ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 37/2002/QĐ.UB | Cần Thơ, ngày 01 tháng 3 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu "Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Cần thơ đến năm 2010";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường tại Công văn số 47 /KHCNMT ngày 18 tháng 02 năm 2002,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ đến năm 2010” với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm, định hướng và mục tiêu :
a. Quan điểm:
- Quan hệ giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.
- Vấn đề môi trường của tỉnh trong bối cảnh chung.
- Kết hợp yêu cầu bảo vệ môi trường với nguồn lực trong tỉnh.
- Xã hội hóa công cuộc bảo vệ môi trường.
b. Định hướng:
- Phục hồi chất lượng môi trường.
- Tăng cường phòng ngừa ô nhiễm và cải thiện môi trường.
- Bảo vệ đa dạng sinh học.
- Xây dựng bộ máy quản lý môi trường vững mạnh.
- Xã hội hóa hoạt động bảo vệ môi trường.
c. Mục tiêu
- Mục tiêu tổng quát: Không ngừng bảo vệ và cải thiện môi trường nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống và sức khoẻ nhân dân, bảo đảm sự phát triển bề vững của tỉnh, vùng và cả nước.
- Mục tiêu chiến lược: Tiếp tục phòng ngừa ô nhiễm, tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học, chú trọng sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và cải thiện môi trường.
2. Các chương trình bảo vệ môi trường ưu tiên đến năm 2010
- Chương trình bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên nước.
- Chương trình quản lý chất thải rắn.
- Chương trình bảo vệ môi trường không khí.
- Chương trình bảo vệ đa dạng sinh học.
- Chương trình nâng cao năng lực bảo vệ môi trường.
3. Các giải pháp thực hiện chiến lược:
- Giải pháp về tổ chức.
- Giải pháp về chuyên môn nghiệp vụ.
- Giải pháp về vốn.
4. Nhu cầu kinh phí:
Đơn vị tính: tỉ đồng
|
| Phân kỳ | Nguồn vốn | |||
Phân theo lĩnh vực | Tổng số | Năm 2001-2005 | Năm 2005-2010 | NS Trung ương | NS địa phương |
|
Chương trình bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên nước | 590 | 285 | 305 | 22 | 158 | 410 |
Chương trình quản lý chất thải rắn | 266 | 121 | 145 | 20 | 211 | 35 |
Chương trình bảo vệ môi trường không khí | 35 | 5 | 30 | 15 | 10 | 10 |
Chương trình bảo vệ đa dạng sinh học | 30 | 15 | 15 | 12 | 18 | 0 |
Chương trình Nâng cao năng lực bảo vệ môi trường | 30 | 0.2 | 29.8 | 17 | 12.5 | 0.5 |
Tổng cộng | 951 | 426.2 | 524.8 | 86 | 409.5 | 455.5 |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì phối hợp với các Viện, Trường, các Sở Ngành, địa phương có liên quan xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện những nội dung cơ bản của Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ đến năm 2010.
Các đơn vị có liên quan và doanh nghiệp căn cứ chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm tham gia thực hiện Chiến lược này xác định phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm, các giải pháp cụ thể để phấn đấu thực hiện trong năm 2002 và những năm tiếp theo; đồng thời phối hợp chặt chẽ với Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường trong tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, Ngành, đơn vị, địa phương có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH CẦN THƠ |
- 1Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
- 3Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
Quyết định 37/2002/QĐ-UB phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
- Số hiệu: 37/2002/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2002
- Nơi ban hành: Tỉnh Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Phong Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2002
- Ngày hết hiệu lực: 06/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực