- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3697/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 09 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 113/TTr-STP ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 74/QĐUBND ngày 07/01/2020 | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
01 | - | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
1.001122.000.00.00.H08 | 14,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
14 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 | - | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
2.000894.000.00.00.H08 | 05 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
3,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
03 | STT 11 mục III | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
2.000890.000.00.00.H08 | 29,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
14 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
04 | STT 12 mục III | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
2.000568.000.00.00.H08 | 29,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
14 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
05 | STT 13 mục III | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
1.001216.000.00.00.H08 | 6,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
06 | - | Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 3617/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 |
1.009832.000.00.00.H08 | 9,5 ngày | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Tổng số: 06 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp và Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực