- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 9/TTr-SYT ngày 02 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được ban hành mới Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện).
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân thuộc thẩm quyền giải quyết theo nội dung quy định tại Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh (nếu có) theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức và địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú[1] |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | 2.001265 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Theo quy định Thông tư 22/2023/TT-BYT về Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | - Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. - Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
2 | 1.003048 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không có | - Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP. - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
3 | 2.001252 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan bảo hiểm xã hội phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký hợp đồng. | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không có | - Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
4 | 1.003034 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không có | - Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
5 | 1.002995 | Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không có | - Luật bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Stt | Mã TTHC | Tên quy trình | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang tại Phần II |
1 | 2.001265 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
2 | 1.003048 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
|
|
3 | 2.001252 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
|
|
4 | 1.003034 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
|
|
5 | 1.002995 | Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Thời hạn giải quyết: Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hàng năm
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
1. Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
2. Lưu đồ giải quyết:
[1] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=82652)
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Tài chính y tế, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Tài chính y tế, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 13Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện)
- Số hiệu: 37/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực