Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3668/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 4503/QĐ-UBND ngày 4/12/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Đông Triều đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 439/QĐ/UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân b ch tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND thị xã Đông Triều về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Đông Triều;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đông Triều tại Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 14/11/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-TNMT-QHKH ngày 20/11/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Đông Triều với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 31.530,17 ha; đến năm 2030 có diện tích 29.057,95 ha; giảm 2.472,22 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.804,43ha, đến năm 2030 là 10.501,95 ha, tăng 2.697,52 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 260,71 ha; đến năm 2030 là 35,41 ha giảm 225,30 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng s 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 3.488,68ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 90,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 25,74 ha.

(Có Bảng s 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 139,79 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 85,51 ha.

(Có Bảng s 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Đông Triều.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Đông Triều và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thị xã Đông Triều

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rng tự nhiên hiện có sang mc đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- UBND thị xã Đông Triều chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đông Triều; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Đông Triều chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
 
-V0, V1;
- QH3, XD3, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản - QĐ145

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện


Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(
Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hng Thái Đông

Xã Hng Thái Tây

P. Hoàng Quế

P. Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

P. Thủy An

Nguyn Huệ

P. Bình Dương

Tân Việt

Việt Dân

Xã An Sinh

P. Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4=5 ++

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.488,68

224,82

260,36

220,50

124,89

257,71

160,32

222,59

94,32

128,87

104,03

190,28

2,71

86,49

78,58

51,09

90,75

15,55

43,75

597,02

349,88

184,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.366,34

73,36

88,90

116,15

55,81

104,60

77,49

100,43

69,04

102,53

78,87

143,29

0,25

30,21

39,07

40,89

72,96

9,79

16,19

66,15

59,80

20,56

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.300,31

65,81

86,96

114,75

55,81

104,60

77,18

100,43

68,45

97,71

78,70

136,59

0,05

28,94

38,97

40,64

70,65

8,91

16,15

47,19

59,80

2,02

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK/PNN

55,63

0,84

4,87

3,20

0,84

1,23

11,31

1,18

1,07

2,62

5,37

8,01

0,12

0,50

0,28

0,30

2,22

0,33

 

5,15

2,93

3,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

961,04

122,05

79,60

39,46

20,32

48,58

30,69

42,93

17,16

11,10

13,22

9,34

2,34

54,70

8,66

8,59

13,26

5,13

25,79

264,38

78,33

65,40

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

134,68

0,20

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,88

59,66

3,69

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

632,52

4,51

52,91

41,94

 

67,38

27,68

 

 

1,50

 

 

 

 

10,44

0,66

 

 

 

187,01

148,51

89,98

 

Trong đó: đt có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS/PNN

338,05

23,86

33,83

19,74

47,92

35,93

13,15

78,05

7,05

10,68

6,57

29,64

 

1,08

20,13

0,65

2,31

0,30

1,77

3,45

0,65

1,28

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu s dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

90,32

 

 

 

 

 

 

 

9,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,40

17,00

 

41,07

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,25

 

 

 

 

 

 

 

9,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,40

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trng a chuyn sang đất m muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

58,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,00

 

41,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đt

PKO/OCT

25,74

0,32

0,78

0,71

0,48

1,38

4,29

3,71

1,00

1,38

2,20

3,52

 

0,50

0,38

1,53

0,18

0,33

0,30

1,97

0,78

 

(a) gồm đất sn xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã Hng Thái Đông

Xã Hng Thái Tây

P. Hoàng Quế

P. Yên Đức

P. Yên Thọ

P. Mạo Khê

P. Kim Sơn

P. Xuân Sơn

P. Hưng Đạo

P. Đức Chính

P. Hồng Phong

P. Đông Triều

P. Tràng An

P. Thủy An

Nguyn Huệ

P. Bình Dương

Tân Việt

Việt Dân

Xã An Sinh

P. Bình Khê

Xã Tràng Lương

1

2

3

4=5 +..+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,79

1,00

5,00

 

21,00

 

28,32

1,00

3,00

3,00

 

 

 

 

3,00

 

3,05

1,00

5,00

20,54

20,20

24,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,80

1,00

5,00

 

21,00

 

28,32

1,00

3,00

3,00

 

 

 

 

3,00

 

3,00

1,00

5,00

20,00

20,00

23,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đt có rừng sn xut rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,54

0,20

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,51

4,64

0,78

0,48

29,68

0,03

17,48

2,34

1,60

1,00

0,05

0,09

 

1,89

0,30

 

0,21

0,13

0,21

8,10

13,91

2,60

2.1

Đt quốc phòng

CQP

24,39

 

 

 

 

 

11,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,97

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,46

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,78

0,13

 

 

 

 

2,16

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

1,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,70

4,46

0,71

 

 

 

3,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

1,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

43,51

0,05

0,07

0,02

29,68

0,03

0,13

1,64

0,80

0,57

 

0,09

 

0,10

0,30

 

0,21

0,11

0,18

7,54

0,94

1,06

-

Đất giao thông

DOT

10,14

0,02

0,07

 

0,08

 

0,03

 

0,80

0,57

 

0,09

 

 

0,21

 

0.20

0,01

0,04

6,13

0,94

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

1,97

0,03

 

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ s giáo dục

DGD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s thể dc, th thao

DTT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

29,83

 

 

 

29,60

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý cht thải

DRA

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ s dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.13

Đất ở tại ng thôn

ONT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,03

0,40

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

 

 

 

 

 

0,20

 

0,60

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr s của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 3668/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản