- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1136/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1500/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1382/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3628/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp gồm: Quyết định số 1500/QĐ-BTP ngày 13/8/2015, Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016, Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015, Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016, Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày 30/11/2015, Quyết định số 1798/QĐ-BTP ngày 25/8/2016, Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 24/4/2014, Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016, Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015, Quyết định số 1382/QĐ-BTP ngày 29/7/2015, Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015; Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 25 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
- 156 (một trăm năm mươi sáu) thủ tục hành chính cấp tỉnh(Phụ lục 1);
- 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính cấp huyện (Phụ lục 2);
- 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính cấp xã (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các quyết định:
- Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC trong lĩnh vực con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp xã;
- Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp xã (phần quy định về các lĩnh vực: công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm, bồi thường nhà nước, lý lịch tư pháp,luật sư, giám định tư pháp )
- Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC bổ sung mới, TTHC sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch và chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã và tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố bổ sung TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | QĐ công bố của Bộ | Ngày |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 299/QĐ-BTP | 29/02/2016 | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp |
|
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | 925/QĐ-BTP | 24/4/2014 | ||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | 2109/QĐ-BTP | 30/11/2015 | ||
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp |
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1798/QĐ-BTP | 25/8/2016 | ||
* Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
| ||
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | UBND tỉnh |
|
|
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
|
|
4 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
5 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương; - Giám đốc Sở và cấp tương đương; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
|
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - Giám đốc Sở và cấp tương đương; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
* Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
| ||
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cục Thi hành án dân sự |
|
|
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cục Thi hành án dân sự hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
|
|
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Cục Thi hành án dân sự hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
|
|
4 | Chi trả tiền bồi thường | Cục Thi hành án dân sự hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
|
|
5 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
|
|
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu. |
|
|
V. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | 1821/QĐ-BTP | 30/8/2016 | ||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
8 | Xóa đăng ký thế chấp | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai. |
|
|
VI. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 1088/QĐ-BTP | 18/5/2016 | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc. |
|
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Công chứng viên |
|
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Công chứng viên |
|
|
VII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
| ||
1 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
2 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
VIII. TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | 2243/QĐ-BTP | 24/12/2015 | ||
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
|
3 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
|
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
|
10 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh; Sở Tư pháp. |
|
|
IX. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
|
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư | Sở Tư pháp |
|
|
| cách cá nhân |
|
|
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp |
|
|
11 | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp |
|
|
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
|
|
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp |
|
|
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
|
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | UBND tỉnh |
|
|
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | UBND tỉnh |
|
|
17 | Giải thể Đoàn luật sư | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
X. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
|
|
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
|
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
|
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
|
14 | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
|
|
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
|
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
|
|
18 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
|
|
19 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
|
|
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
|
|
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
|
|
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
|
|
23 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
|
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
|
|
25 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | UBND tỉnh |
|
|
26 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
|
|
27 | Thành lập Hội công chứng viên | UBND tỉnh |
|
|
28 | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
29 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
31 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
32 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
33 | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
34 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
35 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
36 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
37 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
38 | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
39 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp. |
|
|
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Sở Tư pháp |
|
|
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Tư pháp |
|
|
XIII. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Sở Tư pháp |
|
|
XIV. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký | Sở Tư pháp |
|
|
| hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
|
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Tư pháp |
|
|
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
|
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
|
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
|
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
|
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
|
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Sở Tư pháp |
|
|
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | 2007/QĐ-BTP | 26/9/2016 | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
|
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp |
|
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
|
|
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với | Sở Tư pháp |
|
|
| Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
|
|
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
|
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH TƯ PHÁP Ở CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-UBND ngày ...../..../2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | QĐ công bố của Bộ | Ngày công bố |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 299/QĐ-BTP | 29/02/2016 | ||
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
3 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
4 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
5 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
6 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
8 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
|
|
9 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
10 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
11 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND cấp huyện |
|
|
12 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
13 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện |
|
|
14 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
15 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
|
|
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch |
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 1088/QĐ-BTP | 18/5/2016 | ||
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan lưu giữ sổ gốc |
|
|
2 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức 3có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp |
|
|
3 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp |
|
|
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Phòng Tư pháp |
|
|
5 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp |
|
|
6 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp |
|
|
7 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Phòng Tư pháp |
|
|
8 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
|
|
9 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp |
|
|
10 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Phòng Tư pháp |
|
|
11 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp |
|
|
12 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp |
|
|
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
| ||
* Trong hoạt động quản lý hành chính | 1798/QĐ-BTP | 25/8/2016 | ||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | UBND cấp huyện |
|
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
|
|
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
|
|
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Chủ tịch UBND cấp huyện. |
|
|
* Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
| ||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
|
|
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
|
|
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
|
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
IV. TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | 2243/QĐ-BTP | 24/12/2015 | ||
1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Chi nhánh Trung tâm TGPL tỉnh |
|
|
2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Chi nhánh Trung tâm TGPL tỉnh |
|
|
3 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Chi nhánh Trung tâm TGPL tỉnh |
|
|
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH TƯ PHÁP Ở CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-UBND ngày ...../..../2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | QĐ công bố của Bộ | Ngày |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 1500/QĐ-BTP 299/QĐ-BTP | 13/8/2015
| ||
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã |
|
|
3 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
|
|
4 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
|
|
5 | Thủ tục Đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
|
|
6 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã |
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã |
|
|
8 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã |
|
|
9 | Thủ tục Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
|
|
10 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
|
|
11 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
|
|
12 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
|
|
13 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
|
|
14 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
|
|
15 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã |
|
|
16 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
|
|
17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
|
|
18 | Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã; Công an xã, thị trấn thuộc huyện; Công an thành phố thuộc tỉnh, quận, thị xã cấp tỉnh, thành phố trực thuộc lĩnh vực tư pháp; Bảo hiểm xã hội cấp huyện1. |
|
|
19 | Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 1136/QĐ-BTP 1088/QĐ-BTP | 18/52016
| ||
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | UBND cấp xã |
|
|
2 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND cấp xã |
|
|
3 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | (*) Đối với các địa phương: UBND thành phố Phan Thiết, huyện Bắc Bình, huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Tuy Phong) tiếp tục thực hiện nghiêm các Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009, Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009, Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 25/9/2014, Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch sang cho các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện. |
|
|
4 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch* |
|
| |
5 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch * |
|
| |
6 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực * |
|
| |
7 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở * |
|
| |
8 | Thủ tục Chứng thực di chúc |
|
| |
9 | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
| |
10 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở * |
|
| |
11 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở * |
|
| |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | 2109/QĐ-BTP | 30/11/2015 | ||
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
|
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1798/QĐ-BTP | 25/8/2016 | ||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | UBND cấp xã |
|
|
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | UBND cấp xã |
|
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Chủ tịch UBND cấp xã. |
|
|
1 Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ đầu vào, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã xử lý hồ sơ ĐKKS, chuyển hồ sơ cho Bảo hiểm y tế cấp huyện, Công an cấp có thẩm quyền đăng ký thường trú, nhận kết quả và trả cho người có yêu cầu.
- 1Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 4Quyết định 6949/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1136/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1500/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1382/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 14Quyết định 6949/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 17Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 18Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3628/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 12/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực