Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3692/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KRÔNG BÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên:

125.695,23 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

112.684,59 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

4.278,11 ha;

- Đất chưa sử dụng:

8.732,53 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất là 8,69 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

8,58 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

0,11 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 39,80 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,11 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 1,17 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 4)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Krông Kmar

Xã Dang Kang

Xã Cư Kty

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Lễ

Xã Yang Reh

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Cư Pui

Xã Hòa Sơn

Xã Cơ Drăm

Xã Yang Mao

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

125.695,23

557,81

2.798,43

3.367,63

2.775,61

1.649,19

14.055,62

9.891,48

2.974,40

2.492,99

6.154,29

17.352,32

5.388,25

16.067,67

40.169,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.684,59

403,36

2.609,10

2.560,21

2.633,40

1.342,45

12.443,39

9.431,80

1.667,20

1.731,41

5.492,79

14.769,62

4.956,42

13.590,80

39.052,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.646,67

33,54

516,7

537,97

570,09

337,34

385,98

436,57

406,77

566,67

424,23

268,67

715,08

223,25

223,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.227,43

33,54

98,1

308,71

119,48

186

192,43

435,46

296,47

400,95

374,56

105,21

466,66

73,19

136,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25.010,51

105,44

489,93

1.073,93

588,02

570,1

6.255,71

874,36

761,58

550,8

626,05

4.875,25

682

4.360,41

3.196,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.320,06

232,35

1.333,21

795,97

1.335,69

404,96

1.245,52

711,46

300,67

234,69

618,17

777,61

951,57

1.071,01

307,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.043,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.909,07

-

823,06

11.311,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.098,69

-

-

-

-

-

3.688,55

6.232,98

-

-

3.592,44

579,34

970,66

794,84

14.239,88

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.433,11

26,01

264,06

131,74

130,99

29,24

862,89

1.160,75

194,19

376,45

227,44

6.347,20

1.602,88

6.311,02

9.768,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129,71

5,44

5,2

20,6

8,61

0,81

4,74

15,68

3,99

2,8

4,46

12,48

32,37

7,21

5,32

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,44

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,86

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.278,11

152,84

188,44

339,13

142,21

253,56

486,29

341,44

320,55

226,64

430,36

451,37

282

360,39

302,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,7

3,94

1,5

2,4

1,5

1,5

0,17

-

0,71

1,11

-

-

61,09

0,28

1,5

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,53

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,88

1,02

0,05

0,13

-

-

0,61

0,12

0,31

0,04

0,66

0,17

0,16

0,34

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,14

5,73

9,52

1,23

0

1,54

28,26

1,59

0

0

2,02

5,96

2,33

17,97

0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.004,47

65,13

104,15

190,34

77,08

137,12

175,2

144,12

199,08

121,69

228,16

250,71

107,51

105,95

98,24

-

Đất giao thông

DGT

814,68

48,45

57,06

55,11

42,4

25,3

87,93

56,55

78,71

55,31

66,44

65,42

61,58

71,69

42,73

-

Đất thủy lợi

DTL

936,01

3,46

41,71

130,1

30,27

107,04

81,4

83,3

115,83

59,54

40,85

174,57

37,51

23,75

6,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

161,54

2,62

-

-

0

-

-

-

0

0,05

113,94

0

0,11

-

44,82

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,71

0,27

0,06

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

-

-

0,04

0,04

-

0,11

0,03

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,68

0,16

0,18

0,03

-

-

0,06

0,06

-

 

0,04

0,12

-

-

0,03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,93

1,43

0,11

0,3

0,24

0,12

0,13

0,25

0,19

0,06

0,1

0,22

0,11

0,49

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

51,41

6,36

2,81

2,32

2,37

1,31

2,48

2,04

2,06

2,71

3,04

8,33

4,53

8,39

2,65

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,17

1,56

1,53

2,03

1,39

3,27

2,98

1,65

2,29

3,66

3,65

2

2,9

1,14

1,12

-

Đất chợ

DCH

4,34

0,81

0,69

0,41

0,38

0,05

0,19

0,24

-

0,36

0,06

-

0,36

0,38

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

10,73

-

-

-

-

-

8,78

-

-

 

-

1,95

-

-

-

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,24

-

5,9

-

-

0,2

0,3

0,36

0,41

1,9

-

0,4

1,9

0,43

0,1

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

625,58

-

45,98

45,02

33,36

23,04

66,77

63,03

35,72

51,74

56,41

67,04

51,74

44,56

35,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,7

43,7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,88

4,24

0,3

0,35

0,31

0,35

0,38

0,34

5,26

0,27

0,23

0,73

0,27

0,82

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,94

-

0,39

0,61

0,1

-

 

0,84

0,41

0,02

1,23

-

0,02

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,52

3,16

10,25

2,51

3,39

3,9

5,31

16,61

10,75

8,43

16,35

10,76

8,43

5,03

4,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,26

-

2,72

0,96

-

0,69

1,89

-

7,43

1,44

1,52

-

1,44

0,61

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,96

0,33

0,35

0,31

0,69

0,3

0,61

1,1

0,54

0,31

0,03

0,69

0,31

0,6

1,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.127,55

23,44

7,33

54,79

11,4

78,18

198,01

73,13

59,73

39,69

109,99

112,97

39,69

181,24

161,58

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,88

-

-

40,48

14,38

6,74

-

40,2

0,2

-

13,76

-

-

2,56

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.732,53

1,61

0,89

468,29

-

53,18

1.125,94

118,24

986,65

534,95

231,14

2.131,33

534,95

2.116,48

814

4

Đất đô thị *

KDT

557,81

557,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Hòa Phong

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Hòa Sơn

 

Tổng

 

8,69

6,66

1,24

0,05

0,63

0,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,58

6,60

1,24

0,05

0,58

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,39

0,33

-

0,02

-

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,39

0,33

-

0,02

-

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,62

1,35

1,24

0,02

-

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,73

3,09

-

0,01

0,58

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,83

1,83

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

0,06

-

-

0,05

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,02

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

-

-

-

0,05

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,03

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Krông Kmar

Xã Dang Kang

Xã Cư Kty

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Lễ

Xã Yang Reh

Xã Ea Trul

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Cư Pui

Xã Hòa Sơn

Xã Cơ Drăm

Xã Yang Mao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,80

7,12

0,09

0,05

0,04

0,04

1,91

0,06

0,39

0,20

0,62

2,23

9,81

17,22

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,39

0,33

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,05

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,39

0,33

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,05

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,30

1,72

0,04

0,05

0,04

0,04

1,91

0,06

0,39

0,17

0,04

2,17

2,18

14,46

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,00

3,24

0,05

-

-

-

-

-

-

0,01

0,58

0,06

7,58

2,48

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 2,11

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC SỐ 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Yang Reh

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,17

0,09

1,08

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

0,09

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,08

-

1,08

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 3692/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản