Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 04 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai và tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi; công chức làm công tác địa chính ở cấp xã.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất được quy định tại Phụ lục kèm theo.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Quyết định này.

2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm theo dõi, cập nhật đề xuất của các sở, ngành và địa phương về các loại giá có liên quan đến đơn giá quy định tại Quyết định này, khi chỉ số giá xây dựng tăng quá 5% thì tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá điều chỉnh để tính bồi thường khi thu hồi đất.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này .

 


Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Xây dựng; TNMT;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Vĩnh Long;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng: KTNV; TH; VHXH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 36/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT

TT

LOẠI NHÀ

ĐƠN GIÁ

I

Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở)

Đồng/m2

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.650.489

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

2.510.683

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.736.703

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

2.596.897

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

2.500.197

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

2.360.392

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

2.586.412

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

2.446.606

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

2.387.188

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

2.247.382

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

2.468.742

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

2.328.935

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.732.043

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.592.237

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.818.257

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.678.450

II

Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần

3.313.112

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

3.138.354

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

3.420.879

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.246.122

5

Nền láng XM, mái tole, có trần.

3.125.247

6

Nền láng XM, mái tole, không trần.

2.950.490

7

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

3.233.015

8

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

3.058.257

9

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

2.983.985

10

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

2.809.228

11

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

3.085.927

12

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

2.911.169

13

Nền gạch men, mái tole, có trần.

3.415.054

14

Nền gạch men, mái tole, không trần.

3.240.296

15

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

3.522.821

16

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

3.348.063

17

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

3.515.844

18

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

3.623.611

19

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

3.598.097

20

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

3.705.865

III

Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

3.789.326

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

3.614.568

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

3.902.918

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.728.161

5

Nền láng XM, mái tole, có trần.

3.562.141

6

Nền láng XM, mái tole, không trần.

3.387.384

7

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

3.697.578

8

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

3.527.189

9

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

3.168.937

10

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

2.994.179

11

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

3.282.530

12

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

3.109.228

13

Nền gạch men, mái tole, có trần.

3.891.267

14

Nền gạch men, mái tole, không trần.

3.716.511

15

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

4.004.860

16

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

3.830.102

17

Nền gạch granite, mái tole, không trần.

3.992.059

18

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

4.105.650

19

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

4.074.311

20

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

4.187.904

IV

Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

4.193.562

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

3.970.551

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

4.248.146

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

4.034.491

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

5.347.611

6

Nền láng XM, mái tole, có trần.

4.238.789

7

Nền láng XM, mái tole, không trần.

3.953.396

8

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

4.230.991

9

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

3.934.682

10

Nền láng XM, mái bằng BTCT.

5.330.457

11

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

4.106.229

12

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

3.900.372

13

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

4.160.813

14

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

3.953.396

15

Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

5.260.278

16

Nền gạch men, mái tole, có trần.

4.307.409

17

Nền gạch men, mái tole, không trần.

4.092.194

18

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

4.361.991

19

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

4.145.218

20

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

5.461.457

21

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

4.408.199

22

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

4.462.781

23

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

5.562.247

24

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

4.490.452

25

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

4.545.035

26

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

5.644.500

V

Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

5.274.314

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

5.009.194

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

5.360.087

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

5.091.849

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

6.013.528

6

Nền láng XM, mái tole, có trần.

5.257.159

7

Nền láng XM, mái tole, không trần.

4.995.159

8

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

5.342.933

9

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

5.074.695

10

Nền láng XM, mái bằng BTCT.

5.994.814

11

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

5.185.420

12

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

4.926.540

13

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

5.271.195

14

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

5.009.194

15

Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

5.924.636

16

Nền gạch men, mái tole, có trần.

5.388.159

17

Nền gạch men, mái tole, không trần.

5.118.362

18

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

5.473.933

19

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

5.199.457

20

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

6.127.373

21

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

5.488.949

22

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

5.574.723

23

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

6.228.164

24

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

5.571.203

25

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

5.656.976

26

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

6.310.417

VI

Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

5.948.029

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

5.754.648

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

6.780.815

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

6.484.505

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

6.841.636

6

Nền gạch men, mái tole, có trần.

6.061.874

7

Nền gạch men, mái tole, không trần.

5.868.493

8

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

6.607.707

9

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

6.442.398

10

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

6.911.815

11

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

6.162.664

12

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

6.708.497

13

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

7.012.605

14

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

6.244.918

15

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

6.790.751

16

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

7.094.859

B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT

TT

LOẠI NHÀ

ĐƠN GIÁ

I

Nhà độc lập khung cột gỗ tạm

Đồng/m2

1

Nền đất, vách lá, mái lá

477.534

2

Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá

698.268

3

Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

617.477

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

620.362

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

907.460

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

803.585

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

907.460

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

944.970

II

Nhà liên kế khung cột gỗ tạm

Đồng/m2

1

Nền đất, mái lá, vách lá

450.123

2

Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

656.429

3

Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

581.409

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

584.294

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

852.638

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

755.976

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

854.080

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

878.605

III

Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.203.213

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.030.090

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.247.938

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.076.256

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.125.308

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

952.183

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.171.474

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

998.350

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.063.271

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

890.148

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.107.996

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

936.314

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.237.838

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.060.386

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.294.104

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.115.209

IV

Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.284.006

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.110.881

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.331.614

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.158.490

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.240.724

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.067.600

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.273.906

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.100.782

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.123.865

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

950.741

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.171.474

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

998.350

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.331.614

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.152.719

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.380.666

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.201.771

V

Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.084.351

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.907.961

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.163.727

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.988.806

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.827.115

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.652.193

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.910.900

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.735.979

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.721.280

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

1.546.359

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.796.246

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.621.325

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.187.245

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.012.325

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.266.621

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.091.701

VI

Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch

Đồng/m2

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.415.084

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

2.238.694

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.503.279

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

2.328.358

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

2.090.231

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.913.840

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

2.179.896

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

2.003.505

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.963.817

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

1.788.896

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

2.053.483

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.878.562

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.517.978

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.341.588

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.607.643

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.431.253

VII

Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng)

Đồng/m2

1

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá

742.992

2

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole

885.820

3

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá

988.251

4

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.131.078

5

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá

1.353.255

6

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.496.082

7

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá

1.654.780

8

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole

1.797.607

9

Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá

1.621.598

10

Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.764.425

11

Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần

1.929.200

12

Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần

1.802.000

VIII

Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng)

Đồng/m2

1

Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.204.381

2

Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần.

4.010.481

3

Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần.

3.952.312

4

Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần.

3.758.413

5

Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.317.489

6

Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần.

4.123.590

7

Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.443.523

8

Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần.

4.249.624

9

Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.417.337

10

Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.543.372

11

Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.498.822

12

Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.624.856

C. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHÁC

TT

Quy cách và kết cấu cơ bản

Đơn giá

1

Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80

 

2

Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái □1,5m

(Đồng/m2)

637.675

3

Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự hoại

4

Bể tự hoại:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

2.531.943

 

- Xây tô tường 200

2.869.536

5

Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT:

(Đồng/m)

 

- Thành rãnh xây gạch thẻ D200

742.992

 

- Thành rãnh xây gạch thẻ D100

422.712

 

- Thành rãnh bê tông

717.023

6

Đơn giá sàn trên mặt nước:

(Đồng/m2)

 

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)

265.457

 

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

510.717

 

- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

875.720

 

- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng

1.144.063

 

- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT

1.573.988

7

Hàng rào các loại:

(Đồng/m2)

 

- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...)

784.830

 

- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...)

822.340

 

- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày □ 200 + rào lưới B40

760.304

 

- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày 100 + rào song sắt

796.372

 

- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt.

649.216

 

- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch

574.196

 

- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai

337.592

 

- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40

388.087

 

- Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40

190.712

 

- Trụ, đà BTCT, tường lững (cao trên 1m) + lưới B40

516.776

 

- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù.

 

8

Chuồng trại chăn nuôi gia súc:

(Đồng/m2)

 

a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole

 

 

- Nền lót gạch tàu

920.444

 

- Nền láng ximăng

976.710

 

b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

665.086

 

- Nền láng ximăng

719.908

 

c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole

 

 

- Nền lót gạch tàu

458.779

 

- Nền láng ximăng

512.159

 

d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

360.676

 

- Nền láng ximăng

415.498

 

đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

310.181

 

- Nền láng ximăng

366.446

9

Sân phơi:

(Đồng/m2)

 

- Lót gạch tàu, đal ximăng

158.352

 

- Láng ximăng (có lót BT đá 40x60)

199.691

 

- Lót gạch bông

325.548

 

- Lót gạch men

342.032

 

- Tưới nhựa

391.980

 

- Bê tông nhựa nóng

654.660

 

- Lót gạch xi măng tự chèn (không bê tông lót)

159.549

 

- Lót gạch xi măng tự chèn (có bê tông lót)

270.295

10

Bờ kè và tường chắn:

(Đồng/m2)

 

a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch

 

 

- Tường 100

901.689

 

- Tường 200

1.262.365

 

- Ghép đal BTCT

1.040.188

 

b. Kè xây đá hộc

499.175

 

c. Kè đổ BTCT dầy 100

1.040.188

 

d. Tường chắn BTCT

559.769

 

f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà

201.978

11

Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

2.308.324

 

- Xây tô tường 200

2.452.594

12

Hầm, hồ xây âm dưới đất:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

1.947.648

 

- Xây tô tường 200

2.164.054

13

Giếng nước sạch các loại:

(Đồng/m)

 

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800

666.529

 

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000

832.439

 

- Giếng đóng máy, ống thép 49

116.859

 

- Giếng đóng máy, ống nhựa 49

60.594

14

Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau

 

 

- Khối bêtông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)

2.353.215

 

- Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)

4.508.520

 

- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)

2.949.407

 

- Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)

1.959.709

 

- Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)

1.694.467

 

- Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)

296.281

 

- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)

349.201

 

- Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2)

408.302

 

- Tô tường (đơn vị tính đồng/m2)

75.131

 

- Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

52.783

 

- Sơn 3 nước không bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

35.697

 

- Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)

12.534

 

- Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2)

37.541

15

Chi phí sửa chữa phần cắt xén

 

 

- Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2)

506.389

 

- Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đồng/m2)

253.916

 

(Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)

 

D. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ

1. Hệ số giảm đối với nhà, nhà ở có quy cách không nằm trong đơn giá quy định tại mục A và B của Phụ lục này

Quy cách - kết cấu

Hệ số

- Vách tường (vách chuẩn)

- Vách tole

- Vách ván

- Vách lá

- Không có vách

- Mái lợp lá

- Nền đất

1,0

0,9

0,9

0,8

0,7

0,9

0,8

2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà, nhà ở mục A và B của Phụ lục này: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II mục B là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).

4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.

5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).

6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong đơn giá được quy định tại mục A và B của Phụ lục này thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 cho phù hợp với thực tế.

7. Đối với các loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng không có đơn giá được quy định tại Quyết định này thì thực hiện lập dự toán để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 36/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản