Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3582/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MÃ SỐ BIÊN NHẬN HỒ SƠ DỊCH VỤ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1437/TTr-STTTT ngày 30 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Quy định này quy định cấu trúc mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai nhằm bảo đảm tính nhất quán, thuận tiện cho việc tra cứu, theo dõi, lưu trữ thông tin dịch vụ công.

2. Quy định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

3. Mã số biên nhận hồ sơ là mã số được cấp cho tổ chức, công dân khi đăng ký thực hiện một dịch vụ công, ứng với mỗi hồ sơ chỉ có một mã số biên nhận duy nhất. Với mã số này, tổ chức, công dân và cơ quan quản lý có thể tra cứu thông tin hồ sơ và theo dõi kết quả xử lý hồ sơ.

Điều 2. Quy định mã số biên nhận hồ sơ

1. Cấu trúc mã số biên nhận hồ sơ

Mã số biên nhận hồ sơ gồm 16 ký tự số, có cấu trúc như sau:

AAABB-DDDD-NN-XXXXX

Trong đó:

- AAABB là mã đơn vị bao gồm 05 ký tự số;

- DDDD là mã dịch vụ bao gồm 04 ký tự số;

- NN là năm tiếp nhận hồ sơ, gồm 02 ký tự số;

- XXXXX là số thứ tự hồ sơ, gồm 05 ký tự số.

2. Quy định về mã đơn vị

a) Mã đơn vị có cấu trúc là AAABB, gồm 5 ký tự số là mã số của sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND các xã, phường và thị trấn và các đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện.

b) Đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành hoặc UBND cấp huyện, 03 ký tự số của mã đơn vị là “AAA” được quy định cụ thể tại Phụ lục I của Quyết định này và 02 ký tự số của mã đơn vị là “BB” được mặc định là 00. Riêng các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện thì 02 ký tự số của mã đơn vị là “BB” sẽ do các đơn vị tự cấp phát và thông báo về Sở Thông tin và Truyền thông để theo dõi.

c) Đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, mã đơn vị được quy định cụ thể tại Phụ lục II của Quyết định này.

3. Quy định về mã dịch vụ

Mã dịch vụ gồm 04 ký tự số, quy định tăng dần từ 0001 đến 9999. Trên cơ sở bộ thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai công bố. Sở Tư pháp có trách nhiệm cấp phát mã dịch vụ theo thứ tự tăng dần cho các đơn vị, đồng thời chuyển cho Sở Nội vụ và Sở Thông tin và Truyền thông biết để theo dõi.

4. Quy định về năm tiếp nhận hồ sơ

Năm tiếp nhận hồ sơ là 02 ký tự số cuối cùng của năm hiện tại.

5. Quy định về số thứ tự hồ sơ

Số thứ tự hồ sơ gồm 05 ký tự số, quy định tăng dần từ 00001 đến 99999, là số thứ tự biên nhận hồ sơ cho mỗi loại dịch vụ hành chính công của cơ quan, đơn vị trong năm tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm thực hiện của các sở, ban, ngành liên quan

a) Các đơn vị được cấp mã số dịch vụ có trách nhiệm quản lý, sử dụng đúng mục đích và hiệu quả mã số dịch vụ được cấp.

b) Hàng năm, nếu có sự thay đổi về thủ tục hành chính, Sở Tư pháp có trách nhiệm cấp phát mã dịch vụ cho các đơn vị kịp thời.

2. Tổ chức thực hiện: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, phường, xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC, CNN (Sơn).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC MÃ ĐƠN VỊ DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

I

Các sở ban ngành

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

001

2

Sở Công Thương

002

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

003

4

Sở Giao thông Vận tải

004

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

005

6

Sở Khoa học và Công nghệ

006

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

007

8

Sở Ngoại vụ

008

9

Sở Nội vụ

009

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

010

11

Sở Tài chính

011

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

012

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

013

14

Sở Tư pháp

014

15

Sở Thông tin và Truyền thông

015

16

Sở Xây dựng

016

17

Sở Y tế

017

18

Thanh tra tỉnh

018

19

Ban Dân tộc

019

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

020

II

UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa

 

1

UBND Thành phố Biên Hòa

731

2

UBND Thị xã Long Khánh

732

3

UBND huyện Tân Phú

734

4

UBND huyện Vĩnh Cửu

735

5

UBND huyện Định Quán

736

6

UBND huyện Trảng Bom

737

7

UBND huyện Thống Nhất

738

8

UBND huyện Cẩm Mỹ

739

9

UBND huyện Long Thành

740

10

UBND huyện Xuân Lộc

741

11

UBNĐ huyện Nhơn Trạch

742

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC MÃ ĐƠN VỊ DÀNH CHO UBND CẤP XÃ

 (Kèm theo Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã số đơn vị

I

UBND Thành phố Biên Hòa

 

1

Phường Tân Tiến

26014

2

Phường Quang Vinh

26023

3

Phường Tam Hòa

26035

4

Phường Bửu Long

26011

5

Xã Hiệp Hòa

26065

6

Phường Tân Phong

25996

7

Phường Tân Mai

26026

8

Phường Tân Hiệp

26008

9

Phường Hòa Bình

26038

10

Phường An Bình

26050

11

Phường Tân Hòa

26005

12

Phường Trung Dũng

26032

13

Phường Tam Hiệp

26017

14

Phường Thanh Bình

26044

15

Phường Thống Nhất

26029

16

Phường Tân Vạn

26059

17

Xã Tân Hạnh

26062

18

Phường Bửu Hòa

26053

19

Phường Long Bình Tân

26056

20

Phường Hố Nai

26002

21

Phường Trảng Dài

25993

22

Phường Long Bình

26020

23

Phường Quyết Thắng

26041

24

Phường Bình Đa

26047

25

Phường Tân Biên

25999

26

Xã Hóa An

26068

27

Xã An Hòa

26371

28

Xã Phước Tân

26377

29

Xã Tam Phước

26374

30

Xã Long Hưng

26380

II

UBND Thị xã Long Khánh

 

1

Xã Xuân Tân

26110

2

Xã Hàng Gòn

26113

3

Phường Xuân Hòa

26083

4

Phường Phú Bình

26086

5

Phường Xuân Bình

26077

6

Xã Bàu Trâm

26107

7

Xã Suối Tre

26095

8

Xã Bảo Vinh

26098

9

Xã Bảo Quang

26092

10

Phường Xuân Thanh

26074

11

Phường Xuân An

26080

12

Xã Bình Lộc

26089

13

Phường Xuân Trung

26071

14

Xã Bàu Sen

26104

15

Xã Xuân Lập

26101

III

UBND huyện Tân Phú

 

1

Xã Phú Thanh

26161

2

Xã Núi Tượng

26128

3

Xã Phú Lâm

26155

4

Xã Phú Lập

26134

5

Xã Phú Lộc

26152

6

Xã Phú Trung

26146

7

Xã Dak Lua

26119

8

Xã Nam Cát Tiên

26122

9

Xã Phú An

26125

10

Xã Tà Lài

26131

11

Xã Trà Cổ

26164

12

Thị trấn Tân Phú

26116

13

Xã Thanh Sơn

26143

14

Xã Phú Bình

26158

15

Xã Phú Thịnh

26140

16

Xã Phú Điền

26167

17

Xã Phú Sơn

26137

18

Xã Phú Xuân

26149

IV

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

1

Xã Trị An

26176

2

Xã Bình Lợi

26185

3

Xã Thiện Tân

26191

4

Xã Bình Hòa

26197

5

Xã Mã Đà

26200

6

Thị trấn Vĩnh An

26170

7

Xã Tân Bình

26194

8

Xã Vĩnh Tân

26182

9

Xã Hiếu Liêm

26203

10

Xã Phú Lý

26173

11

Xã Tân An

26179

12

Xã Thạnh Phú

26188

V

UBND huyện Định Quán

 

1

Xã Ngọc Định

26224

2

Xã La Ngà

26227

3

Xã Gia Canh

26230

4

Thị trấn Định Quán

26206

5

Xã Phú Túc

26242

6

Xã Phú Ngọc

26233

7

Xã Thanh Sơn

26209

8

Xã Phú Tân

26212

9

Xã Phú Lợi

26218

10

Xã Phú Cường

26236

11

Xã Phú Vinh

26215

12

Xã Túc Trưng

26239

13

Xã Phú Hòa

26221

14

Xã Suối Nho

26245

VI

UBND huyện Trảng Bom

 

1

Xã Sông Thao

26260

2

Xã Bắc Sơn

26269

3

Xã Bình Minh

26278

4

Xã Trung Hòa

26281

5

Thị trấn Trảng Bom

26248

6

Xã Hưng Thịnh

26287

7

Xã Sông Trầu

26263

8

Xã Đông Hòa

26266

9

Xã Tây Hòa

26275

10

Xã Đồi 61

26284

11

Xã Giang Điền

26293

12

Xã An Viễn

26296

13

Xã Hố Nai 3

26272

14

Xã Cây Gáo

26254

15

Xã Bàu Hàm

26257

16

Xã Thanh Bình

26251

17

Xã Quảng Tiến

26290

VII

UBND huyện Thống Nhất

 

1

Xã Gia Tân 1

26299

2

Xã Lộ 25

26320

3

Xã Gia Tân 3

26305

4

Xã Quang Trung

26311

5

Xã Xuân Thiện

26323

6

Xã Gia Tân 2

26302

7

Xã Gia Kiệm

26308

8

Xã Xuân Thạnh

26326

9

Xã Hưng Lộc

26317

10

Xã Bàu Hàm 2

26314

VIII

UBND huyện Cẩm Mỹ

 

1

Xã Sông Nhạn

26329

2

Xã Xuân Đông

26359

3

Xã Long Giao

26341

4

Xã Xuân Bảo

26353

5

Xã Xuân Tây

26356

6

Xã Nhân Nghĩa

26335

7

Xã Bảo Bình

26350

8

Xã Lâm San

26365

9

Xã Xuân Đường

26338

10

Xã Xuân Quế

26332

11

Xã Xuân Mỹ

26344

12

Xã Thừa Đức

26347

13

Xã Sông Ray

26362

IX

UBND huyện Long Thành

 

1

Xã Lộc An

26392

2

Xã Tam An

26398

3

Xã Long Phước

26413

4

Xã Bình Sơn

26395

5

Xã Suối Trầu

26407

6

Xã Cẩm Đường

26401

7

Xã Phước Bình

26416

8

Xã Tân Hiệp

26419

9

Xã Long Đức

26389

10

Xã Bàu Cạn

26410

11

Xã Long An

26404

12

Xã An Phước

26383

13

Xã Phước Thái

26422

14

Thị trấn Long Thành

26368

15

Xã Bình An

26386

X

UBND huyện Xuân Lộc

 

1

Xã Xuân Tâm

26449

2

Xã Suối Cát

26452

3

Xã Xuân Trường

26440

4

Xã Xuân Bắc

26428

5

Xã Xuân Thọ

26437

6

Xã Suối Cao

26431

7

Xã Xuân Hòa

26443

8

Xã Xuân Hưng

26446

9

Thị trấn Gia Ray

26425

10

Xã Xuân Thành

26434

11

Xã Xuân Phú

26458

12

Xã Xuân Định

26461

13

Xã Bảo Hòa

26464

14

Xã Lang Minh

26467

15

Xã Xuân Hiệp

26455

XI

UBND huyện Nhơn Trạch

 

1

Xã Hiệp Phước

26479

2

Xã Đại Phước

26476

3

Xã Phú Hữu

26482

4

Xã Long Tân

26473

5

Xã Phú Hội

26485

6

Xã Vĩnh Thanh

26497

7

Xã Phú Đông

26491

8

Xã Phước Thiền

26470

9

Xã Phước An

26503

10

Xã Phú Thạnh

26488

11

Xã Long Thọ

26494

12

Xã Phước Khánh

26500

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3582/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/11/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Văn Vĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản