 100 | 10 | 90 | 30 | 10 | 10 | 10 | 30 | 10 | 10 | 10 | 885.0 |
12 | TP.Thanh Hóa | 0 |
|
| 45 |
| 45 | 0 |
|
|
| 90 | 40 | 30 | 20 | 405.0 |
13 | Hà Trung | 35 | 10 | 25 | 85 | 10 | 75 | 14 | 2 | 9 | 3 | 42 | 2 | 20 | 20 | 737.0 |
14 | Vĩnh Lộc | 40 | 1 | 39 | 80 | 10 | 70 | 0 |
|
|
| 15 | 5 | 5 | 5 | 623.0 |
15 | TX Sầm Sơn | 0 |
|
| 15 | 5 | 10 | 0 |
|
|
| 45 | 15 | 15 | 15 | 175.0 |
16 | TX Bỉm Sơn | 30 | 10 | 20 | 30 | 10 | 20 | 30 | 5 | 20 | 5 | 60 | 20 | 20 | 20 | 502.5 |
17 | Thạch Thành | 0 |
|
| 65 | 40 | 25 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 285.0 |
18 | Cẩm Thủy | 5 |
| 5 | 60 |
| 60 | 25 | 10 | 10 | 5 | 35 | 10 | 10 | 15 | 485.0 |
19 | Ngọc Lặc | 0 |
|
| 79 | 7 | 72 | 6 | 4 | 2 |
| 13 |
| 9 | 4 | 434.0 |
20 | Lang Chánh | 0 |
|
| 60 |
| 60 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 300.0 |
21 | Như Xuân | 40 |
| 40 | 50 |
| 50 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 450.0 |
22 | Như Thanh | 40 |
| 40 | 50 |
| 50 | 20 | 10 | 5 | 5 | 30 | 15 | 10 | 5 | 560.0 |
23 | Thường Xuân | 13 | 5 | 8 | 40 | 5 | 35 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 3 | 2 |
| 289.5 |
24 | Bá Thước | 0 |
|
| 80 |
| 80 | 0 |
|
|
| 30 | 10 | 10 | 10 | 470.0 |
25 | Quan Hóa | 0 |
|
| 11 |
| 11 | 5 | 5 |
|
| 0 |
|
|
| 62.5 |
26 | Quan Sơn | 15 | 10 | 5 | 20 | 10 | 10 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 145.0 |
27 | Mường Lát | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND hướng dẫn Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Kế hoạch 181/KH-UBND năm 2018 thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 1Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 205/2015/TT-BTC về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2016 quy định chi tiết Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND
- 7Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND hướng dẫn Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Kế hoạch 181/KH-UBND năm 2018 thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
Quyết định 371/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định