- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 08/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | I | Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
01 | 01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Phí thẩm định: 3.000.000đ/cơ sở/lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ NNPTNT. |
02 | 02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung ghi trên giấy chứng nhận | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Phí thẩm định: 1.200.000đ/cơ sở/lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ NNPTNT. |
03 | 03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Phí thẩm định: 500.000đ/cơ sở/lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngay 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ NNPTNT. |
04 | 04 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Phí thẩm định: 200.000đ/cơ sở/lần | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ NNPTNT. |
05 | 05 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Chưa quy định | - Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ NNPTNT. |
II | II | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
06 | 01 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Không | - Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
07 | 02 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | Không | Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 25/2011/TT-BNN ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
08 | 03 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829. | - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội): 2.000.000đ/lần. - Phí công nhận rừng giống chuyển hóa: 4.500.000đ/lần (rừng giống). - Phí công nhận rừng giống (vườn giống): 4.500.000đ/ lần (rừng giống, vườn giống). - Phí công nhận vườn giống (vườn cây đầu dòng hay vườn cung cấp hom): 4.500.000 đồng/lần. | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT; - Thông tư số 25/2011/TT-BNN ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang; - Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Lâm nghiệp | Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5581/QĐ- BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Lâm nghiệp |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | - Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/9/2015 Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 | Công nhận nguồn giống cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 | Công nhận nguồn giống (lâm phần tuyển chọn) | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 | Công nhận nguồn giống (rừng giống chuyển hóa) | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06 | Công nhận nguồn giống (rừng giống trồng). | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07 | Công nhận nguồn giống (vườn cây đầu dòng) | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
08 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- 1Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2018
- Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực