- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3648/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4113/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 66 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 66 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Giao thông vận tải triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 3648/QĐ-CT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | MÃ TTHC | TÊN TTHC | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | Lĩnh vực giao thông đường bộ | |||
1 | 1.002796.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
|
2 | 1.002793.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
3 | 1.001735.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xe tập lái | x |
|
4 | 1.001751.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | x |
|
5 | 1.001765.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
6 | 1.004993.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
7 | 1.002030.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x |
|
8 | 1.001001.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
9 | 2.000847.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
10 | 2.000881.000.00.00.H62 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | x |
|
11 | 1.002007.000.00.00.H62 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
12 | 1.001994.000.00.00.H62 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | x |
|
13 | 2.000872.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
14 | 1.001919.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
15 | 1.001896.000.00.00.H62 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
16 | 1.001826.000.00.00.H62 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
17 | 2.001919.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
18 | 2.001002.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
19 | 1.002300.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
20 | 2.001963.000.00.00.H62 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
21 | 1.002835.000.00.00.H62 | Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
22 | 1.002809.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
23 | 1.002801.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
24 | 1.002804.000.00.00.H62 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
25 | 1.002820.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép lái xe |
| x |
26 | 1.004995.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
27 | 1.004987.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
28 | 1.001777.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
29 | 1.001648.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
30 | 1.005210.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x |
31 | 1.000703.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x |
32 | 2.002286.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| x |
33 | 2.002287.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x |
34 | 1.000660.000.00.00.H62 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
35 | 1.000672.000.00.00.H62 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
36 | 2.001921.000.00.00.H62 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
37 | 2.001915.000.00.00.H62 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
38 | 2.002288.000.00.00.H62 | Cấp phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x |
39 | 2.002289.000.00.00.H62 | Cấp lại phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x |
40 | 1.005103.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
| x |
41 | 1.005018.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
42 | 1.005005.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
43 | 1.001261.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
44 | 1.004325.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
| x |
45 | 2.002285.000.00.00.H62 | Đăng ký khai thác tuyến |
| x |
46 | 1.000028.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x |
47 | 1.001023.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
| x |
48 | 1.001577.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
| x |
49 | 1.002856.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x |
50 | 1.002852.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x |
51 | 1.002063.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào |
| x |
II | Lĩnh vực Giao thông đường thủy | |||
52 | 1.006391.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác | x |
|
53 | 1.004047.000.00.00.H62 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
54 | 1.004036.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
55 | 1.004088.000.00.00.H62 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
56 | 1.004002.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
57 | 1.003970.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
58 | 2.001711.000.00.00.H62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
59 | 1.003930.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
60 | 2.001659.000.00.00.H62 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
61 | 1.009454.000.00.00.H62 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
62 | 1.003658.000.00.00.H62 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
63 | 1.009452.000.00.00.H62 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
| x |
64 | 1.009453.000.00.00.H62 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x |
65 | 1.005021.000.00.00.H62 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
66 | 1.005024.000.00.00.H62 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
Tổng cộng: 66 danh mục TTHC
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 5Quyết định 293/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
Quyết định 3648/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3648/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực