- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 2054/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; sửa đổi Quyết định 883/QĐ-UBND, 1537/QĐ-UBND
- 6Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3677/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 933/TTr-STNMT ngày 06/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của SởTài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam (gồm 130 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 92 TTHC, cấp huyện 35 TTHC và cấp xã 03 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3677 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đất đai | ||||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 60 ngày | Cơ quan được giao nhiệm vụ. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
6 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
16 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
18 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
21 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
29 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
30 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
31 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 126 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
32 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
33 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
34 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của bộ Tài nguyên và Môi trường. |
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 21 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
II | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | ||||
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 88 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp giấy phép: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha: 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100ha đến 50.000ha: 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha: 15.000.000 đồng/01 giấy phép | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 65 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp giấy phép: 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: a) Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép; b) Có công suất khai thác từ 5.000m3 đến 10.000m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép; c) Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (VLXDTT) không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép; b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 20.000.000 đồng/giấy phép; c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm VLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,2,3,6,7: a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép; b) Có sử dụng vật liệu nổ: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
3 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
4 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | 35 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
5 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 49 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp giấy phép: 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: a) Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép; b) Có công suất khai thác từ 5.000m3 đến 10.000m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép; c) Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (VLXDTT) không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép; b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 20.000.000 đồng/giấy phép; c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm VLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,2,3,6,7: a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép; b) Có sử dụng vật liệu nổ: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
6 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 22 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp giấy phép: 5.000.000 đồng/01 giấy phép | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
7 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 32 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 32 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
9 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 32 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 32 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 32 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 37 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
13 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: 2.500.000 đồng/01 giấy phép | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
14 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất (nếu có) | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
15 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 65 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định: - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng; - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng); - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng); - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng). | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
16 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 42 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
17 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
III | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ sơ. + Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 53 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | 45 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày-đêm: 1.400.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày-đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày-đêm: 2.700.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 36 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 200.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ. + Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày-đêm: 1.400.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ. - Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày-đêm: 2.700.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/ 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 50 m3/ngày đêm: 150.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 50 đến dưới 100 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 10.000.000 đồng/hồ sơ - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 12.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 41 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 50 m3/ngày đêm: 150.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 50 đến dưới 100 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.500.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 10.000.000 đồng/hồ sơ - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 12.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/ 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định Hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước được thu bằng 30% mức thu so với trường hợp hồ sơ cấp giấy phép mới theo quy định tại Quyết định số: 4773/QĐ-UBND , 4775/QĐ-UBND , 4777/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/ 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định Hồ sơ cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ được thu bằng 30% mức thu so với trường hợp hồ sơ cấp giấy phép mới theo quy định tại Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/ 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 36 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. |
12 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 18 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định: 470.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/ 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định: 470.000 đồng/hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
III | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
IV | Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 40 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức: a) Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 6,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 14 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án. b) Nhóm dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 6,9 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 8,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 15 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 16 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 24 triệu đồng/dự án. e) Nhóm dự án giao thông có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,1 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. f) Nhóm dự án công nghiệp có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,4 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 19 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 26 triệu đồng/dự án. g) Nhóm dự án khác (không thuộc nhóm a, b, c, d, e, f) có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 6 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 10,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 15,6 triệu đồng/dự án. Trường hợp, thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. -Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. về quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt. | 35 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Mức thu: Tổng mức đầu tư dự án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức thu 26.000.000 đồng. Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu trên. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | 35 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Mức thu: Tổng mức đầu tư dự án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức thu 26.000.000 đồng. Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu trên. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
10 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. | 28 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 40 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Tổng mức đầu tư dự án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức thu 26.000.000 đồng. Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu trên. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 40 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Tổng mức đầu tư dự án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức thu 26.000.000 đồng. Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu trên. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
13 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 8 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. |
14 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 8 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
|
15 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Mức thu phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu: a) Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 6,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 14 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án. b) Nhóm dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 6,9 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 8,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 15 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 16 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 24 triệu đồng/dự án. e) Nhóm dự án giao thông có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,1 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án. f) Nhóm dự án công nghiệp có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,4 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 19 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 26 triệu đồng/dự án. g) Nhóm dự án khác (không thuộc nhóm a, b, c, d, e, f) có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 6 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 10,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 15,6 triệu đồng/dự án. Trường hợp thẩm định lại đề án bảo vệ môi trường chi tiết chưa được thông qua, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với đề án bảo vệ môi trường lần đầu. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. -Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. về quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
16 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
V | Lĩnh vực tổng hợp | ||||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ. |
VI | Lĩnh vực biển và hải đảo | ||||
1 | Giao khu vực biển | 49 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | - Nhóm 1: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác năng lượng gió, sóng, thủy triều, dòng hải lưu là 3.000.000 đồng/ha/năm; - Nhóm 2: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để xây dựng hệ thống ống dẫn ngầm, lắp đặt cáp viễn thông, cáp điện là 4.000.000 đồng/ha/năm; - Nhóm 3: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để xây dựng các công trình nổi, ngầm, đảo nhân tạo, công trình xây dựng dân dụng trên biển, các hoạt động lấn biển là 5.000.000 đồng/ha/năm. - Nhóm 4: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để làm vùng nước cảng biển, cảng nổi, cảng dầu khí và các cảng, bến khác (gồm: vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển và các công trình phụ trợ khác), vùng nước phục vụ hoạt động cơ sở sửa chữa, đóng mới tàu biển, xây dựng cảng cá, bến cá; vùng nước phục vụ hoạt động vui chơi, giải trí, đón trả khách, khu neo đậu, trú nghỉ đêm của tàu thuyền du lịch; thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nước biển làm mát cho các nhà máy; trục vớt hiện vật, khảo cổ là 6.000.000 đồng/ha/năm. - Nhóm 5: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để đổ thải bùn nạo vét là 7.500.000 đồng/ha/năm. Nhóm 6: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển cho các hoạt động sử dụng khu vực biển khác là 3.000.000 đồng/ha/năm. | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 4732/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
2 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 37 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
4 | Trả lại khu vực biển | 37 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
5 | Thu hồi khu vực biển | 35 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đất đai | ||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 45 ngày | Cơ quan được giao nhiệm vụ. | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
5 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
8 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
9 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện
| Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
11 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
12 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
14 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
16 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | 20 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
19 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
20 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
27 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 05 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
28 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
29 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Không quy định | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Không quy định | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
31 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Không quy định | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II | Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
III | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
II. | Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | 15 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. |
2 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 10 ngày | Bộ phận một cửa, UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; sửa đổi Quyết định 883/QĐ-UBND, 1537/QĐ-UBND
- 7Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 2054/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 3677/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực