Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3648/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số: 634/TTr-VP ngày 18/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PVP UBDN tỉnh;
- CVKhối Nghiên cứu - Tổng hợp;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 3648/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định đã công bố

Tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Tại Văn phòng UBND tỉnh

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 12 thủ tục

A

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

50 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

5

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc

07 ngày làm việc

6

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc

07 ngày làm việc

7

Giải thể trường trung học phổ thông

14 ngày làm việc

06 ngày làm việc

8

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

25 ngày làm việc

03 ngày làm việc

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

11

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

12

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

II

SỞ TÀI CHÍNH: 04 thủ tục

A

Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

4

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

 

 

- Dự án nhóm A

105 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

- Dự án nhóm B

50 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

- Dự án nhóm C

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

III

BAN DÂN TỘC: 01 thủ tục

1

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

IV

SỞ NGOẠI VỤ: 01 thủ tục

1

Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế

3 ngày làm việc

5 ngày làm việc

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 12 thủ tục

A

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

1

Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương.

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với trường hợp Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1)

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương i với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8, Điều 1)

12 ngày làm việc

3 ngày làm việc

5

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi....

12 ngày làm việc

3 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5 ngày làm việc

2 ngày làm việc

7

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

12 ngày làm việc

3 ngày làm việc

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

(Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

9

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

(Đối với hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN)

7 ngày làm việc

3 ngày làm việc

10

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7 ngày làm việc

3 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Kiểm Lâm

 

 

11

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

15 ngày làm việc

03 ngày làm việc

12

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

21 ngày làm việc

03 ngày làm việc

11

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

09 ngày làm việc

03 ngày làm việc

VI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 03 thủ tục

A

Lĩnh vực Báo chí

 

 

1

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

2

Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

4 ngày làm việc

3 ngày làm việc

3

Phát hành thông cáo báo chí

18 tiếng

06 tiếng

VII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 75 thủ tục

A

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

1

Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.

33 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.

33 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.

65 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

65 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản.

19 ngày làm việc

03 ngày làm việc

7

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

8 ngày làm việc

03 ngày làm việc

8

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

8 ngày làm việc

03 ngày làm việc

9

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản:

a) Đối với hồ sơ thăm dò ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản:

65 ngày làm việc

10 ngày làm việc

b) Đối với hồ sơ thăm dò ở khu vực  không đấu giá quyền khai thác khoáng sản:

95 ngày làm việc

10

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

11

Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

123 ngày làm việc

10 ngày làm việc

14

Cấp phép khai thác khoáng sản.

70 ngày làm việc

07 ngày làm việc

15

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

16

Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

17

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

18

Hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (đề án đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản)

35 ngày làm việc

07 ngày làm việc

19

Hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản)

18 ngày làm việc

05 ngày làm việc

20

Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

27 ngày làm việc

07 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

67 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.

28 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

28 ngày làm việc

05 ngày làm việc

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

28 ngày làm việc

05 ngày làm việc

9

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

28 ngày làm việc

05 ngày làm việc

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

13 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

12 ngày làm việc

03 ngày làm việc

14

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

15

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.

28 ngày làm việc

05 ngày làm việc

16

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

C

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

 

 

1

Giao khu vực biển

41 ngày làm việc

07 ngày làm việc

2

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

30 ngày làm việc

08 ngày làm việc

3

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

30 ngày làm việc

08 ngày làm việc

4

Trả lại khu vực biển

45 ngày làm việc

07 ngày làm việc

5

Thu hồi khu vực biển

35 ngày làm việc

10 ngày làm việc

D

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

12 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

12 ngày làm việc

03 ngày làm việc

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

E

Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám

 

 

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu Viễn Thám

03 ngày làm việc

04 ngày làm việc

G

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích kinh tế, lợi ích quốc gia, lợi công cộng

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, để xem xét hình thức giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (trường hợp chuyển mục đích sử dụng)

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Thủ tục phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt sử dụng theo quy định của pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

7

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp GCN đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

8

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

9

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

50 ngày làm việc

10 ngày làm việc

10

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

11

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

13

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

14

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

15

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

16

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

17

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người: đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

18

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

19

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

H

Lĩnh vực Môi trường

 

 

1

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

34 ngày làm việc

06 ngày làm việc

3

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án Thời hạn giải quyết:

 

 

- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 30 ngày làm việc

26 ngày làm việc

04 ngày làm việc

- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

04 ngày làm việc

4

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

39 ngày làm việc

06 ngày làm việc

6

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

39 ngày làm việc

06 ngày làm việc

7

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

 

 

- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 30 ngày làm việc

26 ngày làm việc

04 ngày làm việc

- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng, thời gian thực hiện: không quá 20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

04 ngày làm việc

8

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

I

Lĩnh vực Đa dạng sinh học

 

 

9

Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

38 ngày làm việc

07 ngày làm việc

10

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

28 ngày làm việc

07 ngày làm việc

11

Cấp giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

VIII

SỞ TƯ PHÁP: 17 thủ tục

A

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

1

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

45 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào

5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

C

Lĩnh vực Công chứng

 

 

1

Thành lập Văn phòng Công chứng

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Hợp nhất Văn phòng Công chứng

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

3

Sáp nhập Văn phòng Công chứng

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

4

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

5

Chuyển đổi Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

6

Thành lập Hội công chứng viên

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

D

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

1

Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

3

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

IX

SỞ NỘI VỤ: 50 thủ tục

A

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

2

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22 ngày làm việc

8 ngày làm việc

3

Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

4

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

6

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

7

Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

11 ngày làm việc

4 ngày làm việc

8

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

8 ngày làm việc

2 ngày làm việc

9

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

10

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

11 ngày làm việc

4 ngày làm việc

11

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.

8 ngày làm việc

2 ngày làm việc

12

Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP

5 ngày làm việc

2 ngày làm việc

13

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11 ngày làm việc

4 ngày làm việc

14

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

5 ngày làm việc

2 ngày làm việc

15

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

20 ngày làm việc

5 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

1

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

8 ngày làm việc

7 ngày làm việc

C

Lĩnh vực Công tác thanh niên

 

 

1

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

8 ngày làm việc

7 ngày làm việc

2

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

8 ngày làm việc

7 ngày làm việc

3

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

38 ngày làm việc

7 ngày làm việc

D

Lĩnh vực Tổ chức bộ máy

 

 

1

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

20 ngày làm việc

2

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

25 ngày làm việc

3

Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

25 ngày làm việc

E

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ

 

 

1

Thành lập hội

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2

Phê duyệt điều lệ hội

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

3

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

16 ngày làm việc

14 ngày làm việc

4

Đổi tên hội

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

5

Hội tự giải thể

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

6

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

7

Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện.

5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

8

Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

9

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

16 ngày làm việc

14 ngày làm việc

10

Thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

11

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

7 ngày làm việc

8 ngày làm việc

13

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ hoạt động

7 ngày làm việc

8 ngày làm việc

14

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

16 ngày làm việc

14 ngày làm việc

15

Đổi tên quỹ

7 ngày làm việc

8 ngày làm việc

16

Quỹ tự giải thể

7 ngày làm việc

8 ngày làm việc

G

Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức

 

 

1

Thi tuyển công chức

Không quy định

45 ngày làm việc

2

Xét tuyển công chức

Không quy định

45 ngày làm việc

3

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Không quy định

25 ngày làm việc

4

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Không quy định

25 ngày làm việc

5

Xét tuyển đặc cách viên chức

Không quy định

10 ngày làm việc

6

Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

Không quy định

15 ngày làm việc

7

Thi nâng ngạch công chức

Không quy định

10 ngày làm việc

8

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Không quy định

45 ngày làm việc

H

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

1

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân về khen thưởng tổng kết công tác năm và tổng kết chuyên đề (3 năm, 5 năm, 10 năm…)

16 ngày làm việc

8 ngày làm việc

2

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể và cá nhân có thành tích đột xuất

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

3

Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh

16 ngày làm việc

8 ngày làm việc

4

Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc

16 ngày làm việc

8 ngày làm việc

5

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

16 ngày làm việc

8 ngày làm việc

X

BAN QUẢN LÝ KINH TẾ: 10 thủ tục

 

 

A

Lĩnh vực đầu tư

 

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

30 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

18 ngày làm việc

5 ngày làm việc

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

33 ngày làm việc

7 ngày làm việc

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

21 ngày làm việc

5 ngày làm việc

B

Lĩnh vực đất đai

 

 

1

Thuê đất trong các Khu công nghiệp

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các Khu kinh tế

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

C

Lĩnh vực môi trường

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

- 34 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 32 ngày)

06 ngày làm việc

2

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án"

- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 30 ngày làm việc

- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 15 ngày làm việc

- 26 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 24 ngày)

- 11 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 9 ngày)

04 ngày làm việc

3

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh:

- Trường hợp có lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 30 ngày làm việc

- Trường hợp không lấy mẫu kiểm chứng: Không quá 20 ngày làm việc

- 26 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 24 ngày)

- 16 ngày làm việc (tại BQLKKT: 02 ngày, Sở TNMT: 14 ngày)

04 ngày làm việc

4

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

16 ngày làm việc

04 ngày làm việc

XI

SỞ CÔNG THƯƠNG: 17 thủ tục

A

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

 

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

B

Lĩnh vực công nghiệp

 

 

1

Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Trường hợp CCN được thành lập, mở rộng có diện tích lớn hơn 5ha so với quy hoạch được thỏa thuận thì kéo dài thành 20 ngày làm việc vì phải lấy ý kiến thỏa thuận của Bộ Công Thương)

2

Thẩm định hồ sơ điều chỉnh/bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp

15 ngày làm việc

25 ngày làm việc (Trong đó: Xử lý ở Bộ Công Thương 19 ngày làm việc bao gồm cả thời gian văn bản đi đến theo đường bưu điện 04 ngày; 15 ngày xử lý, thỏa thuận: Xử lý ở UBND tỉnh 06 ngày làm việc gồm 01 ngày ban hành văn bản lấy ý kiến thỏa thuận của Bộ Công Thương và 05 ngày làm việc để xem xét quyết định)

3

Thẩm định Đề án khuyến công

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

C

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30 ngày làm việc

10 ngày làm việc

D

Lĩnh vực điện

 

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

E

Lĩnh vực Thương mại biên giới

 

 

1

Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc.

G

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

1

Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

H

Lĩnh vực Quy hoạch dầu khí

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

40 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho TPG có dung tích kho dưới 5.000m3

40 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

40 ngày làm việc

10 ngày làm việc

XII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 44 thủ tục

A

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Điện ảnh

 

 

1

Cấp giấy phép phổ biến phim

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

C

Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

1

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

D

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

 

 

1

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân người ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang ở địa phương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

E

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

1

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

G

Lĩnh vực Gia đình

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

13 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

13 ngày làm việc

07 ngày làm việc

H

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức khiêu vũ thể thao

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwwondo

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân sư rồng

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

23

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể theo của tỉnh thành phố trực thuộc trung ương

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

XIII

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 14 thủ tục

A

Lĩnh vực dạy nghề

 

 

1

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

4

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

5

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

6

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày làm việc

07 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

2

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05 ngày làm việc

07 ngày làm việc

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05 ngày làm việc

07 ngày làm việc

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

04 ngày làm việc

05 ngày làm việc

C

Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động

 

 

1

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

D

Lĩnh vực người có công

 

 

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

10 ngày làm việc

15 ngày làm việc

XIV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 27 thủ tục

A

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

Mục 1:

Công ty TNHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu

 

 

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

25 ngày làm việc

5 ngày làm việc

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

4

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

25 ngày làm việc

5 ngày làm việc

B

Lĩnh vực đấu thầu

 

 

Mục 1.

Lựa chọn nhà đầu tư

 

 

1

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Mục 2.

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

 

1

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

25 ngày làm việc

5 ngày làm việc

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

 

 

a

Dự án quan trọng quốc gia

90 ngày làm việc

20 ngày làm việc

b

Dự án nhóm A

40 ngày làm việc

15 ngày làm việc

c

Dự án nhóm B

30 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

20 ngày làm việc

5 ngày làm việc

4

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

a

Trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

b

Các trường hợp điều chỉnh khác

20 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

25 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Mục 3.

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

 

1

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

20 ngày làm việc

5 ngày làm việc

C

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

30 ngày làm việc

5 ngày làm việc

2

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

18 ngày làm việc

5 ngày làm việc

D

Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ PCPNN

 

 

Mục 1.

Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài

 

 

1

Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN);

11 ngày làm việc

04 ngày làm việc

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

11 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

11 ngày làm việc

04 ngày làm việc

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

11 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Mục 2.

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

1

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản;

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản;

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

4

Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

5

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

25 ngày làm việc

10 ngày làm việc

6

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

25 ngày làm việc

10 ngày làm việc

7

Phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

25 ngày làm việc

10 ngày làm việc

8

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

25 ngày làm việc

10 ngày làm việc

9

Xác nhận chuyên gia

30 ngày làm việc kể từ kể từ khi hợp đồng chuyên gia có hiệu lực

15 ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3648/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3648/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản