- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3667/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3878/TTr-SYT ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh được công bố tại Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số, có 01 quy trình (Mã số: BYT-KHA-286790-01)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức, Lãnh đạo | Thực hiện một trong hai bước 2.1 hoặc 2.2 tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 4,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ phù hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Soạn thảo Quyết định và Thông báo. Chuyển bước 3. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Quyết định và Thông báo thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ | 4,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ không đáp ứng yêu cầu | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo UBND | Công chức soạn thảo văn bản thông báo. Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. Chuyển bước 4. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | |||
UBND cấp xã | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo | - Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định và Thông báo thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ | 5 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý hỗ trợ: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định và Thông báo thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ. |
|
|
|
|
|
| Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý hỗ trợ: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 2. Trường hợp không đồng ý hỗ trợ: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- 1Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3667/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Đắc Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực