Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3630/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4343/TTr-SNV ngày 01 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ gồm 06 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho 02 thủ tục có thứ tự A.II.1, A.II.2 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ, số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ, số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 17 Nghị định số 158/2018/NĐ-CP): Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính; Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 17 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ, số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 17 Nghị định số 158/2018/NĐ-CP): Đề án giải thể tổ chức hành chính; Tờ trình giải thể tổ chức hành chính; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 17 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 17 Nghị định số 158/2018/NĐ-CP): Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính; Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 17 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 17 Nghị định số 158/2018/NĐ-CP); Đề án giải thể tổ chức hành chính; Tờ trình giải thể tổ chức hành chính; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 17 Nghị định số 158/2020/NĐ-CP): 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy định bãi bỏ |
| Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 |
| Thủ tục thành lập tổ chức hành chính | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. (Được thay thế bởi Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
2 |
| Thủ tục tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | - Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. (Được thay thế bởi Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- 1Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 về tổ chức lại các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 về tổ chức lại các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 97 đến số 98
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra