- 1Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 2Quyết định 58/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà rịa - Vũng tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh và huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh tỷ lệ điều tiết các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện Tân Thành thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020;
Căn cứ Công văn số 550A/HĐND-VP ngày 20/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4501A/STC-TTr ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc đề nghị ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 (chi tiết theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 đính kèm).
Hàng năm, căn cứ khả năng cân đối của ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố); Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã (xã, phường, thị trấn) so với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách.
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách cấp huyện, cấp xã tăng thu lớn thì so tăng thu phải nộp về ngân sách cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 thay thế Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 và Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CÁP NGÂN SÁCH THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | ||||
Ngân sách xã, thị trấn | Ngân sách phường | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I | Các khoản thu mỗi cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) được hưởng 100% |
|
|
|
| |||
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán | 100% |
|
|
| |||
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| |||
2.1 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ cá nhân kinh doanh |
|
| 100% | 100% | |||
2.2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu trên địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
2.3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thư từ các đối tượng còn lại: nông trường, hợp tác xã ... trên địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
3 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
| |||
3.1 | Lệ phí trước bạ nhà, đất phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn |
|
| 100% |
| |||
3.2 | Lệ phí trước bạ nhà, đất phát sinh trên địa bàn phường |
| 100% |
|
| |||
3.3 | Lệ phí trước bạ khác |
| 100% |
|
| |||
4 | Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
| |||
4.1 | Trường hợp có cơ chế riêng thì thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
4.2 | Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước còn lại | 100% |
|
|
| |||
5 | Thuê sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100% | 100% | |||
6 | Lệ phí môn bài |
|
|
|
| |||
6.1 | Lệ phí môn bài thu từ đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| |||
6.2 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
6.2.1 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
6.2.2 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
6.2.2.1 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đào |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
6.2.2.2 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
6.2.2.2.1 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn huyện Tân Thành |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
6.2.2.2.2 | Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% |
|
| |||
6.2.3 | Lệ phí môn bài thu từ cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại |
|
| 100% | 100% | |||
7 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu | 100% |
|
|
| |||
8 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 100% |
|
|
| |||
9 | Các khoản phí, lệ phí phần nộp ngân sách theo quy định (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài) |
|
|
|
| |||
| Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100% |
|
|
| |||
| Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
| 100% |
|
| |||
| Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu |
|
| 100% | 100% | |||
10 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
| 100% | 100% | |||
11 | Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| |||
| Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100% |
|
|
| |||
| Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
| 100% |
|
| |||
| Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu |
|
| 100% | 100% | |||
12 | Thu huy động, đóng góp của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| |||
| - Cấp tỉnh huy động | 100% |
|
|
| |||
| - Cấp huyện huy động |
| 100% |
|
| |||
| - Cấp xã huy động |
|
| 100% | 100% | |||
13 | Huy động đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 6, Điều 7, Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 | 100% |
|
|
| |||
14 | Thu xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyết định thực hiện thực hiện xử phạt, tịch thu |
|
|
|
| |||
| Cơ quan nhà nước cấp tỉnh ra quyết định | 100% |
|
|
| |||
| Cơ quan nhà nước cấp huyện ra quyết định |
| 100% |
|
| |||
| Cơ quan nhà nước cấp xã ra quyết định |
|
| 100% | 100% | |||
15 | Thu kết dư |
|
|
|
| |||
| Ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
| |||
| Ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
| |||
| Ngân sách cấp xã |
|
| 100% | 100% | |||
16 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
| |||
| Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 100% |
|
|
| |||
| Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
| 100% |
|
| |||
| Bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
|
| 100% | 100% | |||
17 | Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau |
|
|
|
| |||
| Ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
| |||
| Ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
| |||
| Ngân sách cấp xã |
|
| 100% | 100% | |||
18 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài |
|
|
|
| |||
| Viện trợ cho cấp tỉnh | 100% |
|
|
| |||
| Viện trợ cho cấp huyện |
| 100% |
|
| |||
| Viện trợ cho cấp xã |
|
| 100% | 100% | |||
19 | Thu khác ngân sách theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| |||
19.1 | Trường hợp có văn bản hướng dẫn riêng của cơ quan có thẩm quyền thì thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
19.2 | Thu khác ngân sách theo quy định của pháp luật còn lại |
|
|
|
| |||
| Cấp tỉnh quyết định | 100% |
|
|
| |||
| Cấp huyện quyết định |
| 100% |
|
| |||
| Cấp xã quyết định |
|
| 100% | 100% | |||
20 | Thu tiền sử dụng khu vực biển (phần NSĐP được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
| |||
21 | Thuế bảo vệ môi trường | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
22 | Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (phần NSĐP được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
| |||
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách địa phương |
|
|
|
| |||
1 | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động xổ số điện toán |
|
|
|
| |||
1.1 | Thuế GTGT thu từ đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| |||
1.2 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
1.2.1 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
1.2.1.1 | Thuế GTGT từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính nằm ngoài địa bàn bàn tỉnh có hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai) |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
1.2.1.2 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
1.2.2 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
1.2.2.1 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính nằm ngoài địa bàn bàn tỉnh có hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai) |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
1.2.2.2 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
1.2.2.3 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
1.2.2.3.1 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu | 67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn huyện Tân Thành | 64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 36% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
1.2.2.3.2 | Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
1.2.3 | Thuế GTGT thu từ cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
1.2.3.1 | Trên địa bàn huyện Châu Đức: |
|
|
|
| |||
| - Đối với địa bàn xã Kim Long |
| 80% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 20% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
| - Đối với địa bàn thị trấn Ngãi Giao |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
| - Đối với địa bàn các xã còn lại |
|
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
1.2.3.2 | Trên địa bàn thành phố Bà Rịa |
|
|
|
| |||
| - Đối với địa bàn phường Phước Trung |
| 94% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| 6% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | |||
| - Đối với địa bàn các phường còn lại |
| 70% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| 30% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | |||
| - Đối với địa bàn các xã |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
1.2.3.3 | Trên địa bàn thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
| |||
| - Đối với địa bàn các phường |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | |||
| - Đối với địa bàn xã Long Sơn |
|
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
1.2.3.4 | Trên địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
1.2.3.5 | Địa bàn cấp huyện còn lại |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| |||
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) không kể thuế TNDN hàng hóa nhập khẩu, thuế TNDN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động xổ số điện toán |
|
|
|
| |||
2.1 | Thuế TNDN thu từ đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| |||
2.2 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
2.2.1 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
2.2.1.1 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính ngoài tỉnh có hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tất là doanh nghiệp vãng lai) |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
2.2.1.2 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
2.2.2 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
2.2.2.1 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính ngoài tỉnh có hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai) |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
2.2.2.2 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
2.2.2.3 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
2.2.2.3.1 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu | 67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn huyện Tân Thành | 64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 36% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
2.2.2.3.2 | Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai và doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
3 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước (không kế thuế TTĐB thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động xổ số điện toán |
|
|
|
| |||
3.1 | Thuế TTĐB thu từ đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| |||
3.2 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
3.2.2 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
3.2.2 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
3.2.2.1 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
3.2.2.2 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
3.2.2.2.1 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu | 67% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 33% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn huyện Tân Thành | 64% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | 3 6% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
3.2.2.2.2 | Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
3.2.3 | Thuế TTĐB thu từ cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
| 50% phần NSTW điều tiết cho NSĐP | |||
4 | Thuế tài nguyên (không kể tài nguyên thu từ các hoạt động dầu, khí) |
|
|
|
| |||
4.1 | Thuế tài nguyên thu từ đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| |||
| - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| |||
4.2 | Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa); cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
4.2.1 | Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
4.2.2 | Thuế tài nguyên thu từ các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
4.2.2.1 | Thuế tài nguyên thu từ các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập cổ phần hóa chuyển từ thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (gọi tắt là doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đào |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
4.2.2.2 | Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) |
|
|
|
| |||
4.2.2.2.1 | Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn thành phố Vũng Tàu |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn huyện Tân Thành |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
4.2.2.2.2 | Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (không bao gồm doanh nghiệp cổ phần hóa) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% |
|
| |||
4.2.3 | Thuế tài nguyên thu từ cá nhân kinh doanh |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại |
| 50% | 50% | 50% | |||
5 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
| |||
| - Thuế thu nhập cá nhân (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công) do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
| |||
| - Thuế thu nhập cá nhân còn lại | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
6 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
| |||
6.1 | Tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
6.2 | Tiền sử dụng đất còn lại (không bao gồm tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bàng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu- chi NSĐP) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 50% | 50% |
|
| |||
7 | Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
| |||
7.1 | Tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
7.2 | Tiền thuê đất còn lại (không bao gồm tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP)), tiền thuê mặt nước |
|
|
|
| |||
7.2.1 | Trong khu công nghiệp, khu chế xuất | 100% |
|
|
| |||
7.2.2 | Ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 50% | 50% |
|
| |||
8 | Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
| |||
8.1 | Giấy phép do Trung ương cấp | 100% phần NSTW điều tiết cho NSĐP |
|
|
| |||
8.2 | Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 70% | 30% |
|
| |||
9 | Tiền chậm nộp tiền thuế |
|
|
|
| |||
9.1 | Tiền chậm nộp tiền thuế (không bao gồm tiền chậm nộp tiền sử dụng đất; tiền chậm nộp tiền thuê đất, thuê mặt nước) |
|
|
|
| |||
9.1.1 | Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
9.1.2 | Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
| |||
9.1.2.1 | Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 100% |
|
|
| |||
9.1.2.2 | Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ các doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do Chi Cục thuế cấp huyện trực tiếp thu |
| 100% |
|
| |||
9.1.3 | Tiền chậm nộp tiền thuế thu từ cá nhân kinh doanh |
| 100% |
|
| |||
9.2 | Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất |
|
|
|
| |||
9.2.1 | Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu- chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
9.2.2 | Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất còn lại (không bao gồm tiền chậm nộp tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu- chi NSĐP) |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 50% | 50% |
|
| |||
9.3 | Tiền chậm nộp tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
| |||
9.3.1 | Tiền chậm nộp tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền | ||||||
9.3.2 | Tiền chậm nộp tiền thuê đất còn lại (không bao gồm tiền chậm nộp tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...)), tiền chậm nộp tiền thuê mặt nước |
|
|
|
| |||
9.3.2.1 | Trong khu công nghiệp, khu chế xuất | 100% |
|
|
| |||
9.3.2.2 | Ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
|
|
| |||
| - Địa bàn huyện Côn Đảo |
| 100% |
|
| |||
| - Địa bàn cấp huyện còn lại | 50% | 50% |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
A | B | C | D |
I | Chi đầu tư phát triển | Chi đầu tư phát triển | Chi đầu tư phát triển |
1 | Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp tỉnh quản lý | Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp huyện quản lý theo phân cấp Riêng đối với thị xã, thành phố: nhiệm vụ chi trên còn bao gồm chi đầu tư xây dựng các trường phổ thông công lập các cấp, các công trình phúc lợi công cộng khác theo quy định tại Điểm d, Điều 39 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 | Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội do cấp xã quản lý theo phân cấp |
2 | Đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội của xã từ nguồn huy động đóng góp của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định theo quy định của pháp luật, do HĐND cấp xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý |
3 | Phần chi đầu tư phát triển trong các chương trình quốc gia do các cơ quan địa phương thực hiện | Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
II | Chi thường xuyên | Chi thường xuyên | Chi thường xuyên |
1 | Các hoạt động kinh tế | Các hoạt động kinh tế | Các hoạt động kinh tế |
1.1 | Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển báo và biện pháp an toàn giao thông trên các tuyến đường do cấp tình quản lý. | Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông nội thị, giao thông khác do cấp huyện quản lý theo phân cấp của tỉnh. | Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn, đường hẻm nội thị và các công trình thuộc cấp xã quản lý theo phân cấp của tỉnh. |
1.2 | - Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp: duy tu, bảo dưỡng các tuyến đê do cấp tỉnh quản lý; các công trình thủy lợi cấp 1; hoạt động của các trạm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, trung tâm khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chi khoanh nuôi, bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp tỉnh quản lý thực hiện. | - Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp: Duy tu, bảo dưỡng các tuyến đê do cấp huyện quản lý; các công trình thủy lợi cấp 2; hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư; bảo vệ phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp huyện thực hiện. | - Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp: Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy nông thuộc cấp xã quản lý. Hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư, khuyến lâm. |
1.3 | - Sự nghiệp thị chính cấp tỉnh | - Sự nghiệp thị chính cấp huyện | - Sự nghiệp thị chính cấp xã |
1.4 | - Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện. | - Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp huyện thực hiện. |
|
1.5 | - Điều tra cơ bản do cấp tỉnh thực hiện | - Điều tra cơ bản do đơn vị cấp huyện thực hiện để phục vụ yêu cầu quản lý, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội do cấp huyện thực hiện |
|
1.6 | - Các hoạt động sự nghiệp về môi trường do cơ quan cấp tỉnh thực hiện | - Các hoạt động sự nghiệp về môi trường do cơ quan cấp huyện thực hiện theo phân cấp | - Các hoạt động sự nghiệp về môi trường do cơ quan cấp xã thực hiện theo phân cấp |
1.7 | - Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế khác do cấp tỉnh quản lý | - Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế khác do cấp huyện quản lý | - Các sự nghiệp kinh tế khác do cấp xã quản lý |
2 | Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo dạy nghề, y tế, xã hội văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, các sự nghiệp khác do địa phương quản lý | Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao và các sự nghiệp khác theo phân cấp của tỉnh | Các hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao, truyền thanh ở cấp xã |
2.1 | Giáo dục phổ thông, bổ túc văn hóa, phổ thông dân tộc nội trú và các hoạt động giáo dục khác do cấp tỉnh quản lý | Giáo dục phổ thông, bổ túc văn hóa ở bậc: tiểu học và trung học phổ thông cơ sở; nhà trẻ, mẫu giáo và các hoạt động giáo dục khác do cấp huyện quản lý. Riêng huyện Côn Đảo kể cả bậc giáo dục trung học phổ thông (cấp 3) |
|
2.2 | Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác | Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng các trung tâm chính trị. Chi bồi dưỡng và đào tạo lại cán bộ, công chức khối đảng, đoàn thể, quản lý nhà nước cấp huyện, xã |
|
2.3 | Phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện | Chi phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác do cấp huyện quản lý | Chi các hoạt động y tế do cấp xã quản lý |
2.4 | Các trại xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống các tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện | Chi phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác thuộc cấp huyện quản lý |
|
2.5 | Bảo tàng, thư viện, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác | Các hoạt động thư viện, trung tâm văn hóa, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác do cấp huyện quản lý | Hỗ trợ hoạt động của các trung tâm văn hóa, các đoàn biểu diễn nghệ thuật quần chúng, chi các hoạt động văn hóa khác do cấp xã quản lý |
2.6 | Phát thanh truyền hình và các hoạt động thông tin khác. | Phát thanh, truyền thanh, tiếp kênh truyền hình và các hoạt động thông tin khác. | Chi sự nghiệp truyền thanh các hoạt động thông tin khác ở cấp xã. |
2.7 | Bồi dưỡng, huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, quản lý cơ sở thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác. | Các hoạt động thể dục, thể thao cấp huyện quản lý | Hỗ trợ các hoạt động thể dục thể thao ở cơ sở |
2.8 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học-kỹ thuật và công nghệ; thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác | Chi ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác |
|
2.9 | Các sự nghiệp khác do cấp tỉnh quản lý | Các sự nghiệp khác do cấp huyện quản lý |
|
3 | Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp tỉnh thực hiện | Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp huyện thực hiện | Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội |
3.1 | Quốc phòng | Quốc phòng | Công tác dân quân tự vệ |
| - Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân | - Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân | - Công tác đăng ký nghiệp vụ quân sự, công tác nghiệp vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật |
| - Xây dựng và huy động lực lượng động viên | - Xây dựng và huy động lực lượng động viên | - Chi huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của Luật Dân quân tự vệ |
| Công tác tuyển quân, chính sách hậu phương quân đội | Công tác tuyển quân, chính sách hậu phương quân đội |
|
| Xây dựng, huấn luyện và các hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ tập trung | Huấn luyện dân quân tự vệ |
|
| - Xây dựng và hoạt động của Bộ đội Biên phòng theo quy định của pháp luật |
|
|
| - Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân sách tỉnh đảm bảo theo quy định của Chính phủ | - Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân sách cấp huyện đảm bảo theo quy định của pháp luật | - Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân sách cấp xã đảm bảo theo quy định của pháp luật |
3.2 | An ninh: hỗ trợ các chiến dịch phòng ngừa, phòng chống các loại tội phạm, hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh trật tự và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ công tác phòng cháy, chữa cháy, hỗ trợ sửa chữa nhà tạm giam, tạm giữ; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc | - An ninh; tuyên truyền, giáo dục, quần chúng bảo vệ an ninh trật tự, hỗ trợ thực hiện chiến dịch giữ gìn an ninh trật tự ở cơ sở; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc ở cơ sở | - An ninh; tuyên truyền, vận động quần chúng bảo vệ an ninh, trật tự an toàn, xã hội trên địa bàn cấp xã; hoạt động bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bản cấp xã |
4 | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp huyện | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp xã |
5 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp tỉnh: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam |
6 | Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật | Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp huyện quản lý theo quy định của pháp luật | Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp xã quản lý theo quy định của pháp luật |
7 | Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội với các đối tượng do cấp tỉnh quản lý | Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói và các hoạt động đảm bảo xã hội khác đối với các đối tượng thuộc cấp huyện quản lý | Chi công tác xã hội trợ cấp trẻ mồ côi, người già neo đơn, người tàn tật không nơi nương tựa thuộc cấp xã quản lý Chi thăm hỏi các gia đình chính sách, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác |
8 | Phần chi thường xuyên cho các chương trình quốc gia |
|
|
9 | Trợ giá theo chính sách của Nhà nước | Trợ giá theo chính sách của Nhà nước |
|
10 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp tỉnh | Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp huyện | Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu cấp xã |
11 | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật |
III | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật | Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật |
IV | Chi trả lãi vay để đầu tư các dự án từ các nguồn vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay lại từ nguồn Chính phủ vay để cho vay lại và các khoản vay trong nước theo quy định tại Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 |
|
|
V | Chi bổ sung dự trữ tài chính |
|
|
VI | Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện | Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã |
|
- 1Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 2Quyết định 58/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà rịa - Vũng tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 3Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 1Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 2Quyết định 58/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà rịa - Vũng tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 3Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 1Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh và huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 8Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- Số hiệu: 37/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực