Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3668/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 4503/QĐ-UBND ngày 4/12/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Đông Triều đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ/UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND thị xã Đông Triều về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Đông Triều;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đông Triều tại Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 14/11/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-TNMT-QHKH ngày 20/11/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Đông Triều với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 31.530,17 ha; đến năm 2030 có diện tích 29.057,95 ha; giảm 2.472,22 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.804,43ha, đến năm 2030 là 10.501,95 ha, tăng 2.697,52 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 260,71 ha; đến năm 2030 là 35,41 ha giảm 225,30 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 3.488,68ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 90,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 25,74 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 139,79 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 85,51 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Đông Triều.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Đông Triều và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thị xã Đông Triều
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- UBND thị xã Đông Triều chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đông Triều; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Đông Triều chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | P. Hoàng Quế | P. Yên Đức | P. Yên Thọ | P. Mạo Khê | P. Kim Sơn | P. Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P. Đức Chính | P. Hồng Phong | P. Đông Triều | P. Tràng An | P. Thủy An | Xã Nguyễn Huệ | P. Bình Dương | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã An Sinh | P. Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 +…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.488,68 | 224,82 | 260,36 | 220,50 | 124,89 | 257,71 | 160,32 | 222,59 | 94,32 | 128,87 | 104,03 | 190,28 | 2,71 | 86,49 | 78,58 | 51,09 | 90,75 | 15,55 | 43,75 | 597,02 | 349,88 | 184,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.366,34 | 73,36 | 88,90 | 116,15 | 55,81 | 104,60 | 77,49 | 100,43 | 69,04 | 102,53 | 78,87 | 143,29 | 0,25 | 30,21 | 39,07 | 40,89 | 72,96 | 9,79 | 16,19 | 66,15 | 59,80 | 20,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.300,31 | 65,81 | 86,96 | 114,75 | 55,81 | 104,60 | 77,18 | 100,43 | 68,45 | 97,71 | 78,70 | 136,59 | 0,05 | 28,94 | 38,97 | 40,64 | 70,65 | 8,91 | 16,15 | 47,19 | 59,80 | 2,02 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 55,63 | 0,84 | 4,87 | 3,20 | 0,84 | 1,23 | 11,31 | 1,18 | 1,07 | 2,62 | 5,37 | 8,01 | 0,12 | 0,50 | 0,28 | 0,30 | 2,22 | 0,33 |
| 5,15 | 2,93 | 3,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 961,04 | 122,05 | 79,60 | 39,46 | 20,32 | 48,58 | 30,69 | 42,93 | 17,16 | 11,10 | 13,22 | 9,34 | 2,34 | 54,70 | 8,66 | 8,59 | 13,26 | 5,13 | 25,79 | 264,38 | 78,33 | 65,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 134,68 | 0,20 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,88 | 59,66 | 3,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 632,52 | 4,51 | 52,91 | 41,94 |
| 67,38 | 27,68 |
|
| 1,50 |
|
|
|
| 10,44 | 0,66 |
|
|
| 187,01 | 148,51 | 89,98 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 338,05 | 23,86 | 33,83 | 19,74 | 47,92 | 35,93 | 13,15 | 78,05 | 7,05 | 10,68 | 6,57 | 29,64 |
| 1,08 | 20,13 | 0,65 | 2,31 | 0,30 | 1,77 | 3,45 | 0,65 | 1,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 90,32 |
|
|
|
|
|
|
| 9,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,40 | 17,00 |
| 41,07 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 32,25 |
|
|
|
|
|
|
| 9,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,40 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 58,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,00 |
| 41,07 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25,74 | 0,32 | 0,78 | 0,71 | 0,48 | 1,38 | 4,29 | 3,71 | 1,00 | 1,38 | 2,20 | 3,52 |
| 0,50 | 0,38 | 1,53 | 0,18 | 0,33 | 0,30 | 1,97 | 0,78 |
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | P. Hoàng Quế | P. Yên Đức | P. Yên Thọ | P. Mạo Khê | P. Kim Sơn | P. Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P. Đức Chính | P. Hồng Phong | P. Đông Triều | P. Tràng An | P. Thủy An | Xã Nguyễn Huệ | P. Bình Dương | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã An Sinh | P. Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 +..+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 139,79 | 1,00 | 5,00 |
| 21,00 |
| 28,32 | 1,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
| 3,05 | 1,00 | 5,00 | 20,54 | 20,20 | 24,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,80 | 1,00 | 5,00 |
| 21,00 |
| 28,32 | 1,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
| 3,00 | 1,00 | 5,00 | 20,00 | 20,00 | 23,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,54 | 0,20 | 1,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,51 | 4,64 | 0,78 | 0,48 | 29,68 | 0,03 | 17,48 | 2,34 | 1,60 | 1,00 | 0,05 | 0,09 |
| 1,89 | 0,30 |
| 0,21 | 0,13 | 0,21 | 8,10 | 13,91 | 2,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,39 |
|
|
|
|
| 11,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,97 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,46 |
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,78 | 0,13 |
|
|
|
| 2,16 |
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,70 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,70 | 4,46 | 0,71 |
|
|
| 3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 1,54 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,51 | 0,05 | 0,07 | 0,02 | 29,68 | 0,03 | 0,13 | 1,64 | 0,80 | 0,57 |
| 0,09 |
| 0,10 | 0,30 |
| 0,21 | 0,11 | 0,18 | 7,54 | 0,94 | 1,06 |
- | Đất giao thông | DOT | 10,14 | 0,02 | 0,07 |
| 0,08 |
| 0,03 |
| 0,80 | 0,57 |
| 0,09 |
|
| 0,21 |
| 0.20 | 0,01 | 0,04 | 6,13 | 0,94 | 0,95 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,97 | 0,03 |
|
|
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,83 |
|
|
| 29,60 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,03 | 0,40 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,84 |
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,60 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 80/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2040
- 13Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra