- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư và lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 06/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức niêm yết công khai đầy đủ, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này và đăng nhập thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 | Bổ nhiệm công chứng viên |
|
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
3 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
4 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
|
5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
6 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
8 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
9 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
12 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
13 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
14 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
15 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
16 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
17 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
18 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
19 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
22 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
23 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
24 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
26 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
28 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
30 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
31 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
32 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
33 | Công chứng bản dịch |
|
34 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
35 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
36 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
37 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
38 | Công chứng di chúc |
|
39 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
40 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
41 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
42 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
43 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
44 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
II | LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
|
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
|
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
|
6 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
11 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
12 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư. Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
13 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
14 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
15 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
16 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
17 | Hợp nhất công ty luật |
|
18 | Sáp nhập công ty luật |
|
19 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
20 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
21 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
22 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
23 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
24 | Giải thể Đoàn luật sư |
|
25 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
26 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
III | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
10 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
|
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VI | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
7 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
|
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm, tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
|
9 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
11 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
VII | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
2 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
3 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
4 | Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
5 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
6 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
7 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
8 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
9 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
10 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
VIII | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 | Thủ tục tiếp công dân |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
5 | Thủ tục xử lý đơn thư |
|
IX | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
1 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
|
2 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
|
3 | Thôi Quốc tịch Việt Nam |
|
4 | Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam |
|
5 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
X | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ Việt Nam làm con nuôi |
|
3 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
XI | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
2 | Bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
XII | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
XIII | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
|
2 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
|
XIV | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
Ghi chú: Tổng cộng có 156 thủ tục hành chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư và lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 37/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực