Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 363/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5759/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

34.238,59

77,85

32.982

-

32.982,47

75,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.910,57

17,99

7.017

-

7.016,54

15,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.216,85

16,41

6.924

-

6.923,54

15,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.470,92

19,26

 

6.244,12

6.244,12

14,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.896,98

6,59

4.005

-

4.005,40

9,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.038,83

6,91

3.039

-

3.039,14

6,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

10.041,05

22,83

8.407

-

8.407,10

19,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

522,99

1.19

523

-

522,99

1.19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.230,36

2,80

 

3.008,20

3.008,20

6,84

1.8

Đất làm muối

592,11

1,35

 

423,60

423,60

0,96

1.9

Đất nông nghiệp khác

57,77

0,13

 

838,38

838,38

1,94

2

Đất phi nông nghiệp

8.868,09

20.16

10.481

-

10.481,42

23,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

388,29

0,88

962

-

962,00

2,19

2.2

Đất an ninh

4,01

0,01

11

-

10,55

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

108

-

107,50

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

59,22

0,13

259

-

259,12

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

205,54

0,47

400

-

400,09

0,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

321

-

320,72

0,73

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

70,08

0,16

 

67,46

67,46

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng

5.408,61

12,30

4.578

-

4.578,27

10,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.350,41

5,34

2.809

-

2.809,10

6,39

-

Đất thủy lợi

2.483,19

5,65

849

-

848,81

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,73

0,01

7

-

7,49

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,31

0,03

17

-

17,07

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

107,90

0,25

155

-

155,49

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

79,12

0,18

89

-

89,49

0,20

-

Đất công trình năng lượng

9,11

0,02

215

-

214,92

0,49

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,48

0,00

4

-

3,99

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

3

-

3,27

0,01

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

8,99

0,02

14

-

13,93

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,78

0,02

26

-

25,79

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

33,05

0,08

58

-

58,47

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

296,53

0,67

302

-

302,41

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,07

0,00

 

0,07

0,07

0,00

-

Đất Chợ

10,91

0,02

 

27,94

27,94

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

37,43

0,09

 

51,97

51,97

0,12

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,27

0,00

 

103,81

103,81

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.921,97

4,37

2.272

-

2.272,48

5,17

2.14

Đất ở tại đô thị

46,21

0,11

449

-

448,66

1,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,08

0,05

23

-

23,39

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,00

0,01

4

-

4,09

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,97

0,04

 

21,72

21,72

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

628,48

1,43

 

600,93

600,93

1,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

54,78

0,12

 

248,47

248,47

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,00

 

0,19

0,19

0,00

3

Đất chưa sử dụng

871,70

1,98

514

-

514,49

1,17

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

-

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

-

 

3

Đất khu đô thị

 

 

289

-

289,29

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

6.924

-

6.924,19

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

11.445

-

11.445,24

 

6

Khu du lịch

 

 

1.711

-

1.711,10

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

108

-

107,50

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

4.922

 

4.922,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

259

-

259,12

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

5.352,72

5.352,72

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

7.614

 

7.613,91

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

3.244,86

3.244,86

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (35)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.354,80

441,85

65,75

151,75

84,00

169,37

320,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.114,59

424,16

13,95

9,12

74,14

13,78

30,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.089,43

419,63

13,95

8,54

74,14

12,03

28,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

720,35

9,40

3,39

13,26

1,30

134,88

26,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

239,65

3,63

1,06

1,47

1,44

3,45

15,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

117,81

-

0,66

-

-

2,31

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

912,45

-

-

127,52

-

4,19

225,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

106,78

4,66

3,07

0,18

7,12

10,58

22,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

140,08

-

43,62

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,08

-

-

0,20

-

0,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

754,15

-

-

-

4,12

-

328,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cày lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

27,39

-

-

-

4,12

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

726,76

-

-

-

-

-

328,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,58

31,01

-

0,09

2,31

4,32

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Diễn

Quỳnh Đôi

Quỳnh Giang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hưng

Quỳnh Lâm

Quỳnh Long

Quỳnh Lương

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Nghĩa

Quỳnh Ngọc

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

NNP/PNN

33,87

29,22

94,13

46,71

72,29

42,62

1,77

33,39

70,95

66,94

188,25

67,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

23,33

23,66

81,36

27,92

62,71

17,37

-

-

-

38,26

15,09

62,01

LUC/PNN

23,33

23,66

81,36

27,91

60,58

17,37

-

-

-

38,26

6,61

62,01

HNK/PNN

1,72

3,01

2,97

11,86

0,08

2,19

0,20

20,03

33,81

1,87

61,27

337

CLN/PNN

0,20

0,02

-

1,16

1,19

0,41

1,57

6,00

15,56

0,73

15,30

0,36

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1,47

3,77

-

55,59

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

4,83

2,00

-

22,38

-

-

-

25,91

13,95

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

8,62

2,53

4,97

2,11

8,31

0,27

-

5,89

1,80

0,17

0,59

1,37

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

16,01

-

26,46

-

NKH/PNN

-

-

-

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

13,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

13,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

 

-

3,70

0,14

5,65

0,63

0,01

-

1,46

0,30

2,96

1,86

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

NNP/PNN

91,20

63,12

66,34

24,98

136,54

15,09

113,58

82,49

36,46

22,15

148,48

456,58

117,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

4,75

10,56

61,10

17,16

9,91

0,05

-

39,81

29,49

2,01

14,13

7,03

1,09

LUC/PNN

4,24

10,56

61,10

17,16

8,05

0,05

-

39,48

29,49

2,01

12,44

6,03

1,09

HNK/PNN

6,12

5,14

2,91

1,84

27,01

6,68

56,39

4,79

2,26

14,70

80,52

174,47

6,41

CLN/PNN

5,47

4,39

0,07

0,01

18,34

0,30

2,55

0,08

0,19

1,18

2,84

131,40

3,58

RPH/PNN

-

0,13

-

0,82

2,76

0,92

3,86

-

0,60

-

-

2,80

42,12

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

74,86

42,39

-

-

77,62

-

-

37,09

-

-

50,69

140,19

63,13

RSN/PNN

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,51

2,26

5,15

0,90

2,99

2,67

0,72

3,09

2,32

0,30

0,69

0,85

LMU/PNN

-

-

-

-

-

4,15

48,11

-

0,83

0,90

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,04

-

-

-

 

2,72

-

-

9,81

156,40

-

-

-

-

-

4,52

235,00

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

LUA/NTS

-

-

-

9,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

2,72

-

-

-

156,40

-

-

-

-

-

4,52

235,00

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

0,28

0,31

0,59

0,37

0,48

0,14

2,29

0,46

-

1,06

0,03

3,99

-

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

An Hòa

Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (33)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,91

-

-

-

-

-

3,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,51

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

6,51

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phóng hộ

RPH

101,03

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,62

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,75

-

-

-

-

-

3,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

229,30

0,69

1,93

0,55

0,64

5,37

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,65

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

-

-

-

-

-

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,82

-

0,10

-

0,17

3,92

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,86

-

0,36

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,17

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,20

0,58

0,34

0,25

0,12

1,45

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DCT

115,31

0,19

0,17

0,05

0,11

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

15,65

0,21

0,17

-

0,01

1,32

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,42

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,62

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,37

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,75

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,69

0,18

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,05

-

0,05

-

-

-

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,36

0,02

0,90

0,30

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,53

-

0,18

-

0,35

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Diễn

Xã Quỳnh Đôi

Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hưng

Quỳnh Lâm

Quỳnh Long

Quỳnh Lương

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Nghĩa

Quỳnh Ngọc

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

3,23

0,01

12,45

22,82

1,45

32,60

-

1,05

2,96

10,78

1,21

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

0,10

-

-

-

-

0,50

1,51

-

0,15

-

SKC

-

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

3,23

0,01

11,60

22,82

1,07

32,60

-

0,43

0,86

10,78

0,93

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

0,17

-

10,32

22,82

-

32,59

-

0,35

0,86

10,78

0,88

 

DTL

3,06

0,01

1,28

-

1,07

0,01

-

0,08

-

-

-

2,44

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

ONT

-

-

0,07

-

0,38

-

-

0,12

0,59

-

0,08

0,06

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Quỳnh Thạch

Quỳnh Thanh

Quỳnh Thắng

Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Quỳnh Văn

Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Tân Sơn

Tân Thắng

Tiến Thủy

(3)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

NNP

-

-

-

-

21,74

1,12

-

-

-

-

6,51

92,24

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,51

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,51

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

21,74

-

-

-

-

-

-

79,29

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

1,12

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,95

-

PNN

0,86

30,50

0,20

1,74

0,16

5,58

13,53

23,04

1,20

1,67

8,90

32,30

8,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

0,10

-

-

-

-

-

2,55

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,02

 

-

0,03

-

-

-

-

0,32

-

-

-

SKC

-

0,28

-

-

-

-

3,97

-

-

-

-

0,38

0,70

SKS

-

-

-

-

0,01

-

-

20,16

-

-

-

30,00

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,05

30,20

0,20

1,59

0,02

2,97

4,43

2,74

1,20

0,52

8,60

1,92

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

30,20

-

-

-

0,08

1,82

2,72

0,85

-

-

-

0,32

DTL

-

-

-

1,41

-

2,89

-

0,02

0,35

0,30

-

-

1,02

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

DGD

-

-

-

0,18

-

-

0,26

-

-

0,22

-

0,30

0,41

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

8,60

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

1,80

-

-

-

-

1,57

-

NTD

-

-

0,20

-

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,52

-

-

0,08

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,17

DKV

-

-

-

-

-

-

0.29

-

-

-

-

-

0,97

ONT

0,19

-

-

0,07

0,10

2,61

1,84

0,14

-

0,83

0,30

-

4,76

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 03/02/2021, bổ sung tại các số 238/QĐ-UBND ngày 02/6/2021; số 381/QĐ-UBND ngày 15/9/2021; số 502/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 và số 604/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021, cụ thể như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... +  (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.879,00

150,54

47333

2.405,28

285,23

761,73

4.204,88

485,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.806,21

94,57

138,56

466,38

219,49

116,72

449,76

307,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.114,97

90,04

121,06

333,22

219,49

94,19

386,89

307,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.397,50

49,81

46,02

375,66

8,04

390,77

907,74

87,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.876,37

3,19

50,40

16,82

23,07

7,98

93,88

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.032,32

-

14,33

-

-

42,39

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.900,80

-

-

1.517,64

-

5,24

2.711,53

24,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

522,99

-

 

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.225,13

2,94

66,51

25,11

30,15

194,70

40,59

62,75

1.8

Đất làm muối

LMU

582,20

-

157,11

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,47

0,02

0,41

3,67

4,48

3,94

1,39

1,06

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.267,20

136,92

250,51

449,52

128,03

333,50

746,79

125,52

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441,08

0,47

-

 

2,02

-

253,84

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,54

0,68

-

-

-

0,75

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,93

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,12

5,09

0,94

-

2,75

12,57

0,21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

213,64

1,63

3,60

1,87

2,61

0,74

6,65

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

108,12

-

-

17,13

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,08

-

-

4,10

-

-

15,62

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.510,02

63,28

114,30

342,13

73,31

185,23

386,11

73,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.395,42

44,26

58,46

115,11

48,46

120,33

162,83

42,10

-

Đất thủy lợi

DTL

2.508,78

8,17

33,37

182,87

14,65

40,22

191,85

22,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,54

0,13

0,12

0,62

0,07

0,30

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,36

0,13

0,17

0,55

0,08

0,21

0,57

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

112,20

2,65

2,12

4,40

3,24

3,15

6,36

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

83,36

2,78

2,26

4.38

1,14

1,92

4,75

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,18

0,84

0,16

0,18

0,01

0,18

0,17

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,48

0,55

0,04

0,02

0,01

0,06

0,05

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,09

-

-

2,73

0,06

0,40

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,25

-

-

15,82

-

-

-

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,62

0,88

1,22

-

-

3,42

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

298,05

2,19

16,17

14,88

5,29

14,51

19,01

5,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

10,59

0,63

0,21

0,56

0,29

0,55

0,41

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,89

0,58

1,01

1,28

0,76

1,24

2,55

1,05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.042,37

-

89,55

54,95

43,82

116,32

66,91

39,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,55

48,55

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,89

3,46

0,28

0,56

0,79

0,44

0,21

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,00

0,97

-

-

0,93

0,05

0,68

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,95

0,35

1,25

-

0,70

0,82

0,58

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

626,77

7,56

28,38

27,51

-

15,35

12,07

10,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,83

4,30

11,21

-

0,33

-

1,36

0,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

-

-

-

-

III

Đất chưa sử dụng

CSD

832,18

1,83

15,60

22,08

4,03

18,06

12,77

6,13

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Đôi

Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hậu

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Lâm

Quỳnh Long

Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Quỳnh Nghĩa

Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

305,77

587,31

419,87

699,64

314,67

387,14

1.176,47

36,96

328,25

279,99

481,14

411,64

231,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

231,75

342,45

360,44

371,29

250,16

284,99

679,73

-

-

-

187,83

32,82

159,86

LUC

231,75

342,45

360,44

369,90

249,58

280,08

679,73

-

-

-

187,60

5,96

159,86

HNK

35,88

119,58

16,84

119,75

49,35

10,38

111,35

14,98

235,14

165,13

5,70

170,25

43,30

CLN

0,04

2,04

2,24

16,86

0,25

29,54

44,29

21,99

9,86

19,96

72,68

40,93

0,70

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

28,56

25,53

-

99,46

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

88,09

-

128,16

-

-

320,34

-

-

-

209,93

19,30

-

RSN

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

NTS

38,10

29,90

40,35

60,22

14,92

62,23

20,76

-

51,48

16,72

4,99

7,26

10,23

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,64

-

41,34

17,73

NKH

-

5,25

-

3,36

-

-

-

-

3,21

-

-

0,30

-

PNN

108,96

179,41

147,06

191,98

147,52

180,44

379,88

69,47

135,00

117,75

182,65

268,20

101,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

22,35

-

-

0,98

1,22

36,70

-

CAN

-

2,16

-

-

0,45

-

 

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

2,39

-

-

2,12

0,58

0,69

-

4,81

1,14

8,14

20,04

-

SKC

-

6,13

1,58

-

0,76

1,04

10,80

-

-

5,73

6,76

2,37

0,03

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

69,23

100,62

80,50

133,25

83,23

90,41

151,57

23,34

78,46

61,11

93,63

91,38

55,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCT

39,76

61,68

56,14

90,64

52,55

57,62

91,54

13,69

50,10

37,53

59,90

61,59

35,45

DTL

18,84

19,43

13,84

28,88

16,89

21,92

33,01

0,55

15,88

14,18

20,05

11,78

9,68

DVH

0,11

0,11

0,17

0,09

0,75

0,12

0,71

0,10

0,08

0,07

-

0,08

0,08

DYT

0,35

2,46

0,21

0,11

0,62

0,20

0,32

0,17

0,12

0,12

0,12

0,17

0,20

DGD

1,66

2,35

2,95

6,38

5,07

1,99

6,10

1,84

4,16

1,26

2,81

2,46

1,96

DTT

1,17

2,19

1,01

1,75

2,07

2,02

5,58

0,44

1,85

3,62

2,85

1,68

1,39

DNL

0,05

0,23

0,18

0,95

0,22

0,07

0,30

0,01

0,12

0,08

0,54

0,14

0,03

DBV

0,03

0,01

0,02

0,01

-

0,01

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

3,44

-

-

-

-

0,11

-

-

1,10

-

-

-

-

DRA

0,09

-

1,62

-

0,06

0,16

0,21

0,15

-

-

-

1,33

0,05

TON

0,95

0,64

-

-

0,99

1,41

3,48

2,93

-

-

-

3,73

1,43

NTD

2,52

11,52

4,26

4,42

4,01

4,78

10,28

3,22

4,73

4,17

7,35

7,74

4,24

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,28

-

0,09

0,02

-

-

0,02

0,24

0,30

0,06

-

0,68

0,64

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

2,21

0,77

0,65

1,72

0,69

0,51

1,53

0,46

0,71

0,47

1,06

0,76

0,58

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

32,79

54,36

63,30

54,42

53,41

73,90

160,85

45,03

43,82

35,11

61,64

91,06

35,07

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,46

0,79

0,65

0,54

1,91

0,38

0,34

0,24

0,28

0,32

0,89

0,32

0,62

DTS

-

0,99

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

1,30

0,77

0,39

1,12

0,64

0,25

0,91

0,40

0,29

0,09

0,70

0,71

0,12

SON

2,65

3,03

-

-

3,88

12,88

30,84

-

6,45

10,58

8,63

23,33

10,43

MNC

0,33

7,31

-

-

0,20

0,50

-

-

0,19

2,22

-

1,50

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

CSD

0,18

15,29

0,73

32,75

5,62

6,84

77,89

28,07

15,12

8,46

22,22

40,98

6,16

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Tam

Quỳnh Tân

Quỳnh Thạch

Quỳnh Thanh

Quỳnh Thắng

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Văn

Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

1.835,27

2368,28

525,75

605,61

3.133,62

297,25

406,91

1.087,98

536,85

111,84

2.621,11

5.700,63

221,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

329,76

295,65

373,47

335,19

323,34

31,99

-

481,74

343,64

13,65

408,64

167,33

7,70

LUC

255,60

286,59

373,47

335,20

223,31

28,52

-

457,64

343,64

13,65

332,49

37,63

7,70

HNK

580,66

111,02

75,54

175,35

935,93

151,93

172,62

31,88

19,00

19,86

557,96

2.575,92

26,91

CLN

367,57

408,15

8,72

0,09

430,19

3,18

7,86

197,09

26,32

31,83

251,55

662,21

22,45

RPH

-

508,53

-

8,40

577,11

9,58

45,09

-

11,69

-

212,19

1.369,25

80,20

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

539,09

1011,57

13,49

-

831,36

10,25

-

332,12

-

-

1.150,01

905,74

82,69

RSN

-

-

-

-

214,96

-

-

-

-

-

-

308,03

-

NTS

18,19

28,84

54,54

86,59

35,67

29,76

34,49

39,84

51,46

23,69

20,80

20,18

1,18

LMU

-

-

-

-

-

60,57

146,85

-

84,74

21,23

-

-

-

NKH

-

4,53

-

-

-

-

-

5,31

-

1,59

19,96

-

-

PNN

424,24

707,00

181,73

215,69

841,41

119,30

209,73

378,79

200,28

117,74

458,77

898,65

132,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

121,03

-

-

-

-

0,90

1,57

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,16

0,38

0,01

-

-

0,30

1,48

0,21

0,28

-

-

1,83

SKC

0,06

0,14

-

3,35

18,96

3,56

18,93

0,37

4,23

0,44

0,13

110,86

0,15

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90,99

-

SKX

-

10,90

2,27

-

1,26

-

-

33,16

-

-

-

2,68

-

DHT

196,49

570,68

112,15

100,64

694,28

57,68

88,30

196,92

114,56

45,32

359,46

587,23

36,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

114,08

126,86

71,47

57,19

146,27

43,06

51,52

106,21

71,56

21,21

102,76

164,58

18,92

DTL

56,62

431,02

20,64

20,56

507,08

6,03

17,31

67,36

28,82

7,36

230,80

395,61

1,01

DVH

0,16

0,03

0,10

-

-

(0,14)

(0,01)

0,09

0,12

0,07

0,21

-

0,09

DYT

0,20

0,41

3,67

0,18

0,13

0,21

0,14

0,33

0,31

0,21

0,13

0,12

0,10

DGD

4,55

4,56

1,96

4,41

6,94

1,76

1,47

7,06

2,82

3,89

2,94

2,50

2,26

DTT

6,09

1,62

1,09

3,64

8,95

1,36

2,14

1,30

2,07

1,18

5,70

2,03

0,65

DNL

0,18

0,26

0,43

0,11

0,07

0,04

0,01

5,65

0,06

0,07

0,10

1,60

0,07

DBV

0,02

0,05

0,05

0,01

0,04

0,02

0,02

0,18

0,04

0,06

0,02

0,02

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

0,02

0,87

0,14

-

-

-

0,23

DRA

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,53

-

-

-

TON

2,38

-

-

8,00

-

0,32

0,15

-

3,01

0,24

-

-

4,47

NTD

11,34

5,75

12,27

6,15

24,07

4,92

15,38

6,60

5,31

9,97

16,50

20,52

8,66

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,87

0,12

0,46

0,30

0,73

0,11

0,13

1,26

0,30

0,53

0,31

0,25

0,23

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

1,59

2,23

0,54

0,68

3,56

0,94

1,31

1,93

0,97

0,54

0,50

2,24

0,28

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

ONT

56,03

92,63

63,25

56,10

88,53

27,88

33,05

138,97

57,25

59,05

66,26

39,57

47,99

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,67

1,05

0,29

0,33

0,64

0,46

0,79

1,33

0,21

0,45

0,38

0,78

0,64

DTS

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,23

0,12

1,84

-

0,16

0,48

0,50

0,65

0,28

0,86

0,34

-

1,00

SON

46,12

28,67

0,86

54,58

34,03

27,17

54,03

3,09

15,39

8,77

31,71

64,30

43,92

MNC

2,03

0,43

-

-

-

0,24

10,96

0,89

7,18

1,37

-

-

0,02

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

CSD

15,28

58,25

0,86

2,05

35,64

59,38

59,89

26,44

7,85

2,98

20,72

188,81

13,21

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

345,81

8,81

1,83

37,13

13,13

14,01

0,20

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,56

7,89

0,13

2,79

12,96

0,28

-

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96,08

7,89

0,13

2,79

12,96

0,26

-

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,67

0,50

-

4,50

-

11,85

0,20

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,87

0,30

0,10

0,03

0,10

0,01

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,51

-

-

-

-

1,21

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

138,78

-

-

29,26

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,84

0,12

-

0,55

0,07

0,66

-

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU

3,56

-

1,60

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,90

4,01

-

-

-

1,77

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

0,24

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

0,14

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,19

1,24

-

-

-

1,18

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,95

0,77

-

-

-

1,09

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,24

0,03

-

-

-

0,08

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,41

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,59

0,28

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,32

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,33

-

-

-

-

0,11

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,71

0,28

-

-

-

0,48

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,95

1,89

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

'

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Quỳnh Lương

Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

4,83

7,18

2,73

6,06

10,97

2,89

5,18

1,85

9,14

9,03

8,43

21,52

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

3,21

6,33

1,85

2,71

10,69

2,69

4,78

-

-

-

4,63

3,44

1,66

LUC

3,21

6,33

1,85

2,70

10,69

2,66

4,78

-

-

-

4,63

2,07

1,66

HNK

1,22

0,34

0,04

2,58

0,10

-

0,28

-

4,32

4,57

3,74

14,78

0,10

CLN

-

-

0,02

0,56

0,01

0,11

0,03

1,85

1,68

2,58

0,04

2,36

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1,37

1,05

-

0,50

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,15

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,40

0,51

0,82

0,21

0,17

0,09

0,09

-

1,75

0,73

-

0,29

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

- .

-

0,02

-

-

-

-

PNN

-

-

0,04

2,31

0,03

-

0,95

0,20

2,29

0,92

0,11

1,75

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,04

0,15

-

-

0,12

0,02

1,70

0,86

-

1,43

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

-

-

0,09

-

-

-

-

1,68

0,81

-

1,07

 

DTL

-

-

-

0,06

-

-

-

-

0,02

0,05

-

0,07

-

DVH

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,28

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

2,16

0,03

-

0,83

0,18

-

-

0,11

0,30

0,30

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Quỳnh Thạch

Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Văn

Quỳnh Yên

Sơn Hải

Tân Sơn

Tân Thắng

Tiến Thủy

(1)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

58,20

8,65

6,01

10,14

1,71

5,20

6,30

7,64

5,68

2,82

1,66

57,47

5,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

6,37

1,84

4,83

7,41

0,52

0,03

-

3,52

4,43

0,50

1,27

-

-

LUC

5,86

1,84

4,83

7,40

0,52

0,03

-

3,52

4,43

0,50

0,74

-

-

HNK

1,04

6,58

1,10

0,32

0,20

3,71

3,61

1,06

0,10

2,22

0,35

0,10

3,06

CLN

2,36

0,12

0,01

0,01

0,81

-

1,18

0,08

-

0,10

-

-

1,42

RPH

-

-

-

-

-

0,42

0,96

-

0,50

-

-

-

0,50

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

48,43

0,08

-

-

-

-

-

2,94

-

-

-

57,37

0,53

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,03

0,07

2,40

0,18

0,04

0,09

0,04

0,25

-

0,04

-

-

LMU

-

-

-

-

-

1,00

0,46

-

0,40

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

2,71

2,03

0,09

0,41

-

0,54

2,02

0,28

-

0,35

-

-

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

1,00

0,76

0,01

0,14

-

0,15

0,63

0,06

-

0,24

-

-

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

0,90

0,40

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

0,10

0,16

0,01

-

-

0,01

0,61

0,04

-

-

-

-

-

DVH

-

0,01

-

-

-

0,14

0,01

0,01

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,24

-

-

0,15

DNL

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

1,71

1,21

0,08

0,27

-

0,39

1,16

0,22

-

0,11

-

-

0,16

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

0,02

SON

-

0,06

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

0,15

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

359,59

8,81

1,83

37,13

13,61

15,93

0,20

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,64

7,89

0,13

2,79

13,44

0,28

-

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

101,16

7,89

0,13

2,79

13,44

0,26

-

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,42

0,50

-

4,50

-

12,30

0,20

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,87

0,30

0,10

0,03

0,10

0,01

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,51

-

-

-

-

1,21

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,25

-

-

29,26

-

1,47

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,97

0,12

-

0,55

0,07

0,66

-

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

9,91

-

1,60

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,90

0,28

-

-

-

-

-

-

 

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP / PNN

4,83

9,08

2,73

6,06

12,25

3,02

5,75

1,85

9,14

9,03

8,43

21,87

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

3,21

8,23

1,85

2,71

11,97

2,69

5,35

-

-

-

4,63

3,44

1,66

LUC/PNN

3,21

8,23

1,85

2,70

11,97

2,66

5,35

-

-

-

4,63

2,07

1,66

HNK/PNN

1,22

0,34

0,04

2,58

0,10

-

0,28

-

4,32

4,57

3,74

14,78

0,10

CLN/PNN

-

-

0,02

0,56

0,01

0,11

0,03

1,85

1,68

2,58

0,04

2,36

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1,37

1,05

-

0,50

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,15

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,40

0,51

0,82

0.21

0,17

0,22

0,09

-

1,75

0,73

-

0,29

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,35

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PRO / OCT

-

-

0,04

-

-

-

0,12

-

-

-

-

1,00

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Quỳnh Thanh

Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Tân Thắng

Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP/PNN

58,20

8,65

6,01

10,14

1,71

5,20

12,60

8,49

5,68

2,82

1,66

57,47

5,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

6,37

1,84

4,83

7,41

0,52

0,03

-

4,37

4,43

0,50

1,27

-

-

LUC/PNN

5,86

1,84

4,83

7,40

0,52

0,03

-

4,37

4,43

0,50

0,74

-

-

HNK/PNN

1,04

6,58

1,10

0,32

0,20

3,71

3,91

1,06

0,10

2,22

0,35

0,10

3,06

CLN/PNN

2,36

0,12

0,01

0,01

0,81

-

1,18

0,08

-

0,10

-

-

1,42

RPH/PNN

-

-

-

-

-

0,42

0,96

-

0,50

-

-

-

0,50

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

48,43

0,08

-

-

-

-

-

2,94

-

-

-

57,37

0,53

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS / PNN

-

0,03

0,07

2,40

0,18

0,04

0,09

0,04

0,25

-

0,04

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1,00

6,46

-

0,40

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

0,50

0,68

-

0,14

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,52

0,16

0,36

0,30

-

0,01

-

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,64

-

0,36

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,62

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

 

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,54

0,16

-

-

-

0,01

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,16

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,37

0,15

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích  lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đắt danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,62

-

-

0,30

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Quỳnh Giang

Quỳnh Hậu

Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,07

-

0,07

-

-

-

-

0,22

0,07

-

0,32

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

0,07

-

-

-

-

0,16

0,07

-

0,32

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCT

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

0,01

-

0,32

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,06

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,07

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Quỳnh Thọ

Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,36

0,13

-

-

-

0,58

2,53

0,01

-

0,32

0,22

33,62

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

1,13

-

-

-

-

-

0,15

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33,62

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

0,02

-

-

-

0,08

0,62

0,01

-

-

-

-

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

0,02

-

-

-

0,08

0,62

0,01

-

-

-

-

0,02

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

0,26

0,11

-

-

-

0,50

0,78

-

-

0,32

0,22

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Quỳnh Lưu đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Lưu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 363/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản