Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360 /QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 29 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ HOẶC HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số : 360 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Phần I. Danh mục các Thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
2 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp chính quyền |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | Công bố bổ sung |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
2 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
3 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
4 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
5 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
6 | Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi đối với các cơ sở do các tổ chức, cá nhân trong nước thành lập (không thuộc các trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – TB và XH) | Công bố bổ sung |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
B | TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG |
|
1 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | - Sửa trình tự thực hiện; - sửa căn cứ pháp lý; Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền cấp huyện và cấp xã |
C | TTHC THAY THẾ VÀ TTHC BỊ THAY THẾ |
|
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THAY THẾ | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ THAY THẾ |
1 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (TTHC 3 cấp chính quyền: Cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã) | 1. Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH |
|
| 2. Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi thuộc diện được nuôi dưỡng trong trung tâm BTXH tỉnh |
|
| 3. Thủ tục tiếp nhận đối tượng khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở BTXH |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THAY THẾ | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ |
1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) (Thủ tục hành chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã) | Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi |
Xét và giải quyết trợ cấp đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở BTXH nhưng có người nhận chăm sóc tại địa phương | ||
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | ||
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật | ||
Thủ tục điều chỉnh trợ cấp, chấm dứt trợ cấp hàng tháng | ||
2 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) (Thủ tục hành chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã) | Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
Thủ tục hỗ trợ mai táng phí với người khuyết tật | ||
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | ||
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Thủ tục hành chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã) | Thủ tục giải quyết trợ cấp đột xuất (TTHC cấp huyện) |
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng Bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | ||
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | ||
D | TTHC BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ |
|
I | TTHC CẤP HUYỆN |
|
1 | Xét và đề nghị đưa đối tượng người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong trung tâm BTXH | - Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi; - Thông tư số 17/2011/TT-BLĐ- TB và XH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở Bảo trợ xã hội hết hiệu lực thi hành. - Theo quy định tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội TTHC này được thực hiện theo trình tự thủ tục hành chính 3 cấp không tách riêng cho từng cấp. |
2 | Thủ tục đề nghị đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở BTXH công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH | - Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi; - Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở Bảo trợ xã hội hết hiệu lực thi hành. - Theo quy định tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội TTHC này được thực hiện theo trình tự thủ tục hành chính 3 cấp không tách riêng cho từng cấp huyện. |
3 | Thủ tục di chuyển trợ cấp hàng tháng tại cộng đồng khi thay đổi địa phương nơi cư trú | Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành: Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH; - Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (được gộp chung thành nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội) quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hưởng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng BTXH từ nơi khác chuyển đến | Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH; - Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ không quy định các cấp thực hiện TTHC này. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 | Xét duyệt hồ sơ trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành: Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH; - Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và NĐ 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
2 | Xét duyệt hồ sơ trợ cấp đột xuất | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
3 | Xét duyệt hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 03 cấp chính quyền.
|
4 | Xét và đề nghị hỗ trợ mai táng (cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng) | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
5 | Thủ tục xét và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
6 | Thủ tục xét và đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
7 | Thủ tục xét và giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở BTXH nhưng có người nhận chăm sóc tại địa phương | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
8 | Thủ tục xét và đề nghị đưa đối tượng người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong trung tâm bảo trợ xã hội | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 03 cấp chính quyền. |
9 | Thủ tục hỗ trợ mai táng phí với người khuyết tật | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra