Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 37/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm Quyết định số 37/20058/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

 

 

 

 

 

 

2009

50

00

00

- Nước cà chua ép

39

 

 

 

 

 

 

33.04

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân.

 

3304

10

00

00

- Chế phẩm trang điểm môi

36

3304

20

00

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

36

3304

30

00

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân

28

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

36

3304

99

 

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

00

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

27

3304

99

20

00

- - - Kem trị mụn trứng cá

15

3304

99

90

00

- - - Loại khác

27

 

 

 

 

 

 

33.07

 

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

 

3307

10

00

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

36

3307

20

00

00

- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi

36

3307

30

00

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

36

 

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

00

00

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

36

3307

49

 

 

- - Loại khác:

 

3307

49

10

00

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

36

3307

49

90

00

- - - Loại khác

36

3307

90

 

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

00

- - Chế phẩm vệ sinh động vật

36

3307

90

20

00

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

35

3307

90

30

00

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

36

3307

90

40

00

- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

36

3307

90

90

00

- - Loại khác

36

 

 

 

 

 

 

39.22

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

 

3922

10

00

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

37

3922

20

 

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

00

- - Nắp xí bệt

37

3922

20

20

00

- - Bệ xí bệt

37

3922

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam:

 

3922

90

11

00

- - - Phụ kiện của bình xối nước

37

3922

90

19

00

- - - Loại khác

41

3922

90

90

00

- - Loại khác

41

 

 

 

 

 

 

8517

12

00

00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

8

 

 

 

 

 

 

87.08

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

10

90

 

- - Loại khác:

 

8708

10

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

10

90

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

21

90

00

- - - Loại khác

20

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

19

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

20

00

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

29

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

29

8708

29

93

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

23

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

29

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

29

99

20

- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

30

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

 - - - - - Loại khác

10

8708

30

 

 

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

 

8708

30

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

29

8708

30

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

30

90

 

- - Loại khác:

 

8708

30

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

30

90

90

- - - Loại khác

10

8708

40

 

 

- Hộp số và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

40

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

40

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

40

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

24

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

40

29

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

29

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

40

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

40

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

40

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

40

90

90

- - - Loại khác

5

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

50

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

12

90

- - - - Loại khác

10

8708

50

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

19

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

19

20

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

50

19

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

19

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

50

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

24

8708

50

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

24

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

24

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

24

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

29

 

- - - Loại khác:

 

8708

50

29

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

15

8708

50

29

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

29

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

29

90

- - - - Loại khác

20

8708

50

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

50

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

50

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

50

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

50

90

90

- - - Loại khác

5

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe và nắp đậy:

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

70

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

30

8708

70

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

14

90

 - - - - Loại khác

25

8708

70

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

19

90

 - - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

25

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

25

8708

70

93

00

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

25

8708

70

94

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

94

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

94

90

- - - - Loại khác

10

8708

70

99

 

- - - Loại khác:

 

8708

70

99

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

70

99

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

 

 

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

 

 

 

 

 

- - Hệ thống giảm chấn:

 

8708

80

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

80

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

80

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

22

8708

80

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

80

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

14

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

14

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

19

 

- - - Loại khác:

 

8708

80

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

19

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

19

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

90

 

- - Bộ phận:

 

8708

80

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

80

90

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

15

8708

80

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

- - - Két làm mát:

 

8708

91

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

91

12

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

13

00

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

22

8708

91

14

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

91

14

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

14

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

14

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

91

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

19

90

- - - - - Loại khác

10

8708

91

90

 

- - - Bộ phận:

 

8708

91

90

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

28

8708

91

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

91

90

30

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

15

8708

91

90

90

- - - - Loại khác

5

8708

92

 

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

 

8708

92

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

92

10

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

28

 

 

 

 

- - - - Bộ phận:

 

8708

92

10

91

- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

92

10

99

- - - - - Loại khác

5

8708

92

20

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

 

8708

92

20

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

25

8708

92

20

90

- - - - Bộ phận

15

8708

92

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

30

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

30

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

92

30

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

30

90

- - - - Bộ phận

5

8708

92

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

90

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

90

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

92

90

19

- - - - - Loại khác

20

8708

92

90

90

- - - - Bộ phận

5

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

28

8708

93

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

25

8708

93

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

93

40

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

40

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

40

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

40

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

90

 

- - - Loại khác:

 

8708

93

90

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8708

93

90

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

90

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

93

90

90

- - - - Loại khác

20

8708

94

 

 

- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

 

8708

94

10

 

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

 

8708

94

10

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

10

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

10

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

94

91

 

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

 

8708

94

91

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

91

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

92

 

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

8708

94

92

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

28

8708

94

92

90

- - - - - Bộ phận

25

8708

94

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

94

93

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

25

8708

94

93

90

- - - - - Bộ phận

20

8708

94

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

 

8708

94

99

11

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

99

12

 - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

94

99

19

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - - Bộ phận:

 

8708

94

99

91

- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

3

8708

94

99

99

- - - - - - Loại khác

5

8708

95

 

 

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

 

8708

95

10

00

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

8708

95

90

00

- - - Bộ phận

7

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

 

8708

99

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8708

99

11

10

- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

11

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

20

8708

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

28

8708

99

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8708

99

93

10

- - - - - Nhíp

20

8708

99

93

20

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

29

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

15

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

3

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

29

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 37/2008/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 363 đến số 364
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản