- 1Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3666/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 127/TTr-STC ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thay thế lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 mục I phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3666/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (01 thủ tục)
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố (01 thủ tục)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/ lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện TTHC | Căn cứ pháp lý | |||
Cơ quan chuyên môn | UBND thành phố | Trực tiếp | DVC trực tuyến | Dịch vụ BCCI | ||||||
1 | 1.006218 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | 20 ngày | 10 ngày | Sở Tài chính | Không có | x | x | x | - Nghị định 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác; - Quyết định số 2922/QĐ-BTC ngày 26/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH (02 thủ tục)
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố (02 thủ tục)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/ lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện TTHC | Căn cứ pháp lý | |||
Cơ quan chuyên môn | UBND thành phố | Trực tiếp | DVC trực tuyến | Dịch vụ BCCI | ||||||
1 | 1.006219 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể. - 90 ngày kể từ ngày có QĐ mức thưởng, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân theo quy định | 10 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không có | X | Một phần | Nộp hoặc trả hồ sơ | - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | 1.006219 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể. - 90 ngày kể từ ngày có QĐ mức thưởng, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân theo quy định | 10 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không có | X | Một phần | Nộp hoặc trả hồ sơ | - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- 1Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và thay thế lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết