- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 197/TTr-SGTVT ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024 và bãi bỏ Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính |
01 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | Nộp hồ sơ trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 17 – Sở Giao thông vận tải). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không có | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
02 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu/biển hiệu | 02 ngày làm việc. | |||
03 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. 1.007289.000.00.00.H21 | Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày | Không | Không | - Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Giao thông vận tải): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Giao thông vận tải phải hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Giao thông vận tải (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để cơ quan quản lý và doanh nghiệp tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái | 1,5 ngày | Không | Không | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái kiểm tra các điều kiện. + Trường hợp chưa đủ điều kiện thì trong 01 ngày làm việc ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hạnh và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thì thực hiện ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải. Chuyển lãnh đạo phòng xem xét và trình phê duyệt. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | Không | Không | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành. |
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Không | Không | Văn thư Sở chuyển văn bản đã ban hành cho Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo yêu cầu của doanh nghiệp). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 03 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày | Không | Không | - Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Giao thông vận tải): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Giao thông vận tải phải hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Giao thông vận tải (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để cơ quan quản lý và doanh nghiệp tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Không | Không | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái kiểm tra, xem xét hồ sơ và thực hiện cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp. Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và trình phê duyệt. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | Không | Không | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành. |
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Không | Không | Văn thư Sở chuyển văn bản đã ban hành cho Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo yêu cầu của doanh nghiệp). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 02 ngày làm việc |
|
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày | Không | Không | - Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Giao thông vận tải): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Giao thông vận tải phải hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Giao thông vận tải (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để cơ quan quản lý và doanh nghiệp tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái | 8,5 ngày | Không | Không | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp chưa đầy đủ thì trong vòng 03 ngày làm việc thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành kiểm tra thực tế tại doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông. Chuyển lãnh đạo phòng xem xét và trình phê duyệt. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày | Không | Không | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành. |
4 | Bước 4 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Không | Không | Văn thư Sở chuyển văn bản đã ban hành cho Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo yêu cầu của doanh nghiệp). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 10 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 36/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực