- 1Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Luật Dược 2016
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 9Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3632/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo kết quả rà soát của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2117/TTr-STTTT ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 730 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 115 dịch vụ công trực tuyến một phần đối với các thủ tục hành chính đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã quán triệt, triển khai thực hiện Quyết định này; đẩy mạnh việc hướng dẫn và trực tiếp hỗ trợ lần đầu cho người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến; huy động sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp và cộng đồng trong việc phổ biến, hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
2. Đối với các dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh nhưng chưa tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này yêu cầu Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông khẩn trương rà soát, đảm bảo điều kiện để tích hợp thành công lên Cổng Dịch vụ công quốc gia đạt tỷ lệ 100%.
3. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý của ngành, lĩnh vực tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH VÀ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Mức độ Dịch vụ công | Mã số (Mã TTHC) | Ghi chú |
A | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH |
|
|
|
I | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
1 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | DVCTT toàn trình | 1.003621.000.00.00.H46 |
|
2 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003858.000.00.00.H46 |
|
3 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003918.000.00.00.H46 |
|
4 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | DVCTT toàn trình | 1.003950.000.00.00.H46 |
|
5 | Tự giải thể quỹ | DVCTT toàn trình | 1.003866.000.00.00.H46 |
|
6 | Phê duyệt Điều lệ (Quy chế) Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003960.000.00 00.H46 |
|
7 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | DVCTT toàn trình | 2.001590.000.00.00.H46 |
|
8 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | DVCTT toàn trình | 2.001688.000.00.00.H46 |
|
9 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | DVCTT toàn trình | 2.001567.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | DVCTT toàn trình | 1.003916.000.00.00.H46 |
|
11 | Đổi tên quỹ | DVCTT toàn trình | 1.003879.000.00.00.H46 |
|
12 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động | DVCTT toàn trình | 1.003503.000.00.00.H46 |
|
13 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | DVCTT toàn trình | 1.003920.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tổ chức, biên chế |
|
|
|
14 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009331.000.00.00.H46 |
|
15 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009320.000.00.00.H46 |
|
16 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009332.000.00.00.H46 |
|
17 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009321.000.00.00.H46 |
|
18 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009333.000.00.00.H46 |
|
19 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009319.000.00.00.H46 |
|
20 | Thẩm định Đề án vị trí việc làm | DVCTT toàn trình | 1.009339.000.00.00.H46 |
|
21 | Thẩm định Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm | DVCTT toàn trình | 1.009340.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
22 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề | DVCTT một phần | 2.000437.000.00.00.H46 |
|
23 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm | DVCTT một phần | 2.000449.000.00.00.H46 |
|
24 | Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” và “Đơn vị Quyết thắng” | DVCTT một phần | 2.000287.000.00.00.H46 |
|
25 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | DVCTT một phần | 2.000422.000.00.00.H46 |
|
26 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | DVCTT một phần | 1.000681.000.00.00.H46 |
|
27 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | DVCTT một phần | 2 000418.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
28 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi) | DVCTT toàn trình | 1.010195.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm) | DVCTT toàn trình | 1.010195.000.00.00.H46 |
|
30 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ) | DVCTT toàn trình | 1.010196.000.00.00.H46 |
|
31 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ) | DVCTT toàn trình | 1.010196.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
32 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001807.000.00.00.H46 |
|
33 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT toàn trình | 1.000638.000.00.00.H46 |
|
34 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | DVCTT toàn trình | 1.001797.000.00.00.H46 |
|
35 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | DVCTT toàn trình | 1.001550.000.00.00.H46 |
|
36 | Đề nghị mòi tổ chức tôn giáo, cá nhân người nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001832.000.00.00.H46 |
|
37 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | DVCTT toàn trình | 1.000788.000.00.00.H46 |
|
38 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | DVCTT toàn trình | 2.002167.000.00.00.H46 |
|
39 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | DVCTT toàn trình | 1.000780.000.00.00.H46 |
|
40 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | DVCTT toàn trình | 2.000456.000.00.00.H46 |
|
41 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT toàn trình | 1.001640.000.00.00.H46 |
|
42 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT một phần | 1.000604.000.00.00.H46 |
|
43 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | DVCTT một phần | 1.001628.000.00.00.H46 |
|
44 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng kí hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | DVCTT một phần | 1.000587.000.00.00.H46 |
|
45 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT một phần | 1.000415.000.00.00.H46 |
|
46 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT một phần | 1.000535.000.00.00.H46 |
|
47 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT một phần | 1.000517.000.00.00.H46 |
|
48 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT một phần | 1.000654.000.00.00.H46 |
|
II | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
| Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
1 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | DVCTT một phần | 1.000426.000.00.00.H46 |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | DVCTT toàn trình | 1.000627.000.00.00.H46 |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | DVCTT một phần | 1.000588.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
4 | Yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý | DVCTT toàn trình | 2.000829.000.00.00.H46 |
|
5 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | DVCTT toàn trình | 2 001687.000.00.00.H46 |
|
6 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | DVCTT toàn trình | 2 001680.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
7 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.001417.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.000505.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.000505.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.000488.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.000488.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiêu nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích) | DVCTT toàn trình | 2.001417.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
13 | Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp | DVCTT một phần | 1.009832.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | DVCTT toàn trình | 2.000635.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | DVCTT toàn trình | 1.002032.000.00.00.H46 |
|
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | DVCTT toàn trình | 1 002099 000 00 00 H46 |
|
17 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | DVCTT toàn trình | 1 002010 000 00 00 H46 |
|
18 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | DVCTT toàn trình | 1 002153 000 00 00 H46 |
|
| Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
19 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam) | DVCTT một phần | 1.005136.000.00.00.H46 |
|
20 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP) | DVCTT một phần | 1.005136.000.00.00.H46 |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | DVCTT một phần | 2.001895.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
22 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | DVCTT một phần | 1.008927.000.00.00.H46 |
|
23 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | DVCTT toàn trình | 1 008929.000.00.00.H46 |
|
24 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | DVCTT toàn trình | 1.008930.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
25 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | DVCTT một phần | 1.001756.000.00.00.H46 |
|
26 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | DVCTT toàn trình | 1.001071.000.00.00.H46 |
|
27 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | DVCTT một phần | 2.002387.000.00.00.H46 |
|
28 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | DVCTT toàn trình | 2.000778.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp lại thẻ công chứng viên | DVCTT một phần | 1.001799.000.00.00.H46 |
|
30 | Thành lập Văn phòng công chứng | DVCTT toàn trình | 1.001877.000.00.00.H46 |
|
31 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | DVCTT toàn trình | 1.001877.000.00.00.H46 |
|
32 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | DVCTT toàn trình | 2.000789.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
33 | Cấp Thẻ đấu giá viên | DVCTT một phần | 2.001815.000.00.00.H46 |
|
34 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | DVCTT toàn trình | 2.001395.000.00.00.H46 |
|
35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | DVCTT toàn trình | 2.001333.000.00.00.H46 |
|
36 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | DVCTT toàn trình | 2.001247.000.00.00.H46 |
|
37 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | DVCTT toàn trình | 2 002139.000.00.00.H46 |
|
38 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | DVCTT một phần | 2 001807.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
39 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | DVCTT toàn trình | 2.002193.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
40 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.008914.000.00.00.H46 |
|
41 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | DVCTT toàn trình | 1.008915.000.00.00.H46 |
|
42 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | DVCTT một phần | 1.009284.000.00.00.H46 |
|
43 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.008916.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
44 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | DVCTT toàn trình | 1.008889.000.00.00.H46 |
|
45 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT một phần | 1.001248.000.00.00.H46 |
|
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | DVCTT toàn trình | 1.008906.000.00.00.H46 |
|
III | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
1 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1.005421.000.00.00.H46 |
|
2 | Quyết định tiêu hủy tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1.005427.000.00.00.H46 |
|
3 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | DVCTT toàn trình | 1.005428.000.00.00.H46 |
|
4 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | DVCTT toàn trình | 1.005417.000.00.00 H46 |
|
5 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1.005418.000.00.00.H46 |
|
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | DVCTT toàn trình | 1.005420.000.00.00.H46 |
|
7 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | DVCTT toàn trình | 1.005432.000.00.00.H46 |
|
8 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. | DVCTT toàn trình | 1.005433.000.00.00.H46 |
|
9 | Quyết định điều chuyển tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1.005422.000.00.00.H46 |
|
10 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | DVCTT toàn trình | 1.005424.000.00.00.H46 |
|
11 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1.005425.000.00.00.H46 |
|
12 | Quyết định thanh lý tài sản công. | DVCTT toàn trình | 1 005426.000.00.00 H46 |
|
IV | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
1 | Thông báo thực hiện khuyến mại | DVCTT toàn trình | 2.000033.000.00.00.H46 |
|
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | DVCTT toàn trình | 2.001474.000.00.00.H46 |
|
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | DVCTT toàn trình | 2.000004.000.00.00.H46 |
|
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | DVCTT toàn trình | 2.000002.000.00.00.H46 |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 1.006656 |
|
| Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
6 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | DVCTT toàn trình | 2.000427.000.00.00.H46 |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | DVCTT toàn trình | 2.000453.000.00.00.H46 |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | DVCTT toàn trình | 2.000433.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.001175.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Công nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.001161.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | DVCTT toàn trình | 2.000136.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | DVCTT toàn trình | 2 000073.000.00.00.H46 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | DVCTT toàn trình | 2 000187.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 2.000387.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | DVCTT toàn trình | 2.000279.000.00.00.H46 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | DVCTT toàn trình | 2.000142.000.00.00.H46 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | DVCTT toàn trình | 2.000166.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 2.000376.000.00.00.H46 |
|
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | DVCTT toàn trình | 1.000481.000.00.00.H46 |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 2.000196.000.00.00.H46 |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | DVCTT toàn trình | 2.000156.000.00.00.H46 |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 2.000163.000.00.00.H46 |
|
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | DVCTT toàn trình | 2.000078.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | DVCTT toàn trình | 2.000194.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 1.000425.000.00.00.H46 |
|
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | DVCTT toàn trình | 2.000390.000.00.00.H46 |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | DVCTT toàn trình | 2.000354.000.00.00.H46 |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | DVCTT toàn trình | 1.000444.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | DVCTT toàn trình | 2.000207.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
30 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | DVCTT toàn trình | 2.000609.000.00.00.H46 |
|
31 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | DVCTT toàn trình | 2 000631 000 00 00 H46 |
|
32 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | DVCTT toàn trình | 2 000309 000 00 00 H46 |
|
33 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | DVCTT toàn trình | 2 000619 000 00 00 H46 |
|
34 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2 000131 000 00 00 H46 |
|
35 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000001.000.00.00.H46 |
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000648.000.00.00.H46 |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000647.000.00.00.H46 |
|
38 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000645.000.00.00.H46 |
|
39 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000673.000.00.00.H46 |
|
40 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000672.000.00.00.H46 |
|
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | DVCTT toàn trình | 2.000669.000.00.00.H46 |
|
42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tống đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000674.000.00.00.H46 |
|
43 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000664.000.00.00.H46 |
|
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000666.000.00.00.H46 |
|
45 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | DVCTT toàn trình | 1.010696.000.00.00.H46 |
|
46 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | DVCTT toàn trình | 2.001624.000.00.00.H46 |
|
47 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | DVCTT toàn trình | 2.000636.000.00.00.H46 |
|
48 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000459.000.00.00.H46 |
|
49 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 1.001005.000.00.00.H46 |
|
50 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000622.000.00.00.H46 |
|
51 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000167.000.00.00 H46 |
|
52 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000626.000.00.00 H46 |
|
53 | Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | DVCTT toàn trình | 2.000190.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp |
|
|
|
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trong trường hợp đã hết thời hạn hiệu lực) | DVCTT toàn trình | 2.000640.000.00.00.H46 |
|
55 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | DVCTT toàn trình | 2.000046.000.00.00.H46 |
|
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) | DVCTT toàn trình | 2.001636.000.00.00.H46 |
|
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000197.000.00.00.H46 |
|
58 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) trường hợp do hết thời hạn hiệu lực | DVCTT toàn trình | 2.001630.000.00.00.H46 |
|
59 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) | DVCTT toàn trình | 2.001646.000.00.00.H46 |
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000637.000.00.00.H46 |
|
61 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng | DVCTT toàn trình | 2.001630.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
62 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000191.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý thương mại |
|
|
|
63 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000110.000.00.00.H46 |
|
64 | Đăng ký dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 1.005190.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý điện |
|
|
|
65 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương | DVCTT toàn trình | 2.000543.000.00.00.H46 |
|
66 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ | DVCTT toàn trình | 2.000526.000.00.00.H46 |
|
67 | Cấp lại thẻ an toàn điện | DVCTT toàn trình | 2.000643.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
|
68 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | DVCTT toàn trình | 2.001272.000.00.00.H46 |
|
69 | Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | DVCTT toàn trình | 2.001264.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
|
70 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | DVCTT toàn trình | 2.000351.000.00.00.H46 |
|
71 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | DVCTT toàn trình | 2.000361.000.00.00.H46 |
|
72 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | DVCTT toàn trình | 2.000322.000.00.00.H46 |
|
73 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | DVCTT toàn trình | 2.000662.000.00.00.H46 |
|
74 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000327.000.00.00.H46 |
|
75 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | DVCTT toàn trình | 2.000255.000.00.00.H46 |
|
76 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.000340.000.00.00.H46 |
|
77 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | DVCTT toàn trình | 1.000774.000.00.00.H46 |
|
78 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | DVCTT toàn trình | 2.002166.000.00.00.H46 |
|
79 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000063.000.00.00.H46 |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000314.000.00.00.H46 |
|
81 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | DVCTT toàn trình | 2.000370.000.00.00.H46 |
|
82 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.000330.000.00.00.H46 |
|
83 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | DVCTT toàn trình | 2.000339.000.00.00.H46 |
|
84 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | DVCTT toàn trình | 2.000665.000.00.00.H46 |
|
85 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000450.000.00.00.H46 |
|
86 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | DVCTT toàn trình | 2.000362.000.00.00.H46 |
|
87 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | DVCTT toàn trình | 2.000272.000.00.00.H46 |
|
88 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | DVCTT toàn trình | 2.000334.000.00.00.H46 |
|
89 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | DVCTT toàn trình | 1.001441.000.00.00.H46 |
|
90 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000347.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000210.000.00.00.H46 |
|
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nố công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | DVCTT toàn trình | 2.000210.000.00.00.H46 |
|
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
| Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | DVCTT toàn trình | 1.008127.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | DVCTT toàn trình | 1.008129.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | DVCTT một phần | 1.008126.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | DVCTT một phần | 1.008128.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
5 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc Thú y) | DVCTT toàn trình | 2.001064.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hàng nghề thú y) | DVCTT toàn trình | 1.005319.000.00.00.H46 |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | DVCTT toàn trình | 1.004839.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | DVCTT toàn trình | 1.004022.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) | DVCTT toàn trình | 1.003598.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | DVCTT một phần | 1.001686.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | DVCTT một phần | 1.003781.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản) | DVCTT một phần | 1.005327.000.00.00.H46 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | DVCTT một phần | 1.003577.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | DVCTT một phần | 1.003589.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | DVCTT một phần | 1.003619.000.00.00.H46 |
|
16 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y | DVCTT một phần | 2.002132.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003203.000.00.00.H46 |
|
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003211.000.00.00.H46 |
|
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003188.000.00.00.H46 |
|
20 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003232.000.00.00.H46 |
|
21 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | DVCTT toàn trình | 1.003867.000.00.00.H46 |
|
22 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 2.001791.000.00.00.H46 |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 1.003221.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 1.003870.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 1.003893.000.00.00.H46 |
|
26 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 1.003921.000.00.00.H46 |
|
27 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 1.004385.000.00.00.H46 |
|
28 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 2.001401.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 2.001793.000.00.00.H46 |
|
30 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nố khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | DVCTT một phần | 2.001795.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
31 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | DVCTT toàn trình | 1.008408.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
32 | Cấp giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | DVCTT một phần | 1.003388.000.00.00.H46 |
|
33 | Cấp lại giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | DVCTT một phần | 1.003371.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
34 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường | DVCTT một phần | 1.000047.000.00.00.H46 |
|
35 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | DVCTT một phần | 3.000198.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
36 | Hỗ trợ dự án liên kết | DVCTT toàn trình | 1.003397.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | DVCTT toàn trình | 1.003586.000.00.00.H46 |
|
38 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | DVCTT toàn trình | 1.003666.000.00.00.H46 |
|
39 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp mới) | DVCTT toàn trình | 1.004359.000.00.00.H46 |
|
40 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp lại) | DVCTT toàn trình | 1.004359.000.00.00.H46 |
|
41 | Công bố mở cảng cá loại 2 | DVCTT một phần | 1.004694.000.00.00.H46 |
|
42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận nguồn gốc). | DVCTT một phần | 1.004656.000.00.00.H46 |
|
43 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận mẫu vật). | DVCTT một phần | 1.004656.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
44 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp lại) | DVCTT toàn trình | 1.004915.000.00.00.H46 |
|
45 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | DVCTT một phần | 1.004680.000.00.00.H46 |
|
46 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp mới) | DVCTT một phần | 1.004915.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
47 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | DVCTT toàn trình | 1.007933.000.00.00.H46 |
|
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | DVCTT toàn trình | 2.001823.000.00.00.H46 |
|
49 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | DVCTT toàn trình | 1.004509.000.00.00.H46 |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | DVCTT toàn trình | 1.004493.000.00.00.H46 |
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | DVCTT toàn trình | 2.001819.000.00.00.H46 |
|
52 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | DVCTT toàn trình | 1.009478.000.00.00.H46 |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu, thành lập Đoàn đi kiểm tra thực tế nhưng chưa đạt yêu cầu) | DVCTT toàn trình | 1.004363.000.00.00.H46 |
|
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu và được lãnh đạo chấp thuận) | DVCTT một phần | 1.004363.000.00.00.H46 |
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | DVCTT một phần | 1.007931.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | DVCTT toàn trình | 2.001819.000.00.00.H46 |
|
VI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý vận tải |
|
|
|
1 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | DVCTT toàn trình | 1.000660.000.00.00.H46 |
|
2 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | DVCTT toàn trình | 1.000672.000.00.00.H46 |
|
3 | Công bố đưa trạm dừng nghi vào khai thác | DVCTT toàn trình | 1.002889.000.00.00.H46 |
|
4 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | DVCTT toàn trình | 1.002883.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý phương tiện |
|
|
|
5 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | DVCTT toàn trình | 1.001994.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | DVCTT toàn trình | 2.000847.000.00.00.H46 |
|
7 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | DVCTT toàn trình | 1.001284.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện |
|
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | DVCTT toàn trình | 1.004993.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp giấy phép xe tập lái | DVCTT toàn trình | 1.001735.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | DVCTT toàn trình | 1.001751.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | DVCTT toàn trình | 1.004987.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | DVCTT toàn trình | 1.005210.000.00.00.H46 |
|
13 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | DVCTT toàn trình | 2.000769.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp lại Giấy phép lái xe | DVCTT toàn trình | 1.002820.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
|
|
15 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | DVCTT toàn trình | 1.001087.000.00.00.H46 |
|
16 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | DVCTT toàn trình | 2.001921.000.00.00.H46 |
|
17 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | DVCTT toàn trình | 2.001915.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | DVCTT toàn trình | 2.001919.000.00.00.H46 |
|
19 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | DVCTT toàn trình | 2.001963.000.00.00.H46 |
|
20 | Cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | DVCTT toàn trình | 1.001035.000.00.00.H46 |
|
21 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | DVCTT toàn trình | 1.000583.000.00.00.H46 |
|
22 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | DVCTT toàn trình | 1.000583.000.00.00.H46 |
|
23 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | DVCTT toàn trình | 1.001061.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | DVCTT một phần | 1.000028.000.00.00.H46 |
|
VII | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.008432.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Vật liêu xây dựng |
|
|
|
2 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | DVCTT toàn trình | 1.006871.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
3 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009974.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009975.000.00.00.H46 |
|
5 | Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009976.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009977.000.00.00.H46 |
|
7 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009978.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009979.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | DVCTT toàn trình | 1.009988.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | DVCTT toàn trình | 1.009989.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) | DVCTT toàn trình | 1.009990.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | DVCTT toàn trình | 1.009991.000.00.00.H46 |
|
13 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng in | DVCTT toàn trình | 1.009928.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | DVCTT toàn trình | 1.009980.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | DVCTT toàn trình | 1.009981.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
16 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | DVCTT toàn trình | 2.001116.000.00.00.H46 |
|
17 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | DVCTT toàn trình | 1.002515.000.00.00.H46 |
|
18 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | DVCTT toàn trình | 1.002621.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
19 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | DVCTT toàn trình | 1.010009.000.00.00.H46 |
|
20 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp xét duyệt, tổ chức chấm điểm) | DVCTT toàn trình | 1.007764.000.00.00.H46 |
|
21 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm) | DVCTT toàn trình | 1.007764.000.00.00.H46 |
|
22 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.007763.000.00.00.H46 |
|
23 | Thông báo nhà ở bình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | DVCTT toàn trình | 1.007750.000.00.00.H46 |
|
24 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | DVCTT toàn trình | 1.006873.000.00.00.H46 |
|
25 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | DVCTT toàn trình | 1.006876.000.00.00.H46 |
|
26 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.007748.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản |
|
|
|
27 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | DVCTT toàn trình | 1.010747.000.00.00.H46 |
|
VIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
1 | Chấp thuận tiến bành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | DVCTT toàn trình | 1.004083.000.00.00.H46 |
|
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | DVCTT toàn trình | 1.004433.000.00.00.H46 |
|
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | DVCTT toàn trình | 2.001814.000.00.00.H46 |
|
4 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | DVCTT toàn trình | 1.004345.000.00.00.H46 |
|
5 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | DVCTT toàn trình | 1.004135.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | DVCTT toàn trình | 2.001781.000.00.00.H46 |
|
7 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | DVCTT toàn trình | 1.004343.000.00.00.H46 |
|
8 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | DVCTT toàn trình | 2.001777.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
9 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm) | DVCTT toàn trình | 1.004122.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm) | DVCTT toàn trình | 1.004122.000.00.00.H46 |
|
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | DVCTT toàn trình | 1.004167.000.00.00.H46 |
|
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | DVCTT toàn trình | 1.004167.000.00.00.H46 |
|
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm) | DVCTT toàn trình | 2.001738.000.00.00.H46 |
|
14 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày đêm | DVCTT toàn trình | 1.004228.000.00.00.H46 |
|
15 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm) | DVCTT toàn trình | 2.001738.000.00.00.H46 |
|
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | DVCTT toàn trình | 1.004228.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Biển, Hải đảo |
|
|
|
17 | Giao khu vực biển | DVCTT toàn trình | 1.005401.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | DVCTT toàn trình | 1.005189.000.00.00.H46 |
|
19 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | DVCTT toàn trình | 2.000472.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | DVCTT toàn trình | 1.000987.000.00.00.H46 |
|
21 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | DVCTT toàn trình | 1.000970.000.00.00.H46 |
|
22 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | DVCTT toàn trình | 1.000943.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)(ÁP DỤNG CHO TỔ CHỨC) | DVCTT một phần | 1.004227.000.00.00.H46 |
|
24 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) (ÁP DỤNG CHO HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN) | DVCTT một phần | 1.004227.000.00.00.H46 |
|
IX | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | DVCTT toàn trình | 1.009374.000.00.00.H46 |
|
2 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | DVCTT toàn trình | 1.009386.000.00.00.H46 |
|
3 | Cho phép họp báo (trong nước) | DVCTT toàn trình | 2.001173.000.00.00.H46 |
|
4 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | DVCTT toàn trình | 2.001173.000.00.00.H46 |
|
5 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.003888.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 2.001594.000.00.00.H46 |
|
7 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 1.003729.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 2.001584.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.001564.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.003868.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.003725.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động in | DVCTT toàn trình | 2.001594.000.00.00.H46 |
|
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | DVCTT toàn trình | 2.001594.000.00.00.H46 |
|
14 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | DVCTT toàn trình | 2.001740.000.00.00.H46 |
|
15 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | DVCTT toàn trình | 2.001737.000.00.00.H46 |
|
16 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | DVCTT toàn trình | 2.001728.000.00.00.H46 |
|
17 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | DVCTT toàn trình | 2.001732.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 1.003114.000.00.00.H46 |
|
19 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 1.003483.000.00.00.H46 |
|
20 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | DVCTT toàn trình | 1.008201.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử |
|
|
|
21 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | DVCTT toàn trình | 2.001098.000.00.00.H46 |
|
22 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | DVCTT toàn trình | 1.005452.000.00.00.H46 |
|
23 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | DVCTT toàn trình | 2.001091.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | DVCTT toàn trình | 2.001087.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | DVCTT toàn trình | 2.001765.000.00.00.H46 |
|
26 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | DVCTT toàn trình | 1.003384.000.00.00.H46 |
|
27 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | DVCTT toàn trình | 2.001766.000.00.00.H46 |
|
28 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | DVCTT toàn trình | 2.001684.000.00.00.H46 |
|
29 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | DVCTT toàn trình | 2.001681.000.00.00.H46 |
|
30 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | DVCTT toàn trình | 1.000073.000.00.00.H46 |
|
31 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | DVCTT toàn trình | 2.001666.000.00.00.H46 |
|
32 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | DVCTT toàn trình | 2.001666.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
33 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | DVCTT toàn trình | 1.005442.000.00.00.H46 |
|
34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | DVCTT toàn trình | 1.005442.000.00.00.H46 |
|
35 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | DVCTT toàn trình | 1.003633.000.00.00.H46 |
|
36 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | DVCTT toàn trình | 1.004379.000.00.00.H46 |
|
37 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | DVCTT toàn trình | 1.004470.000.00.00.H46 |
|
38 | Cấp giấy phép bưu chính | DVCTT toàn trình | 1.003659.000.00.00.H46 |
|
39 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | DVCTT toàn trình | 1.010902.000.00.00.H46 |
|
X | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập) | DVCTT toàn trình | 1.005449.000.00.00.H46 |
|
2 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.002343.000.00.00.H46 |
|
3 | Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | DVCTT toàn trình | 2.000134.000.00.00.H46 |
|
4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung) | DVCTT toàn trình | 1.005450.000.00.00.H46 |
|
5 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đối tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên) | DVCTT toàn trình | 1.005450.000.00.00.H46 |
|
6 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | DVCTT toàn trình | 2.002341.000.00.00.H46 |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | DVCTT toàn trình | 2.000111.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
8 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh | DVCTT toàn trình | 2.000099.000.00.00.H46 |
|
9 | Thành lập Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.010587.000.00.00.H46 |
|
10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | DVCTT toàn trình | 1.000160.000.00.00.H46 |
|
11 | Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | DVCTT toàn trình | 1.010595.000.00.00.H46 |
|
12 | Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.010588.000.00.00.H46 |
|
13 | Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.010589.000.00.00.H46 |
|
14 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.000138.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.000167.000.00.00.H46 |
|
16 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.000553.000.00.00.H46 |
|
17 | Thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập hoặc cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | DVCTT toàn trình | 1.000243.000.00.00.H46 |
|
18 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.000234.000.00.00.H46 |
|
19 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | DVCTT toàn trình | 1.000509.000.00.00.H46 |
|
20 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.000154.000.00.00.H46 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp bổ sung ngành, nghề đào tạo mới, tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên...) | DVCTT toàn trình | 1.000389.000.00.00.H46 |
|
22 | Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động Hội đồng quản trị | DVCTT toàn trình | 1.010594.000.00.00.H46 |
|
23 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.000266.000.00.00.H46 |
|
24 | Thôi công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp tư thục | DVCTT toàn trình | 1.010596.000.00.00.H46 |
|
25 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | DVCTT toàn trình | 1.000482.000.00.00.H46 |
|
26 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.010928.000.00.00.H46 |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tập giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp) | DVCTT toàn trình | 1.000389.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm |
|
|
|
28 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển dưới 500 lao động | DVCTT toàn trình | 2.000219.000.00.00.H46 |
|
29 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyến từ 500 lao động trở lên | DVCTT toàn trình | 2.000219.000.00.00.H46 |
|
30 | Đăng ký nội quy lao động | DVCTT toàn trình | 2.001955.000.00.00.H46 |
|
31 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động | DVCTT toàn trình | 1.000105.000.00.00.H46 |
|
32 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000205.000.00.00.H46 |
|
33 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000192.000.00.00.H46 |
|
34 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | DVCTT toàn trình | 1.000459.000.00.00.H46 |
|
35 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | DVCTT toàn trình | 1.001865.000.00.00.H46 |
|
36 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | DVCTT toàn trình | 1.001853.000.00.00.H46 |
|
37 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | DVCTT toàn trình | 1.001823.000.00.00.H46 |
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | DVCTT toàn trình | 1.000479.000.00.00.H46 |
|
39 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng | DVCTT toàn trình | 1.000448.000.00.00.H46 |
|
40 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | DVCTT toàn trình | 1.000464.000.00.00.H46 |
|
41 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | DVCTT toàn trình | 1.000414.000.00.00.H46 |
|
42 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | DVCTT toàn trình | 1.004949.000.00.00.H46 |
|
43 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | DVCTT toàn trình | 2.001949.000.00.00.H46 |
|
44 | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày | DVCTT toàn trình | 1.005132.000.00.00.H46 |
|
45 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | DVCTT toàn trình | 2.002028.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
46 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | DVCTT toàn trình | 2.000141.000.00.00.H46 |
|
47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐ-TB&XH | DVCTT toàn trình | 2.000062.000.00.00.H46 |
|
48 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | DVCTT toàn trình | 1.001806.000.00.00.H46 |
|
49 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 2.000282.000.00.00.H46 |
|
50 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 2.000286.000.00.00.H46 |
|
51 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động | DVCTT toàn trình | 2.000051.000.00.00.H46 |
|
52 | Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 2.000477.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
53 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | DVCTT toàn trình | 1.010935.000.00.00.H46 |
|
54 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | DVCTT toàn trình | 1.010936.000.00.00.H46 |
|
55 | Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | DVCTT toàn trình | 1.010937.000.00.00.H46 |
|
56 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | DVCTT một phần | 2.000025.000.00.00.H46 |
|
57 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | DVCTT một phần | 2.000036.000.00.00.H46 |
|
58 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | DVCTT một phần | 2.000032.000.00.00.H46 |
|
59 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | DVCTT một phần | 2.000027.000.00.00.H46 |
|
60 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | DVCTT một phần | 1.000091.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Chính sách người có công |
|
|
|
61 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là người có công nuôi liệt sĩ (người đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động hoặc kinh tế để nuôi liệt sĩ), liệt sĩ không còn thân nhân (điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi (điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học (điểm c Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) | DVCTT toàn trình | 1.010801.000.00.00.H46 |
|
62 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi (điểm d Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn (điểm đ Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) | DVCTT toàn trình | 1.010801.000.00.00.H46 |
|
63 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ (Trường hợp đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân hệt sỹ) | DVCTT toàn trình | 1.010801.000.00.00.H46 |
|
64 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) | DVCTT toàn trình | 1.010802.000.00.00.H46 |
|
65 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân, không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ) | DVCTT toàn trình | 1.010802.000.00.00.H46 |
|
66 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | DVCTT toàn trình | 1.010808.000.00.00.H46 |
|
67 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | DVCTT toàn trình | 1.010813.000.00.00.H46 |
|
68 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở' lên | DVCTT toàn trình | 1.010822.000.00.00.H46 |
|
69 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | DVCTT toàn trình | 1.010826.000.00.00.H46 |
|
70 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | DVCTT toàn trình | 1.010827.000.00.00.H46 |
|
71 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | DVCTT toàn trình | 1.010828.000.00.00.H46 |
|
XI | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
| Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của các lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.002445.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | DVCTT toàn trình | 1.002396.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | DVCTT toàn trình | 1.003441.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | DVCTT toàn trình | 1.000983.000.00.00.H46 |
|
5 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | DVCTT toàn trình | 1.002022.000.00.00.H46 |
|
6 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | DVCTT toàn trình | 1.002013.000.00.00.H46 |
|
7 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | DVCTT toàn trình | 1.001782.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | DVCTT toàn trình | 1.000953.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | DVCTT toàn trình | 1.000936.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | DVCTT toàn trình | 1.000920.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | DVCTT toàn trình | 1.001195.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | DVCTT toàn trình | 1.000904.000.00.00.H46 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | DVCTT toàn trình | 1.000883.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | DVCTT toàn trình | 1.000863.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | DVCTT toàn trình | 1.000847.000.00.00.H46 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | DVCTT toàn trình | 1.000830.000.00.00.H46 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | DVCTT toàn trình | 1.000814.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | DVCTT toàn trình | 1.000644.000.00.00.H46 |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | DVCTT toàn trình | 1.000842.000.00.00.H46 |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | DVCTT toàn trình | 1.005163.000.00.00.H46 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | DVCTT toàn trình | 2.002188.000.00.00.H46 |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | DVCTT toàn trình | 1.000594.000.00.00.H46 |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | DVCTT toàn trình | 1.000560.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | DVCTT toàn trình | 1.000560.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | DVCTT toàn trình | 1.001213.000.00.00.H46 |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | DVCTT toàn trình | 1.000518.000.00.00.H46 |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | DVCTT toàn trình | 1.000501.000.00.00.H46 |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | DVCTT toàn trình | 1.000485.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | DVCTT toàn trình | 1.005357.000.00.00.H46 |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | DVCTT toàn trình | 1.001801.000.00.00.H46 |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | DVCTT toàn trình | 1.001500.000.00.00.H46 |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | DVCTT toàn trình | 1.005162.000.00.00.H46 |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | DVCTT toàn trình | 1.001517.000.00.00.H46 |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | DVCTT toàn trình | 1.001527.000.00.00.H46 |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | DVCTT toàn trình | 1.001056.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
36 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001029.000.00.00.H46 |
|
37 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.004639.000.00.00.H46 |
|
38 | Thông báo tổ chức đoàn nguôi thực hiện quảng cáo | DVCTT toàn trình | 1.004645.000.00.00.H46 |
|
39 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | DVCTT toàn trình | 1.001008.000.00.00.H46 |
|
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.004639.000.00.00.H46 |
|
41 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001029.000.00.00.H46 |
|
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.004662.000.00.00.H46 |
|
43 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | DVCTT toàn trình | 1.004659.000.00.00.H46 |
|
44 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | DVCTT toàn trình | 1.000922.000.00.00.H46 |
|
45 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003676.000.00.00.H46 |
|
46 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | DVCTT toàn trình | 1.004650.000.00.00.H46 |
|
47 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.003654.000.00.00.H46 |
|
XII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Đặt và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 2.000058.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 2.002278.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 2.001525.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức KH&CN | DVCTT một phần | 1.001786.000.00.00.H46 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 1.001770.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 1.001716.000.00.00.H46 |
|
7 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 1.001747.000.00.00.H46 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 1.001693.000.00.00.H46 |
|
9 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | DVCTT một phần | 1.001677.000.00.00.H46 |
|
10 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | DVCTT một phần | 1.010231 |
|
11 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | DVCTT một phần | 2.000079.000.00.00.H46 |
|
12 | Đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.010001 |
|
13 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | DVCTT một phần | 1.002935.000.00.00.H46 |
|
14 | Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | DVCTT một phần | 1.004473.000.00.00.H46 |
|
15 | Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | DVCTT một phần | 1.004460.000.00.00.H46 |
|
16 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | DVCTT một phần | 1.004467.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
17 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT toàn trình | 2.002385.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | DVCTT một phần | 2.002379.000.00.00.H46 |
|
19 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT một phần | 2.002380.000.00.00.H46 |
|
20 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT một phần | 2.002381.000.00.00.H46 |
|
21 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT một phần | 2.002382.000.00.00.H46 |
|
22 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT một phần | 2.002383.000.00.00.H46 |
|
23 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | DVCTT một phần | 2.002384.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
24 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | DVCTT một phần | 2.001259.000.00.00.H46 |
|
25 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | DVCTT một phần | 1.001392.000.00.00.H46 |
|
26 | Đăng ký công bố hợp chuẩn | DVCTT một phần | 2.001207.000.00.00.H46 |
|
27 | Đăng ký công bố hợp quy | DVCTT một phần | 2.001277.000.00.00.H46 |
|
28 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | DVCTT một phần | 1.000449.000.00.00.H46 |
|
29 | Công bố sử dụng dấu định lượng | DVCTT một phần | 2.000212.000.00.00.H46 |
|
XIII | SỞ Y TẾ |
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | DVCTT toàn trình | 1.002425.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
2 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh | DVCTT toàn trình | 1.001734.000.00.00.H46 |
|
3 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh | DVCTT toàn trình | 1.001750.000.00.00.H46 |
|
4 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001077.000.00.00.H46 |
|
5 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001086.000.00.00.H46 |
|
6 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001641.000.00.00.H46 |
|
7 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001846.000.00.00.H46 |
|
8 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001866.000.00.00.H46 |
|
9 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.003720.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Dược |
|
|
|
10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,4, 5, 6,1, 8, 9,10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | DVCTT toàn trình | 1.004616.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | DVCTT toàn trình | 1.004604.000.00.00.H46 |
|
12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | DVCTT toàn trình | 1.004599.000.00.00.H46 |
|
13 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | DVCTT toàn trình | 1.004596.000.00.00.H46 |
|
14 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | DVCTT toàn trình | 1.004571.000.00.00.H46 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | DVCTT toàn trình | 1.004585.000.00.00.H46 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | DVCTT toàn trình | 1.004576.000.00.00.H46 |
|
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | DVCTT toàn trình | 1.004571.000.00.00.H46 |
|
18 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | DVCTT một phần | 1.004532.000.00.00.H46 |
|
19 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | DVCTT một phần | 1.004529.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
20 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | DVCTT một phần | 1.003580.000.00.00.H46 |
|
21 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | DVCTT một phần |
|
|
22 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | DVCTT một phần | 1.002467.000.00.00.H46 |
|
23 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | DVCTT một phần | 1.002944.000.00.00.H46 |
|
XIV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ | DVCTT toàn trình | 1.005092.000.00.00.H46 |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | DVCTT toàn trình | 2.001914.000.00.00.H46 |
|
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | DVCTT toàn trình | 1.004889.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
|
4 | Chuyển trường đối với học sinh THPT | DVCTT toàn trình | 2.002478.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | DVCTT toàn trình | 1.005061.000.00.00.H46 |
|
6 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | DVCTT toàn trình | 2.001985.000.00.00.H46 |
|
7 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | DVCTT toàn trình | 2.001987.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
8 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | DVCTT toàn trình | 1.000715.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | DVCTT toàn trình | 1.000713.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | DVCTT toàn trình | 1.000711.000.00.00.H46 |
|
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | DVCTT toàn trình | 1.000288.000.00.00.H46 |
|
12 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | DVCTT toàn trình | 1.000280.000.00.00.H46 |
|
13 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | DVCTT toàn trình | 1.000691.000.00.00.H46 |
|
14 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | DVCTT toàn trình | 1.005049.000.00.00.H46 |
|
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | DVCTT toàn trình | 1.005025.000.00.00.H46 |
|
16 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | DVCTT toàn trình | 1.005195.000.00.00.H46 |
|
17 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | DVCTT toàn trình | 1.005359.000.00.00.H46 |
|
18 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | DVCTT toàn trình | 1.000181.000.00.00.H46 |
|
19 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | DVCTT toàn trình | 1.001000.000.00.00.H46 |
|
20 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | DVCTT toàn trình | 1.005053.000.00.00.H46 |
|
21 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | DVCTT toàn trình | 1.005043.000.00.00.H46 |
|
22 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | DVCTT toàn trình | 1.005036.000.00.00.H46 |
|
XV | SỞ DU LỊCH |
|
|
|
| Lĩnh vực Hướng dẫn Du lịch |
|
|
|
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | DVCTT toàn trình | 1.004623.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | DVCTT toàn trình | 1.004628.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | DVCTT toàn trình | 1.001432.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | DVCTT toàn trình | 1.004614.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Kinh doanh Dịch vụ Lữ hành |
|
|
|
5 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | DVCTT toàn trình | 2.001628.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | DVCTT toàn trình | 2.001622.000.00.00.H46 |
|
7 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | DVCTT toàn trình | 2.001616.000.00.00.H46 |
|
8 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | DVCTT toàn trình | 2.001611.000.00.00.H46 |
|
9 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.004503.000.00.00.H46 |
|
10 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.004572.000.00.00.H46 |
|
11 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.004580.000.00.00.H46 |
|
12 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.001455.000.00.00.H46 |
|
13 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.004551.000.00.00.H46 |
|
XVI | SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
| Lĩnh vực Ngoại giao |
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | DVCTT toàn trình | 1.006617 |
|
2 | Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | DVCTT toàn trình | 1.006617 |
|
3 | Thủ tục cho phép đi nước ngoài vì việc riêng (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | DVCTT toàn trình | 1.006634 |
|
4 | Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | DVCTT toàn trình | 1.006559 |
|
5 | Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | DVCTT toàn trình | 1.006559 |
|
6 | Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh) | DVCTT toàn trình | 1.006554 |
|
7 | Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh) | DVCTT toàn trình | 1.006554 |
|
| Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và Báo chí |
|
|
|
8 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | DVCTT toàn trình | 2.002312.000.00.00.H46 |
|
9 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | DVCTT toàn trình | 2.002314.000.00.00.H46 |
|
10 | Cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động báo chí tại địa phương | DVCTT toàn trình | 1.006614 |
|
XVII | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
| Lĩnh vực Lao động và Thương mại |
|
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu. | DVCTT toàn trình | 1.006621 |
|
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu. | DVCTT toàn trình | 1.006602 |
|
3 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 1.006658 |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 1.006659 |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 1.006661 |
|
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 1.006662 |
|
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK). | DVCTT toàn trình | 1.006663 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK). | DVCTT toàn trình | 1.006665 |
|
9 | Cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK). | DVCTT toàn trình | 1.006580 |
|
10 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 2.000063.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 2.000450.000.00.00.H46 |
|
12 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 1.006553 |
|
13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 2.000347.000.00.00.H46 |
|
14 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | DVCTT toàn trình | 2.000327.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
15 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | DVCTT toàn trình | 1.006555 |
|
16 | Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | DVCTT toàn trình | 1.010488 |
|
17 | Miễn tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.005413.000.00.00.H46 |
|
18 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 3.000020.000.00.00.H46 |
|
19 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | DVCTT toàn trình | 3.000019.000.00.00.H46 |
|
20 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất | DVCTT toàn trình | 1.010499 |
|
21 | Gia hạn thuê đất trong khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.010500 |
|
| Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
22 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | DVCTT toàn trình | 1.009742.000.00.00.H46 |
|
23 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | DVCTT toàn trình | 1.009748.000.00.00.H46 |
|
24 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | DVCTT toàn trình | 1.009755.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | DVCTT toàn trình | 1.009664.000.00.00.H46 |
|
26 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.009757.000.00.00.H46 |
|
27 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009759.000.00.00.H46 |
|
28 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009760.000.00.00.H46 |
|
29 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009762.000.00.00.H46 |
|
30 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009763.000.00.00.H46 |
|
31 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009764.000.00.00.H46 |
|
32 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009765.000.00.00.H46 |
|
33 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009766.000.00.00.H46 |
|
34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009767.000.00.00.H46 |
|
35 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | DVCTT toàn trình | 1.009768.000.00.00.H46 |
|
36 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | DVCTT toàn trình | 1.009769.000.00.00.H46 |
|
37 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009770.000.00.00.H46 |
|
38 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | DVCTT toàn trình | 1.009771.000.00.00.H46 |
|
39 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | DVCTT toàn trình | 1.009772.000.00.00.H46 |
|
40 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | DVCTT toàn trình | 1.009774.000.00.00.H46 |
|
41 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | DVCTT toàn trình | 1.009773.000.00.00.H46 |
|
42 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.009775.000.00.00.H46 |
|
43 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | DVCTT toàn trình | 1.009776.000.00.00.H46 |
|
44 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | DVCTT toàn trình | 1.009777.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
45 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | DVCTT toàn trình | 1.009972.000.00.00.H46 |
|
46 | Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | DVCTT toàn trình | 1.009973.000.00.00.H46 |
|
47 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009974.000.00.00.H46 |
|
48 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009975.000.00.00.H46 |
|
49 | Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009976.000.00.00.H46 |
|
50 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009977.000.00.00.H46 |
|
51 | Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | DVCTT toàn trình | 1.009978.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
52 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế) | DVCTT toàn trình | 1.009794.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
53 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình | DVCTT toàn trình | 1.008868 |
|
B | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN |
|
|
|
| Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | DVCTT toàn trình | 2.000942.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
2 | Giải thể Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | DVCTT toàn trình | 2.000298.000.00.00.H46 |
|
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | DVCTT toàn trình | 2.000477.000.00.00.H46 |
|
4 | Đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | DVCTT toàn trình | 2.000291.000.00.00.H46 |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | DVCTT toàn trình | 1.000669.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | DVCTT toàn trình | 2.000294.000.00.00.H46 |
|
7 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | DVCTT toàn trình | 1.000684.000.00.00.H46 |
|
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài vùng cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | DVCTT toàn trình | 2.000777.000.00.00.H46 |
|
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp cấp huyện | DVCTT toàn trình | 2.000282.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
|
10 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | DVCTT toàn trình | 1.002693.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hành chính - Tư pháp |
|
|
|
11 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng tại cấp huyện) | DVCTT toàn trình | 2.000635.000.00.00.H46 |
|
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | DVCTT toàn trình | 2.000554.000.00.00.H46 |
|
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp phải thực hiện xác minh) | DVCTT toàn trình | 2.000547.000.00.00.H46 |
|
14 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.002189.000.00.00.H46 |
|
15 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Đối với trường hợp không thực hiện xác minh) | DVCTT toàn trình | 2.000547.000.00.00.H46 |
|
16 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.000806.000.00.00.H46 |
|
17 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | DVCTT toàn trình | 1.001766.000.00.00.H46 |
|
18 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | DVCTT toàn trình | 2.000528.000.00.00.H46 |
|
19 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Đối với trường hợp phải tiến hành xác minh) | DVCTT toàn trình | 1.001766.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí |
|
|
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | DVCTT toàn trình | 2.001283.000.00.00.H46 |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | DVCTT toàn trình | 2.001270.000.00.00.H46 |
|
22 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | DVCTT toàn trình | 2.001261.000.00.00.H46 |
|
23 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000181.000.00.00.H46 |
|
24 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000150.000.00.00.H46 |
|
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | DVCTT toàn trình | 2.000162.000.00.00.H46 |
|
26 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | DVCTT toàn trình | 2.000620.000.00.00.H46 |
|
27 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | DVCTT toàn trình | 2.001240.000.00.00.H46 |
|
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | DVCTT toàn trình | 2.000615.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.000633.000.00.00.H46 |
|
30 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.001279.000.00.00.H46 |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.001279.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
32 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối với trường hợp không thực hiện xác minh) | DVCTT toàn trình | 2.002363.000.00.00.H46 |
|
33 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Đối với trường hợp phải thực hiện xác minh) | DVCTT toàn trình | 2.002363.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
34 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | DVCTT toàn trình | 2.001880.000.00.00.H46 |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | DVCTT toàn trình | 2.001885.000.00.00.H46 |
|
36 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | DVCTT toàn trình | 2.001884.000.00.00.H46 |
|
37 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | DVCTT toàn trình | 2.001786.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
|
|
38 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | DVCTT toàn trình | 2.001931.000.00.00.H46 |
|
39 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | DVCTT toàn trình | 2.001762.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
|
40 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | DVCTT toàn trình | 1.005424.000.00.00.H46 |
|
41 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005425.000.00.00.H46 |
|
42 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | DVCTT toàn trình | 1.005417.000.00.00.H46 |
|
43 | Quyết định thanh lý tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005426.000.00.00.H46 |
|
44 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005418.000.00.00.H46 |
|
45 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005427.000.00.00.H46 |
|
46 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | DVCTT toàn trình | 1.005420.000.00.00.H46 |
|
47 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | DVCTT toàn trình | 1.005428.000.00.00.H46 |
|
48 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005421.000.00.00.H46 |
|
49 | Quyết định điều chuyển tài sản công | DVCTT toàn trình | 1.005422.000.00.00.H46 |
|
50 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | DVCTT toàn trình | 1.005432.000.00.00.H46 |
|
51 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | DVCTT toàn trình | 1.005433.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
52 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | DVCTT toàn trình | 1.003456.000.00.00.H46 |
|
53 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | DVCTT toàn trình | 1.003459.000.00.00.H46 |
|
54 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | DVCTT một phần | 1.003471.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
55 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | DVCTT toàn trình | 1.008455.000.00.00.H46 |
|
56 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009994.000.00.00.H46 |
|
57 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009999.000.00.00.H46 |
|
58 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến h ong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009995.000.00.00.H46 |
|
59 | Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009996.000.00.00.H46 |
|
60 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009997.000.00.00.H46 |
|
61 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ. | DVCTT toàn trình | 1.009998.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
|
62 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.001612.000.00.00.H46 |
|
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.000720.000.00.00.H46 |
|
64 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.000575.000.00.00.H46 |
|
65 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.001570.000.00.00.H46 |
|
66 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.001266.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
67 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | DVCTT toàn trình | 1.001180.000.00.00.H46 |
|
68 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | DVCTT toàn trình | 1.001228.000.00.00.H46 |
|
69 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | DVCTT toàn trình | 2.000267.000.00.00.H46 |
|
70 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | DVCTT toàn trình | 1.001220.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
71 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | DVCTT một phần | 1.000804.000.00.00.H46 |
|
72 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | DVCTT một phần | 2.000356.000.00.00.H46 |
|
73 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | DVCTT một phần | 2.000374.000.00.00.H46 |
|
74 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | DVCTT một phần | 2.000402.000.00.00.H46 |
|
75 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | DVCTT một phần | 1.000843.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Công tác dân tộc |
|
|
|
76 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | DVCTT toàn trình | 1.004875.000.00.00.H46 |
|
77 | Đua ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | DVCTT toàn trình | 1.004888.000.00.00.H46 |
|
C | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ |
|
|
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (áp dụng tại cấp xã) | DVCTT toàn trình | 2.000635.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp không phải kiểm tra, xác minh) | DVCTT toàn trình | 2.000635.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau) | DVCTT toàn trình | 1.004873.000.00.00.H46 |
|
4 | Đăng ký kết hôn | DVCTT một phần | 1.000894.000.00.00.H46 |
|
5 | Đăng ký kết hôn (Đối với trường hợp cần phải xác minh) | DVCTT một phần | 1.000894.000.00.00.H46 |
|
6 | Đăng ký khai tử | DVCTT một phần | 1.000656.000.00.00.H46 |
|
7 | Đăng ký khai sinh | DVCTT một phần | 1.001193.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | DVCTT toàn trình | 2.000286.000.00.00.H46 |
|
9 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | DVCTT toàn trình | 1.001776.000.00.00.H46 |
|
10 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | DVCTT toàn trình | 2.000751.000.00.00.H46 |
|
11 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | DVCTT toàn trình | 1.001653.000.00.00.H46 |
|
12 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | DVCTT toàn trình | 1.001731.000.00.00.H46 |
|
13 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | DVCTT toàn trình | 2.000744.000.00.00.H46 |
|
14 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã | DVCTT toàn trình | 2.000286.000.00.00.H46 |
|
15 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001753.000.00.00.H46 |
|
16 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | DVCTT toàn trình | 1.001758.000.00.00.H46 |
|
17 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | DVCTT toàn trình | 1.001739.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
|
|
18 | Tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình | DVCTT toàn trình | 1.000132.000.00.00.H46 |
|
19 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | DVCTT toàn trình | 2.001661.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
20 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện | DVCTT toàn trình | 2.001621.000.00.00.H46 |
|
21 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | DVCTT toàn trình | 1.008004.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
22 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | DVCTT một phần | 2.002163.000.00.00.H46 |
|
23 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | DVCTT một phần | 2.002162.000.00.00.H46 |
|
24 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | DVCTT một phần | 2.002161.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
25 | Thôi làm hòa giải viên | DVCTT toàn trình | 2.000930.000.00.00.H46 |
|
26 | Công nhận hòa giải viên | DVCTT toàn trình | 1.002211.000.00.00.H46 |
|
27 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | DVCTT toàn trình | 2.000950.000.00.00.H46 |
|
28 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | DVCTT toàn trình | 2.002080.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (áp dụng tại cấp xã) | DVCTT toàn trình | 2.000942.000.00.00.H46 |
|
Tổng cộng: 635 DVCTT toàn trình; 107 DVCTT một phần.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NHƯNG CHƯA TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Mức độ Dịch vụ công | Mã số (Mã TTHC) | Ghi chú |
A | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH |
|
|
|
I | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | DVCTT toàn trình | 2.000056.000.00.00.H46 |
|
B | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN |
|
|
|
| Lĩnh vực Nội vụ (Thi đua khen thưởng) |
|
|
|
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | DVCTT một phần | 2.000414.000.00.00.H46 |
|
2 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | DVCTT một phần | 2.000385.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
|
|
3 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009331.000.00.00.H46 |
|
4 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009332.000.00.00.H46 |
|
5 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | DVCTT toàn trình | 1.009333.000.00.00.H46 |
|
6 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009319.000.00.00.H46 |
|
7 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009320.000.00.00.H46 |
|
8 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | DVCTT toàn trình | 1.009321.000.00.00.H46 |
|
C | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ |
|
|
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | DVCTT một phần | 1.000775.000.00.00.H46 |
|
2 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | DVCTT một phần | 2.000346.000.00.00.H46 |
|
3 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | DVCTT một phần | 2.000337.000.00.00.H46 |
|
4 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | DVCTT một phần | 1.000748.000.00.00.H46 |
|
5 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | DVCTT một phần | 2.000305.000.00.00.H46 |
|
Tổng cộng: 07 DVCTT toàn trình; 07 DVCTT một phần.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Mức độ Dịch vụ công | Mã số (Mã TTHC) | Ghi chú |
A | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH |
|
|
|
I | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | DVCTT toàn trình | 2.001610.000.00.00.H46 |
|
2 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | DVCTT toàn trình | 2.001583.000.00.00.H46 |
|
3 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | DVCTT toàn trình | 2.001199.000.00.00.H46 |
|
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | DVCTT toàn trình | 2.002043.000.00.00.H46 |
|
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | DVCTT toàn trình | 2.002042.000.00.00.H46 |
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002041.000.00.00.H46 |
|
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 1.005169.000.00.00.H46 |
|
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | DVCTT toàn trình | 2.002011.000.00.00.H46 |
|
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | DVCTT toàn trình | 2.002010.000.00.00.H46 |
|
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002009.000.00.00.H46 |
|
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | DVCTT toàn trình | 2.002008.000.00.00.H46 |
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | DVCTT toàn trình | 1.005114.000.00.00.H46 |
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | DVCTT toàn trình | 2.002000.000.00.00.H46 |
|
14 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | DVCTT toàn trình | 2.001993.000.00.00.H46 |
|
15 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002069.000.00.00.H46 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | DVCTT toàn trình | 2.002075.000.00.00.H46 |
|
17 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.002072.000.00.00.H46 |
|
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.002045.000.00.00.H46 |
|
19 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | DVCTT toàn trình | 1.010026.000.00.00.H46 |
|
20 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | DVCTT toàn trình | 2.002085.000.00.00.H46 |
|
21 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | DVCTT toàn trình | 2.002083.000.00.00.H46 |
|
22 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002059.000.00.00.H46 |
|
23 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002060.000.00.00.H46 |
|
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần) | DVCTT toàn trình | 2.002057.000.00.00.H46 |
|
25 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | DVCTT toàn trình | 2.002032.000.00.00.H46 |
|
26 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | DVCTT toàn trình | 2.002033.000.00.00.H46 |
|
27 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | DVCTT toàn trình | 1.010027.000.00.00.H46 |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | DVCTT toàn trình | 2.002018.000.00.00.H46 |
|
29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | DVCTT toàn trình | 2.002017.000.00.00.H46 |
|
30 | Giải thể doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.002023.000.00.00.H46 |
|
31 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | DVCTT toàn trình | 2.002022.000.00.00.H46 |
|
32 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.002016.000.00.00.H46 |
|
33 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | DVCTT toàn trình | 1.010030.000.00.00.H46 |
|
34 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.010010.000.00.00.H46 |
|
35 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệ | DVCTT toàn trình | 1.010023.000.00.00.H46 |
|
36 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.001996.000.00.00.H46 |
|
37 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | DVCTT toàn trình | 2.002044.000.00.00.H46 |
|
38 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | DVCTT toàn trình | 2.001992.000.00.00.H46 |
|
39 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế | DVCTT toàn trình | 2.001954.000.00.00.H46 |
|
40 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT toàn trình | 2.002070.000.00.00.H46 |
|
41 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn Phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | DVCTT toàn trình | 2.002031.000.00.00.H46 |
|
42 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương noi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | DVCTT toàn trình | 1.005176.000.00.00.H46 |
|
43 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | DVCTT toàn trình | 2.002034.000.00.00.H46 |
|
44 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 2.002015.000.00.00.H46 |
|
45 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | DVCTT toàn trình | 2.002029.000.00.00.H46 |
|
46 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | DVCTT toàn trình | 2.002020.000.00.00.H46 |
|
47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.010029.000.00.00.H46 |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | DVCTT toàn trình | 1.010031.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
49 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | DVCTT toàn trình | 2.000368.00000.00.H46 |
|
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | DVCTT toàn trình | 2.000416.000.00.00.H46 |
|
51 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | DVCTT toàn trình | 2.000375.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Công ty TNNH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
|
|
52 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | DVCTT toàn trình | 2.000529.000.00.00.H46 |
|
53 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | DVCTT toàn trình | 2.001061.000.00.00.H46 |
|
54 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | DVCTT toàn trình | 2.001025.000.00.00.H46 |
|
55 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | DVCTT toàn trình | 1.002395.000.00.00.H46 |
|
56 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | DVCTT toàn trình | 2.001021.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
57 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005125.000.00.00.H46 |
|
58 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 2.002013.000.00.00.H46 |
|
59 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005003.000.00.00.H46 |
|
60 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005047.000.00.00.H46 |
|
61 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | DVCTT toàn trình | 1.005122.000.00.00.H46 |
|
62 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | DVCTT toàn trình | 2.001979.000.00.00.H46 |
|
63 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | DVCTT toàn trình | 2.001979.000.00.00.H46 |
|
64 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | DVCTT toàn trình | 2.001957.000.00.00.H46 |
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | DVCTT toàn trình | 1.005072.000.00.00.H46 |
|
66 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 2.001962.000.00.00.H46 |
|
67 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005064.000.00.00.H46 |
|
68 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005124.000.00.00.H46 |
|
69 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005046.000.00.00.H46 |
|
70 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trình | 1.005283.000.00.00.H46 |
|
71 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | DVCTT toàn trì | 2.002125.000.00.00.H46 |
|
II | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | DVCTT toàn trình | 2.002206.000.00.00.H46 |
|
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý vận tải |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | DVCTT toàn trình | 1.000703.000.00.00.H46 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | DVCTT toàn trình | 2.002287.000.00.00.H46 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | DVCTT toàn trình | 2.002286.000.00.00.H46 |
|
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | DVCTT toàn trình | 2.002288.000.00.00.H46 |
|
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đâu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | DVCTT toàn trình | 2.002289.000.00.00.H46 |
|
6 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.008027.000.00.00.H46 |
|
7 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | DVCTT toàn trình | 1.008029.000.00.00.H46 |
|
8 | Đăng ký khai thác tuyến | DVCTT toàn trình | 2.002285.000.00.00.H46 |
|
9 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | DVCTT toàn trình | 1.002856.000.00.00.H46 |
|
10 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | DVCTT toàn trình | 1.002852.000.00.00.H46 |
|
11 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | DVCTT toàn trình | 1.002063.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Quản lý phương tiện |
|
|
|
12 | Cấp đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp | DVCTT toàn trình | 1.002809.000.00.00.H46 |
|
VI | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | DVCTT toàn trình | 1.001978.000.00.00.H46 |
|
V | SỞ Y TẾ |
|
|
|
| Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế |
|
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | DVCTT toàn trình | 1.003006.000.00.00.H46 |
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | DVCTT toàn trình | 1.003029.000.00.00.H46 |
|
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D | DVCTT toàn trình | 1.003039.000.00.00.H46 |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
4 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải (đường biển) | DVCTT một phần | 2.000993.000.00.00.H46 |
|
VI | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 | Đăng kí dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng | DVCTT toàn trình | 1.005142.000.00.00.H46 |
|
Tổng cộng: 88 DVCTT toàn trình; 01 DVCTT một phần.
- 1Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2665/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022
- 3Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 75/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 12Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam
- 13Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 14Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 15Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 2665/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022
- 17Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 75/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần của tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực