- 1Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 3Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2005/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 25 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 612/TTr-TC ngày 13/6/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá các dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực theo bản phụ lục kèm theo Quyết định này;
Mức giá quy định trên đây bao gồm cả thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm lệ phí công chứng, chứng thực theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 của UBND tỉnh)
STT | Tên khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Soạn thảo văn bản |
|
|
1 | Di chúc: văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhường quyền nhận di sản và cam đoan về thừa kế | đồng/trường hợp | 50.000 |
2 | Hợp đồng mua bán xe ô tô, hợp đồng thuê nhà, đất; hợp đồng thuê các tài sản khác; hợp đồng mua bán, tặng cho, trao đổi nhà và chuyển quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, cầm cố tài sản; hợp đồng vay tiền, hợp đồng uỷ quyền và các loại hợp đồng khác | - | 30.000 |
3 | Hợp đồng mua bán xe máy, giấy uỷ quyền, văn bản chứng nhận, chứng thực chữ ký và các loại văn bản khác | - | 15.000 |
II | Dịch vụ công chứng, chứng thực ngoài trụ sở, ngoài giờ hành chính, thẩm định, xác minh và tra tìm hồ sơ lưu trữ |
|
|
1 | Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) ngoài giờ hành chính | - | 100.000 |
2 | Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) trong giờ hành chính | - | 50.000 |
3 | Công chứng, chứng thực trong trụ sở, ngoài giờ hành chính | - | 50.000 |
4 | Thẩm định thực tế, xác minh | - | 50.000 |
5 | Tra tìm hồ sơ lưu trữ | - | 20.000 |
III | Tiền công dịch thuật |
|
|
1 | Từ tiếng Anh sang tiếng Việt |
|
|
| - Văn bản đơn giản |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 30.000 |
| + Dịch nhanh | - | 40.000 |
| - Văn bản phức tạp |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 50.000 |
| + Dịch nhanh | - | 60.000 |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh |
|
|
| - Văn bản đơn giản |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 40.000 |
| + Dịch nhanh | - | 50.000 |
| - Văn bản phức tạp |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 50.000 |
| + Dịch nhanh | - | 60.000 |
3 | Các từ tiếng còn lại sang tiếng Việt |
|
|
| - Văn bản đơn giản |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 50.000 |
| + Dịch nhanh | - | 55.000 |
| - Văn bản phức tạp |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 60.000 |
| + Dịch nhanh | - | 65.000 |
4 | Dịch từ tiếng Việt sang các thứ tiếng còn lại |
|
|
| - Văn bản đơn giản |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 55.000 |
| + Dịch nhanh | - | 60.000 |
| - Văn bản phức tạp |
|
|
| + Dịch thường | đ/trang | 65.000 |
| + Dịch nhanh | - | 70.000 |
IV | Tiền công đánh máy và sao chụp |
|
|
1 | Đánh máy tiếng nước ngoài |
| 3.000 |
2 | Đánh máy tiếng Việt |
| 2.000 |
3 | Sao chụp văn bản bằng giấy trắng ngoại |
| 300 |
4 | Sao chụp văn bản bằng giấy trắng thường |
| 200 |
Ghi chú:
- Các loại văn bản có nội dung phức tạp như: Các loại văn bản gửi đi nước ngoài, các loại hợp đồng giao dịch, bản án, các tài liệu có nhiều thuật ngữ chuyên ngành…;
- Các loại văn bản đơn giản như: các loại giấy tờ về hộ tịch, các văn bằng, chứng chỉ đơn giản… ;
- Đối với các tài liệu dịch nếu người yêu cầu công chứng lấy nhiều văn bản thì người yêu cầu phải trả thêm tiền in, phôtô từ bản dịch thứ 2 trở đi;
- Tiền công dịch hoặc hiệu đính từ tiếng nước ngoài sang tiếng nước ngoài khác được tính bằng tổng tiền công dịch từ tiếng phải dịch sang tiếng Việt cộng với tiền công dịch từ tiếng Việt sang tiếng cần dịch./.
- 1Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2006 Quy định tạm thời mức thu giá dịch vụ công chứng, chứng thực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 139/2007/QĐ-UBND về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 66/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định ban hành Biểu giá thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 6Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 7Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 3Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực
- 2Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2006 Quy định tạm thời mức thu giá dịch vụ công chứng, chứng thực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 139/2007/QĐ-UBND về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 66/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định ban hành Biểu giá thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 36/2005/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực do tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 36/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2005
- Ngày hết hiệu lực: 12/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực