Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 06/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức niêm yết công khai đầy đủ, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này và đăng nhập thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đều bị bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT, NC bdv 15.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Văn Minh

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

(Công bố kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Trang

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

1

Bổ nhiệm công chứng viên

 

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

 

4

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

 

5

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

6

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

7

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

8

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

9

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

11

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

12

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

13

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

 

14

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

 

15

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

16

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

17

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

18

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

 

19

Thành lập Văn phòng công chứng

 

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

22

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

23

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

24

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

25

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

26

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

28

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

30

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

31

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

32

Thành lập Hội công chứng viên

 

33

Công chứng bản dịch

 

34

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

35

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

36

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

37

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

38

Công chứng di chúc

 

39

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

40

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

41

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

42

Công chứng hợp đồng ủy quyền

 

43

Nhận lưu giữ di chúc

 

44

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

II

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

 

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

 

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

 

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

 

5

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

 

6

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

8

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

9

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

11

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

 

12

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư. Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

 

13

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

 

14

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

15

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

16

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

17

Hợp nhất công ty luật

 

18

Sáp nhập công ty luật

 

19

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

 

20

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

21

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

22

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

 

23

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

 

24

Giải thể Đoàn luật sư

 

25

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

26

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

27

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

III

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

 

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

 

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

6

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

 

7

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

9

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

11

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

12

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

13

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

14

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

15

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

 

16

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

17

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

18

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

 

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

IV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

2

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

3

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

4

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

5

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

6

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

7

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

9

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

 

10

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

11

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

 

12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

V

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

 

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

9

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

11

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

 

12

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

VI

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

4

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

 

5

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

 

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

 

7

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

 

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm, tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

 

9

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

11

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

VII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

1

Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

2

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

3

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

4

Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

 

5

Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

 

6

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

7

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

8

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

9

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

10

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

 

VIII

LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

 

1

Thủ tục tiếp công dân

 

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

 

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

 

4

Thủ tục giải quyết tố cáo

 

5

Thủ tục xử lý đơn thư

 

IX

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

1

Nhập Quốc tịch Việt Nam

 

2

Trở lại Quốc tịch Việt Nam

 

3

Thôi Quốc tịch Việt Nam

 

4

Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam

 

5

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

X

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

2

Đăng ký việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ Việt Nam làm con nuôi

 

3

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

XI

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

1

Đăng ký danh sách đấu giá viên

 

2

Bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất

 

XII

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

XIII

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

1

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1

 

2

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2

 

XIV

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật

 

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

Ghi chú: Tổng cộng có 156 thủ tục hành chính.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 37/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản