Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 370/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế 11 thủ tục hành chính tại Mục 4 Phần I; 07 thủ tục hành chính tại Mục 5 Phần I; 02 thủ tục hành chính tại Mục 6 Phần II; 01 thủ tục hành chính tại Mục 4 Phần III Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ -UBND ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 18 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
1 | Lĩnh vực Trồng trọt: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008003. 000.00.00 .H34 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 9 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | x | x | x |
2 | 1.012075. H34 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 18 Nghị định 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
3 | 1.012074. H34 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 16 Nghị định 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
4 | 1.012004. H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Khoản 2, Khoản 3 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐCP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
5 | 1.012003. H34 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Điểm a Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022; - Khoản 2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
6 | 1.012002. H34 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | - Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | x | x | x |
7 | 1.012001. H34 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Khoản 26 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009; - Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
8 | 1.012000. H34 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; - Khoản 4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
9 | 1.011999. H34 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Khoản 26 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009; - Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. | x | x | x |
10 | 1.012848. H34 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. | - Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. | x | x | x |
11 | 1.012847. H34 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. | x | x | x |
2 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 07 TTHC | ||||||||
1 | 1.004493. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600. 000 đồng/lần | - Điều 70 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Điều 61, Điều 62 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x | x |
2 | 1.004363. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp kết quả đánh giá tại cơ sở đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong thời gian 16 ngày làm việc; - Trường hợp kết quả đánh giá tại cơ sở chưa đạt yêu cầu: + Thời gian khắc phục: 60 ngày; + Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: 800.000 đồng/lần | - Điều 63, Điều 65, Điều 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 4 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | x | x | x |
3 | 1.004346. 000.00.00 .H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp kết quả đánh giá tại cơ sở đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong thời gian 16 ngày làm việc; - Trường hợp kết quả đánh giá tại cơ sở chưa đạt yêu cầu: + Thời gian khắc phục: 60 ngày; + Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: 800.000 đồng/lần | - Điều 63, Điều 65, Điều 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 201; - Điều 4 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | x | x | x |
4 | 1.003984. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Điều 43 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 7, Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | x | x |
5 | 1.007931. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mức thu: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. | x | x | x |
6 | 1.007932. 000.00.00 .H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | + 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). + 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. | x | x | x |
7 | 1.007933. 000.00.00 .H34 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | x | x | x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | Lĩnh vực Trồng trọt: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.012849. H34 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính | x | x | x |
2 | 1.012850. H34 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | - Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của. | x | x | x |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008004. 000.00.00. H34 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ. | x | x | x |
Tổng cộng: 21 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt)
- 3Quyết định 581/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 370/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra