Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3691/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lắk tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 702/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên:

125.607,00 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

106.952,10 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

6.189,98 ha;

- Đất chưa sử dụng:

12.464,92 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất là 36,32 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

36,21 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

0,11 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 59,08 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lắk có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Lắk làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lắk và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Liên Sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Buôn Triết

Xã Buôn Tría

Xã Đăk Liêng

Xã Đăk Phơi

Xã Đăk Nuê

Xã Ea R'bin

Xã Nam Ka

Xã Krông Nô

 

Tổng diện tích

 

125.607.00

1.274.00

31.738.00

6.870.00

7.431.00

2.958.00

3.166.00

14.058.00

12.625.00

8.000.00

9.286.00

28.201.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

106.952.10

616.82

30.387.63

5.129.68

6.181.51

2.287.89

2.339.03

10.918.72

9.015.51

6.743.70

8.256.82

25.074.79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.649.73

204.77

777.79

1.037.99

2.191.75

927.10

1.456.89

327.47

520.60

686.27

150.99

368.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.428.56

151.13

736.53

971.72

2.190.83

921.70

1.415.41

153.39

165.55

388.59

-

333.70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.850.20

43.76

753.97

817.85

558.93

312.82

257.88

473.00

895.23

921.82

804.41

2.010.55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.173.44

166.75

109.28

26.15

405.74

55.67

281.47

1.494.77

837.94

250.37

127.25

1.418.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.736.76

-

-

-

-

-

-

2.997.52

1.451.25

-

-

12.287.99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

53.007.30

161.21

28.657.60

3.222.10

2.124.67

426.53

290.51

14.50

1.284.09

4.863.80

7.143.09

4.819.21

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.376.05

26.69

85.75

24.28

860.76

559.10

42.42

5.595.51

3.984.48

17.73

30.90

4.148.43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

158.61

13.66

3.23

1.31

39.66

6.68

9.86

15.94

41.93

3.71

0.18

22.45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.189.98

607.45

220.34

437.55

444.54

212.74

349.10

303.13

419.72

674.19

633.32

1.887.91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16.43

5.96

-

-

-

-

10.48

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3.21

3.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.80

8.07

-

4.97

-

-

1.26

0.09

-

0.21

0.94

0.25

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.99

0.91

0.20

0.05

0.05

0.05

0.10

0.22

0.05

0.05

0.05

0.26

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.092.17

59.14

58.61

89.07

171.71

56.22

88.42

90.77

261.47

45.83

541.68

1.629.27

-

Đất giao thông

DGT

611.13

38.24

40.58

69.91

68.72

24.90

61.03

58.20

71.39

29.75

50.58

97.82

-

Đất thủy lợi

DTL

276.90

5.37

13.36

13.87

96.88

29.62

23.01

28.35

25.97

14.25

4.98

21.24

-

Đất giáo dục đào tạo

DGD

43.81

8.31

2.90

4.00

5.21

1.51

3.06

2.44

4.91

1.58

2.96

6.93

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.55

0.14

0.05

0.08

0.03

0.03

0.04

0.03

0.03

0.03

0.02

0.07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.35

1.10

-

-

-

-

-

0.08

-

-

0.17

-

-

Đất y tế

DYT

5.70

3.03

0.28

0.11

0.63

0.16

0.21

0.27

0.08

0.22

0.33

0.38

-

Đất năng lượng

DNL

2.143.73

0.43

0.26

0.36

-

-

0.65

0.40

157.84

-

482.64

1.501.16

-

Đất thể dục thể thao

DTT

7.25

1.64

1.18

0.73

-

-

0.42

0.99

1.26

-

-

1.03

-

Đất chợ

DCH

1.76

0.88

-

-

0.24

-

-

-

-

-

-

0.64

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.28

0.28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

464.40

-

51.13

51.64

53.80

29.28

78.70

58.26

49.43

20.65

19.26

52.25

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

56.34

56.34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.75

5.41

0.51

1.12

0.23

0.25

0.21

0.73

0.17

0.60

1.68

1.85

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.39

0.24

-

-

-

-

-

-

-

-

0.15

-

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.80

0.09

-

0.07

0.24

-

0.86

0.10

0.44

-

-

-

-202

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116.57

11.30

14.57

25.78

 0.79

1.99

17.12

14.83

9.72

7.27

3.84

 9.35

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22.17

-

-

8.57

-

-

2.96

-

6.69

-

-

3.94

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5.73

0.13

0.90

0.74

0.36

0.05

1.62

0.40

0.52

0.22

0.12

0.67

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.46

2.46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

898.38

2.13

92.57

55.68

28.29

23.22

130.16

125.50

41.84

152.09

57.78

189.10

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.479.12

451.78

1.87

199.85

189.07

101.68

17.20

12.23

49.39

447.27

7.82

0.96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.464.92

49.73

1.130.03

1.302.77

804.96

457.36

477.88

2.836.15

3.189.77

582.11

395.86

1.238.30

4

Đất đô thị*

KDT

1.274.00

1.274.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Liên Sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Buôn Triết

Xã Buôn Tría

Xã Đăk Liêng

Xã Đăk Phơi

Xã Đăk Nuê

Xã Ea R'bin

Xã Nam Ka

Xã Krông Nô

 

Tổng diện tích thu hồi

 

36.32

8.00

3.36

15.00

2.56

3.54

2.33

0.04

0.85

0.25

0.39

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.21

7.97

3.36

15.00

2.52

3.50

2.33

0.04

0.85

0.25

0.39

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.07

0.72

 

3.30

1.02

2.00

0.63

 

0.40

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.13

0.18

 

3.30

1.02

2.00

0.63

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.17

1.28

3.36

5.00

1.50

1.50

1.40

0.04

0.45

0.25

0.39

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.77

0.77

 

3.70

 

 

0.30

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.20

5.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.00

-

-

3.00

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.11

0.03

-

-

0.04

0.04

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.08

-

-

-

0.04

0.04

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.03

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Liên Sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Buôn Triết

Xã Buôn Tría

Xã Đăk Liêng

Xã Đăk Phơi

Xã Đăk Nuê

Xã Ea R'bin

Xã Nam Ka

Xã Krông Nô

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông

NNP/PNN

59.08

10.82

3.82

15.50

15.47

3.90

3.51

0.44

3.94

0.55

0.70

0.44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11.22

1.22

0.20

3.50

1.92

2.20

1.28

0.05

0.55

0.10

0.10

0.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9.24

1.04

-

3.30

1.92

2.20

0.63

-

-

0.15

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33.28

3.43

3.56

5.25

12.91

1.65

1.88

0.29

3.11

0.40

0.54

0.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.38

0.97

0.06

3.75

0.64

0.05

0.35

 0.10

 0.28

0.05

0.06

0.07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5.20

5.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.00

-

-

3.00

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 3691/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản