Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3704/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 trong các lĩnh vực: Tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất khoáng sản, đo đạc bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 736/TTr-STNMT ngày 05/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
2 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; chuyến hồ sơ cho Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường (viết tắt là Trung tâm Công nghệ thông tin) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 3 | - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ để thực hiện việc cung cấp; - Liên hệ với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thống nhất thời gian cung cấp với bên yêu cầu cung cấp (trong trường hợp không thể chuẩn bị xong trong 5 giờ làm việc); - Dự thảo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; dự thảo Thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc Dự thảo văn bản không cung cấp nếu từ chối cung cấp nếu từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. - Trình Lãnh đạo những nội dung trên. | Cán bộ thụ lý hồ sơ - Trung tâm Công nghệ thông tin | 5 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp trong trường hợp không thể cung cấp trong ngày làm việc |
Bước 4 | - Duyệt thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Ký Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; ký thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc ký văn bản từ chối cung cấp Chuyển những nội dung trên đến cán bộ thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh: - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc văn bản từ chối cung cấp | Cán bộ thụ lý hồ sơ Trung tâm Công nghệ thông tin | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả; thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 8 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp trong trường hợp không thể cung cấp trong ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
a) Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám để kiểm tra | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT- Trung tâm PVHCC tỉnh | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ - Tổng hợp danh sách các cá nhân có hồ sơ đủ điều kiện tham gia sát hạch cấp Chứng chỉ hành nghề. - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). | Cán bộ thụ lý hồ sơ thuộc Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám - thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 4 | - Ban hành văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch và mã số dự sát hạch của từng cá nhân; - Chuyên văn bản thông báo cho Trung tâm Công nghệ thông tin | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 5 | Đăng tải văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch và mã số dự sát hạch của từng cá nhân trên Cổng thông tin điện tử của Sở | Trung tâm Công nghệ thông tin | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 6 | Tổ chức sát hạch, chấm điểm sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 7 | - Tổng hợp kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề. - Ban hành thông báo các cá nhân không đạt điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề (nếu có), nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề cho Trung tâm Công nghệ thông tin | Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 8 | Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở | Trung tâm Công nghệ thông tin | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 9 | In, trình ký Chứng chỉ hành nghề | Thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp Chứng chỉ trên cổng thông tin điện tử của Sở |
Bước 10 | Ký chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Chứng chỉ hành nghề đã ký và Thông báo các cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề (nếu có) đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Thành viên Hội đồng xét cấp Chứng chỉ hành nghề | 1 ngày làm việc |
Thông báo và trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc (Thời gian này được tính từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề, không bao gồm thời gian thông báo, tổ chức, công khai sát hạch) |
b) Gia hạn Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề; - Chuyên hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám kiểm tra | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ - In, trình ký Chứng chỉ hành nghề gia hạn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh đề thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). | Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Chứng chỉ hành nghề gia hạn | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển Chứng chỉ gia hạn đã ký đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3 ngày làm việc |
c) Cấp lại/cấp đổi Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đối Chứng chỉ hành nghề; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám kiểm tra | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ - In, trình ký Chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện hồ sơ (có xác nhận của Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh để thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (bằng văn bản hoặc email). | Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển Chứng chỉ cấp lại/cấp đổi đã ký đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3704/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra