Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr- SLĐTBXH, ngày 15/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1,2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục I Phần II Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự: 22, 26 mục II, Phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc); Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH (số thứ tự: 22, 26 mục II, Phụ lục 02, Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Căn cứ Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất;
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan đến thẩm quyền, phạm vi giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
|
| ||
1. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với doanh nghiệp có trụ sở ngoài các khu công nghiệp); - Ban Quản lý các khu công nghiệp (đối với doanh nghiệp có trụ sở trong các khu công nghiệp) | - Trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. * Ghi chú: TTHC đã được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục B, Phần II Quyết định số 58/QĐ- LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC đã được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. |
2. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. * Ghi chú: TTHC đã được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B, phần II Quyết định số 58/QĐ- LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC đã được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.0005132.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | - Trưởng phòng Lao động - Việc làm (đối với các thủ tục hành chính ngoài khu công nghiệp). - Trưởng phòng chuyên môn của Ban QLKCN (đối với các TTHC trong khu công nghiệp) | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi lãnh đạo phòng xem xét. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày | - Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt. - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành văn bản/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
2. Tên thủ tục: Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Mã TTHC: 2.002028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | - Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt. - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư được phân công | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước)
- 3Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước)
- 10Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Quyết định 364/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 364/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra