Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2023/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HOÀ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 579/TTr-STC ngày 20 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này được áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; Doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp căn cứ Thông tư số 23/2023/TT- BTC ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 23/2023/TT- BTC) và các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh danh mục tài sản chưa được quy định tại Điều 3 Quyết định này, cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC và quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hoà Bình.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01:
QUY ĐỊNH THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 37/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỉ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật, báo chí và khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác | 25 | 4 |
2 | Tác phẩm âm nhạc | 25 | 4 |
3 | Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 25 | 4 |
4 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 25 | 4 |
5 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 25 | 4 |
6 | Tác phẩm kiến trúc | 25 | 4 |
7 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian | 25 | 4 |
8 | Tác phẩm mo mường | 25 | 4 |
9 | Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu | 25 | 4 |
10 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu Công nghiệp |
|
|
1 | Bằng phát minh, sáng chế | 20 | 5 |
2 | Kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
3 | Nhãn hiệu | 10 | 10 |
4 | Thiết kế bố trí | 10 | 10 |
5 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
6 | Quyền sở hữu công nghiệp khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
2 | Phần mềm hệ thống | 5 | 20 |
3 | Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm, máy tính cá nhân, để bàn; hệ điều hành dùng có thiết bị cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
4 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
5 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
6 | Phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ Quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
PHỤ LỤC SỐ 02:
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | DANH MỤC |
Loại I | Cổ vật |
Loại II | Hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
I | Chất liệu gốm |
1 | Tượng Nghê |
2 | Bình men trắng ngà |
3 | Bát gốm, sứ |
4 | Đĩa gốm, sứ |
5 | Âu |
6 | Ấm |
7 | Lọ |
8 | Thạp |
9 | Đồ gốm khác |
II | Chất liệu kim loại |
1 | Nồi đồng |
2 | Tiền đồng |
3 | Ninh đồng |
4 | Chiêng |
5 | Trống đồng |
6 | Chiêng đồng |
7 | Cồng đồng |
8 | Lằng khằng đồng |
9 | Xanh đồng 4 quả quai xoắn |
10 | Răng voi hoá thạch |
11 | Bộ sưu tập đồ dùng thầy cúng |
12 | Bộ sưu tập trang sức bằng bạc và đồng Phụ nữ Thái |
13 | Xanh đồng |
14 | Mâm đồng |
15 | Vỏ đạn |
16 | Trang sức bạc |
III | Chất liệu giấy và lá cây |
1 | Sắc phong |
2 | Tài liệu chữ Quốc ngữ |
3 | Sách Hán Nôm, Nôm Dao |
4 | Tranh thờ |
5 | Sách lá cây |
IV | Chất liệu xương |
1 | Bộ di cốt cá thể trưởng thành |
2 | Bộ di cốt cá thể chưa trưởng thành |
3 | Xương người các loại |
4 | Vỏ ốc, sò |
5 | Xương động vật các loại |
6 | Xác con BaBa |
7 | Mộ táng Văn hóa Hòa Bình |
8 | Xương ống chân và răng Voi |
9 | Xương chân và tay thú |
V | Chất liệu vải |
1 | Mặt phà dân tộc Mường |
2 | Cạp váy dân tộc Mường |
3 | Rang váy dân tộc Mường |
4 | Đai cạp váy dân tộc Mường |
5 | Trang phục dân tộc Mường |
6 | Trang phục dân tộc Thái |
7 | Trang phục dân tộc Mông |
8 | Trang phục dân tộc Dao |
9 | Trang phục dân tộc Tày |
10 | Mặt phà dân tộc Thái |
11 | Thổ cẩm Thái |
Loại III | Hiện vật trưng bày trong khu di tích, tưởng niệm |
I | Chất liệu kim loại |
1 | Tượng bán thân chân dung Bác Hồ bằng đồng |
2 | Đỉnh Sòi bằng đồng |
3 | Đế đặt tượng Bác Hồ bằng đồng đỏ |
4 | Lọ hoa miệng giấu bằng đồng |
5 | Cây nến bằng đồng |
6 | Ban thờ đặt tượng Bác Hồ bằng đồng đỏ |
7 | Bát hương đồng |
8 | Hạc đứng trên lưng Rùa bằng đồng |
9 | Bát hương gốm cổ tráng men màu da lươn |
10 | Cỗ Long ngai cổ và bài vị |
11 | Quán rẩy gỗ cổ được trạm trổ hình rồng |
12 | Mâm bồng cổ |
13 | Lọ hoa gỗ |
14 | Đài cơm |
15 | Cây nến gỗ |
16 | Mâm bồng |
17 | Đài nước, đài rượu |
18 | Hòm đựng sắc phong cổ |
19 | Ống đựng sắc phong cổ |
20 | Bát đồng dùng để làm mõ |
21 | Quấn tẩy |
22 | Tượng Đức Ông |
23 | Tượng Quốc Mẫu |
24 | Chuông đồng |
25 | Bộ chấp kích |
26 | Kiệu bát cống |
27 | Tượng ông |
28 | Đỉnh sứ |
29 | Lư hương |
30 | Bát hương đồng |
Loại IV | Lăng tẩm |
Loại V | Di tích lịch sử được xếp hạng |
Loại VI | Tài liệu cổ |
Loại VII | Tài liệu quý hiếm |
- 1Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 28/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 37/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 12/2024/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 28/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 37/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 12/2024/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hoà Bình
- Số hiệu: 37/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Quách Tất Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra