Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 358/2003/QĐ-CTN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội , Ngày 25 tháng 06 năm 2003 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25-12-2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 732/CP-PC ngày 30-5-2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 153 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức; 7 công dân đang cư trú tại Phần Lan; 1 công dân đang cư trú tại Thụy Điển; 19 công dân đang cư trú tại Đan Mạch; 1 công dân đang cư trú tại Ba Lan; 41 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Áo; 4 công dân đang cư trú tại Xlôvakia; 24 công dân đang cư trú tại cộng hòa Séc; 1 công dân đang cư trú tại Hoa Kỳ; 11 công dân đang cư trú tại Nhật Bản; 6 công dân đang cư trú tại Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (đặc khu hành chính Hồng Kông); 76 công dân đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; 189 công dân đang cư trú tại Đài Loan (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH NƯỚC |
CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐANG CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(theo Quyết định số 358/2003/QĐ-CTN ngày 25-6-2003 của Chủ tịch nước)
1. Hồ Thị Kiêm Lý, sinh ngày 16-7-1973 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: TUCH MACHERWEG 13 52080 AACHEN.
2. Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 25-5-1970 tại Lâm Đồng.
Hiện trú tại: 44649 HERNE, CLAUDIUS STR 44.
3. Chu Đức Trình, sinh ngày 19-02-1964 tại Hà Tây.
Hiện trú tại: 49431 DINKLAGE, LANGE STR. 20.
4. Phan Ngọc Anh, sinh ngày 01-9-1969 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại HASSEL STR 155 42651 SOLINGEN.
5. Nguyễn Thành Tài, sinh ngày 02-11-1994 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại HASSEL STR 155 42651 SOLINGEN.
6. Nguyễn Phát Tài, sinh ngày 16-10-1995 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại HASSEL STR 155 42651 SOLINGEN.
7. Nguyễn Thanh Kiên, sinh ngày 12-9-1996 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại HASSEL STR 155 42651 SOLINGEN.
8. Nguyễn Lạc Danh, sinh ngày 11-12-1997 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại HASSEL STR 155 42651 SOLINGEN.
9. Nguyễn Mạnh Tùng, sinh ngày 27-12-1961 tại Tây Ninh.
Hiện trú tại: PESTALOZZI STRASSE 22, 63739 ASCHFFENBURG.
10. Nguyễn Trường Ly, sinh ngày 02-11-1963 tại Đà Nẵng (vợ anh Tùng).
Hiện trú tại: PESTALOZZI STRASSE 22, 63739 ASCHFFENBURG.
11. Nguyễn Trường Hiền Thảo, sinh ngày 29-11-1989 tại Đức (con anh Tùng).
Hiện trú tại: PESTALOZZI STRASSE 22, 63739 ASCHFFENBURG.
12. Nguyễn Mạnh Long, sinh ngày 02-6-1992 tại Đức (con anh Tùng).
Hiện trú tại: PESTALOZZI STRASSE 22, 63739 ASCHFFENBURG.
13. Liêu Tuấn Dật, sinh ngày 01-3-1952 tại Lâm Đồng.
Hiện trú tại: ZELLTINGER STR. 2, 50969 KOELN.
14. Đỗ Tuyết Phượng, sinh ngày 30-01-1956 tại Bạc Liêu.
Hiện trú tại: POSTDAMERWEGLO, 68309 MANNHEIM.
15. Lương Văn Vịnh, sinh ngày 30-11-1965 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 49176 HILTER A. T. W, ZUM DUTETAT 20.
16. Lương Trọng Duy, sinh ngày 27-5-1991 tại Đức (con anh Vịnh).
Hiện trú tại: 49176 HILTER A. T. W, ZUM DUTETAT 20.
17. Lương Trọng Đức, sinh ngày 27-5-1991 tại Đức (con anh Vịnh)
Hiện trú tại: 49176 HILTER A. T. W, ZUM DUTETAT 20.
18. Lê Thị Dậu, sinh ngày 19-6-1957 tại Đà Lạt.
Hiện trú tại 46397 BOCHOLT, AMSANDBACH 20.
19. Vũ Thị Mai, sinh ngày 21-3-1969 tài Hà Nội.
Hiện trú tại: FROEHLICHE STR. 8, 68169 MANNHEIM.
20. Vũ My Anh, sinh ngày 08-01-2001 tại Đức (con chị Mai).
Hiện trú tại: FROEHLICHE STR. 8, 68169 MANNHEIM.
21. Huỳnh Thanh Hoàng, sinh ngày 01-4-1965 tại An Giang.
Hiện trú tại: SAMMLUNGSGASSE 3 78234 ENGEN.
22. Huỳnh Uyên Lisa, sinh ngày 27-4-1994 tại Đức (con anh Hoàng).
Hiện trú tại: SAMMLUNGSGASSE 3 78234 ENGEN.
23. Huỳnh Diễm My Claudia, sinh ngày 09-9-1999 tại Đức (con anh Hoàng).
Hiện trú tại: SAMMLUNGSGASSE 3 78234 ENGEN.
24. Mã Hòa Khanh (tức Jodan Mã Hòa Khanh), sinh ngày 11-5-1966.
Hiện trú tại: KRANEFELD STR. 18, 45899 GELSENKIRRCHEN.
25. Nguyễn Thị Linh Nhâm, sinh ngày 19-5-1962 tại Hưng Yên.
Hiện trú tại: AMMERZENBERG 36, 08393 MEERANE.
26. Phạm Thị Minh Hà, sinh ngày 26-01-1977 tại Hà Nam.
Hiện trú tại: STRABE DER PARISER KOMMUNE 11, 10243 BERLIN.
27. Nguyễn Đông Giang, sinh ngày 30-9-1965 tại Nam Định.
Hiện trú tại: KEMPTENER STR. 170, 88131 LINDAU.
28. Nguyễn Việt Vương, sinh ngày 04-4-1998 tại Đức (con anh Giang).
Hiện trú tại: KEMPTENER STR. 170, 88131 LINDAU.
29. Nguyễn Phú Khang, sinh ngày 04-02-2000 tại Đức (con anh Giang).
Hiện trú tại: KEMPTENER STR. 170, 88131 LINDAU.
30. Nguyễn Thị Phương Dung (Winkler Phương Dung), sinh ngày 29-01-1957 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: 30 LANDSBERGER ALLEE, 13055 BERLIN.
31. Đặng Kim Phú, sinh ngày 15-5-1961 tại Phú Thọ.
Hiện trú tại: IDA - DEHMEL - RING 16 A, 68309 MANNHEIM.
32. Lê Thị Thu Hương, sinh ngày 22-01-1968 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: UK STR. 92, 80933 MUNCHEN.
33. Lê Thị Niên, sinh ngày 12-7-1967 tại Quảng Ninh.
Hiện trú tại: 26655 WESTERSTEDE, TORSHOLTER HAUPTSTRABE 53.
34. Singh Ranjit, sinh ngày 22-10-1996 tại Đức (con chị Niên).
Hiện trú tại: 26655 WESTERSTEDE, TORSHOLTER HAUPTSTRABE 53.
35. Singh Ranjit, sinh ngày 08-3-1999 tại Đức (con chị Niên).
Hiện trú tại: 26655 WESTERSTEDE, TORSHOLTER HAUPTSTRABE 53.
36. Nguyễn Văn Hậu, sinh ngày 02-3-1971 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 49324 MELLE, RAHMHOF 6.
37. Nguyễn Thiên Kim, sinh ngày 21-5-1997 tại Đức (con anh Hậu).
Hiện trú tại: 49324 MELLE, RAHMHOF 6.
38. Nguyễn Văn Phùng, sinh ngày 24-12-1963 tại Thừa Thiên - Huế.
Hiện trú tại: AKAZIEN STR 81 41239 MOENCHENGLADBACH.
39. Vũ Như Thế, sinh ngày 10-7-1973 tại Đồng Nai.
Hiện trú tại: BENDEMANN STR 18 DUSSELDORF.
40. Nguyễn Hoàng Mai, sinh ngày 06-01-1984 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: R. BREITSCHEID - STR. 4, 90762 FUERTH.
41. Lê Văn Chung, sinh ngày 23-12-1954 tại Thanh Hóa.
Hiện trú tại: 72250 FREUDENSTADT, BAHNHOFSSTRABE 11.
42. Phạm Thị Bích Thủy, sinh ngày 08-4-1964 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: LIMBURGER STRASSE 140, 65520 BAD CAMBERG.
43. Fux Thị Phương, sinh ngày 13-3-1993 tại Đức (con chị Thủy).
Hiện trú tại: LIMBURGER STRASSE 140, 65520 BAD CAMBERG.
44. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 08-8-1973 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: SCHMIEDE STR. 20 23552 LUBECK.
45. Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 17-9-1971 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: CARL - GAERTIG - STR. 20, 99427 WEIMAR.
46. Trịnh Quang Hải Đăng, sinh ngày 11-8-1999 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại: CARL - GAERTIG - STR. 20, 99427 WEIMAR.
47. Đặng Thúy Nga, sinh ngày 18-9-1984 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: LANDSBERGER ALLEE 291, 13055 BERLIN.
48. Triệu Văn Trí, sinh ngày 10-11-1965 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: 73037 GOEPPINGEN, SCHIEFERSTR. 8.
49. Triệu Bảo Trân, sinh ngày 06-5-1998 tại Đức (con anh Trí).
Hiện trú tại: 73037 GOEPPINGEN, SCHIEFERSTR. 8.
50. Lê Thị Kim Phượng, sinh ngày 01-6-1970 tại Kiên Giang.
Hiện trú tại: 52222 STOLBERG, MUHLENER RING 1.
51. Nguyễn Thị Kim Thanh (tức Nguyễn Klein Thanh), sinh ngày 14-4-1955 tại Hà Nội).
Hiện trú tại: 49565 BRAMSECHE, HEMKER.
52. Đoàn Kim Ngân, sinh ngày 23-7-1971 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: INGOLSTAEDTER STR 7, 85276 PFAFFENHOFEN.
53. Trần Thị Bích Hương, sinh ngày 15-10-1969 tại Hà Nội.
Hiện trú tại. 12437 BERLIN, GLANZSTRASSE 2.
54. Phạm Hoàng Yến, sinh ngày 23-02-1993 tại Đức (con chị Hương).
Hiện trú tại: 12437 BERLIN, GLANZTRASSE 2.
55. Nguyễn Trụng Dụng, sinh ngày 20-10-1956 tại Vĩnh Phúc.
Hiện trú tại: SCHOENAER STR. 44, 01259 DRESDEN.
56. Văn Thị Nhung, sinh ngày 08-12-1963 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Dụng).
Hiện trú tại: SCHOENAER STR. 44, 01259 DRESDEN.
57. Nguyễn Văn, sinh ngày 18-11-1992 tại Đức (con anh Dụng).
Hiện trú tại: SCHOENAER STR. 44, 01259 DRESDEN.
58. Nguyễn Quốc Nho, sinh ngày 27-02-1954 tại Bắc Giang.
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 44, 71263 WEIL DER STADT.
59. Đỗ Thị Thanh Huyền, sinh ngày 07-7-1961 tại Hà Nội (vợ anh Nho).
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 44, 71263 WEIL DER STADT.
60. Nguyễn Quốc Việt, sinh ngày 07-9-1991 tại Đức (con anh Nho).
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 44, 71263 WEIL DER STADT.
61. Trần Văn Toàn, sinh ngày 15-10-1958 tại Vĩnh Phúc.
Hiện trú tại: 03044 COTTBUS, KAUPERSTRABE 23.
62. Bùi Thị Vinh (tức Gortz Vinh), sinh ngày 01-5-1959 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: VESALUISSTRASSE 12, 13187 BERLIN.
63. Trương Văn Đại, sinh ngày 13-11-1967 tại Sông Bé.
Hiện trú tại: BISMARCKSTR. 49 78549 SPAICHINGEN.
64. Lưu Thị Kim Thanh (tức Trojahn - Lưu Thị Kim Thanh), sinh ngày 05-10-1957 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: WITTEKINDSTR. 18, 32756 DETMOLD.
65. Phạm Thị Trần Thịnh, sinh ngày 28-7-1957 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: 10365 BERLIN, FRANKFURTER ALLE 142.
66. Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 26-8-1988 tại Hà Nội (con chị Thịnh).
Hiện trú tại: 10365 BERLIN, FRANKFURTER ALLE 142.
67. Vũ Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 25-02-1956 tại Hà Nội.
Hiện trú tại WOELCKERNSTRASSE 79, 90459 NUERNBERG.
68. Ninh Hương Ly, sinh ngày 15-6-1991 tại Đức (con chị Hạnh).
Hiện trú tại WOELCKERNSTRASSE 79, 90459 NUERNBERG.
69. Nguyễn Dương Hải, sinh ngày 30-4-1966 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 21493 SCHWARZENBEK, HANS - BOCKLER - STR. 16.
70. Nguyễn Thị Hiền (tức Võ Thị Hiền), sinh ngày 09-12-1957 tại Thái Bình.
Hiện trú tại: HEISENBERG STR 19 97424 SCHWEINFURT.
71. Võ Mạnh Thắng, sinh ngày 17-7-1994 tại Đức (con chị Hiền).
Hiện trú tại: HEISENBERG STR 19 97424 SCHWEINFURT.
72. Võ Mỹ Huyền, sinh ngày 12-8-1996 tại Đức (con chị Hiền).
Hiện trú tại: HEISENBERG STR 19 97424 SCHWEINFURT.
73. Phan Thế Mỹ, sinh ngày 30-3-1966 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: 74575 SCHROBERG, SCHLOSSGASSE.
74. Nguyễn Thị Lan Chi, sinh ngày 26-02-1970 tại Bà Rịa - Vũng Tàu (vợ anh Mỹ).
Hiện trú tại: 74575 SCHROBERG, SCHLOSSGASSE.
75. Phan Thùy Trang, sinh ngày 30-10-1993 tại Đức (con anh Mỹ).
Hiện trú tại: 74575 SCHROBERG, SCHLOSSGASSE.
76. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 27-7-1961 tại Đồng Nai.
Hiện trú tại: 35041 MARBURG, AUF DEM WULF 21 A.
77. Hoàng Ngọc Hải, sinh ngày 12-5-1966 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 72213 ALTENSTEIN, BIRKENA - ECKERSTR. 62.
78. Đào Văn Giang, sinh ngày 18-12-1968 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: METZER STR 41, 93057 REGANSBURG.
79. Đào Quế Trân, sinh ngày 21-6-1998 tại Đức (con anh Giang).
Hiện trú tại: METZER STR 41, 93057 REGANSBURG.
80. Đào Duy Trường, sinh ngày 18-5-2000 tại Đức (con anh Giang)
Hiện trú tại: METZER STR 41, 93057 REGANSBURG.
81. Trần Trọng Yên, sinh ngày 14-01-1966 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: 72760 REUTLINGEN, AALEN-ERSTRASSE 41.
82. Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 22-6-1954 tại Bắc Ninh.
Hiện trú tại: AUENSTR. 74, 98529 SUHL.
83. Nguyễn Quốc Thông, sinh ngày 09-6-1963 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: VERDL STR 12 53115 BONN.
84. Nguyễn Vân Anh (tức Ratajeak Nguyễn), sinh ngày 31-5-1969 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: 33142 BUREN, TUCHSTR. 7.
85. Nguyễn Duy Anh (tức Anh Duy Ratajeak), sinh ngày 17-7-1993 tại Đức (con chị Anh).
Hiện trú tại: 33142 BUREN, TUCHSTR. 7.
86. Ninh Thị Khoa, sinh ngày 26-9-1965 tại Phú Thọ.
Hiện trú tại: 78669 WELLENDINGEN, WILFLINGER STR. 5.
87. Lê Hoàng Long, sinh ngày 28-9-1990 tại Đức (con chị Khoa)
Hiện trú tại: 78669 WELLENDINGEN, WILFLINGER STR. 5.
88. Lê Ninh Hoàng Lân, sinh ngày 21-4-1993 tại Đức (con chị Khoa).
Hiện trú tại: 78669 WELLENDINGEN, WILFLINGER STR. 5.
89. Nguyễn Hải Thanh, sinh ngày 16-01-1971 tại Thanh Hóa.
Hiện trú tại: DONZDORFER STR. 36, 73079 SUESSEN.
90. Phạm Nguyên, sinh ngày 14-12-1998 tại Đức (con chị Thanh).
Hiện trú tại: DONZDORFER STR. 36, 73079 SUESSEN.
91. Phạm Thị Diệu Thúy, sinh ngày 06-4-1969 tại Ninh Bình.
Hiện trú tại: 03222 LUBBENAU / SPREEWALD, ALTE HUTTUNG 5.
92. Phạm Quỳnh Ly, sinh ngày 10-10-1992 tại Đức (con chị Thúy).
Hiện trú tại: 03222 LUBBENAU / SPREEWALD, ALTE HUTTUNG 5.
93. Đinh Thị Thảo, sinh ngày 15-6-1974 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: GORLITZER STR. 32, 90473 NUMBERG.
94. Trần Văn Nghe, sinh ngày 01-7-1964 tại Bình Định.
Hiện trú tại: KREUZBERGER, STR. 12 D - 96317 KRONBACH.
95. Nguyễn Thị Minh Thủy, sinh ngày 24-9-1965 tại Long An (vợ anh Nghe).
Hiện trú tại: KREUZBERGER, STR. 12 D - 96317 KRONBACH.
96. Trần Xuân Đức, sinh ngày 18-12-1994 tại Đức (con anh Nghe).
Hiện trú tại: KREUZBERGER, STR. 12 D - 96317 KRONBACH.
97. Lữ Bảo Chi (tức Weichert Bảo Chi), sinh ngày 21-10-1971 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: 82256 FURSTENFELDBRUCK, BUCHENAUER STR. 42.
98. Nguyễn Văn Ngọc, sinh ngày 27-11-1958 tại Bà Rịa - Vũng Tàu.
Hiện trú tại: 94121 SALZ PASSAUER STR. 66.
99. Trương Thị Nguyệt, sinh ngày 10-4-1958 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Ngọc).
Hiện trú tại: 94121 SALZ PASSAUER STR. 66.
100. Nguyễn Linda, sinh ngày 06-6-1996 tại Đức (con anh Ngọc).
Hiện trú tại: 94121 SALZ PASSAUER STR. 66.
101. Đặng Thị Kim Hà, sinh ngày 30-3-1958 tại Hà Tây.
Hiện trú tại: KLEINER WEG 27, 67466 LAMBRECHT.
102. Nguyễn Hữu Thọ, sinh ngày 18-12-1952 tại Hà Tĩnh.
Hiện trú tại: GUGELSTR. 112, 90459 NUERNBERG.
103. Nguyễn Thị Bạch Yến: sinh ngày 11-6-1988 tại Hà Nội (con anh Thọ).
Hiện trú tại: GUGELSTR 112, 90459 NUERNBERG.
104. Nguyễn Minh Nam, sinh ngày 28-9-1996 tại Đức (con anh Thọ).
Hiện trú tại: GUGELSTR 112, 90459 NUERNBERG.
105. Nguyễn Minh An, sinh ngày 28-9-1996 tại Đức (con anh Thọ)
Hiện trú tại: GUGELSTR. 112, 90459 NUERNBERG.
106. Nguyễn Văn Chiêm, sinh ngày 20-9-1969 tại Hà Tây.
Hiện trú tại: LANDSHUTER STRASS 23. 93333 NEUSTADT A.D. DONAU.
107. Phạm Ngọc Hưng, sinh ngày 02-6-1962 tại Hải Dương.
Hiện trú tại IN DER LISE 23, 72525 MUENSINGEN.
108. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 08-8-1966 tại Hải Dương (vợ anh Hưng).
Hiện trú tại IN DER LISE 23, 72525 MUENSINGEN.
109. Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 08-8-1990 tại Hải Dương (con anh Hưng).
Hiện trú tại IN DER LISE 23, 72525 MUENSINGEN.
110. Phạm Thu An, sinh ngày 06-3-1996 tại Đức (con anh Hưng).
Hiện trú tại IN DER LISE 23, 72525 MUENSINGEN..
111. Phạm Diệu Linh, sinh ngày 24-01-1998 tại Đức (con anh Hưng).
Hiện trú tại IN DER LISE 23, 72525 MUENSINGEN.
112. Trần Xuân Tịnh Thủy (tức Trần Xuân Lutz), sinh ngày 11-4-1966 tại Huế.
Hiện trú tại: LERCHENWEG 2 96114 HIRSCHAID (BEI BAMBERG) DEUTSCHLAND.
113. Hà Văn Tình, sinh ngày 14-8-1963 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: PRINZ RUPPRECHT STRABE 36, 93053 REGENSBURG.
114. Vũ Thanh, sinh ngày 06-4-1953 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: 54411 HERMESKEIL, TRIERER STR. 142.
115. Phạm Thị Hồng Thúy, sinh ngày 11-10-1969 tại Nam Định.
Hiện trú tại: LERCHENWEG 3, 86641 RAIN.
116. Phạm Trương Tú, sinh ngày 04-6-1966 tại Đức (con chị Thúy)
Hiện trú tại: LERCHENWEG 3, 86641 RAIN.
117. Ngô Thị Minh, sinh ngày 05-5-1965 tại Hà Nam.
Hiện trú tại: ALTLAENDER STR. 5 1 , 2 16 14 BUXTEHUDE.
118. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 26-10-1966 tại Quảng Ninh.
Hiện trú tại: KATHE KOLLWITZ STRABE 15, 93055 REGENSBURG.
119. Trần Thảo Mi, sinh ngày 07-02-1995 tại Đức (con chị Hương).
Hiện trú tại: KATHE KOLLWITZ STRABE 15, 93055 REGENSBURG.
120. Trần Thảo Mai, sinh ngày 22-8-1997 tại Đức (con chị Hương).
Hiện trú tại: KATHE KOLLWITZ STRABE 15, 93055 REGENSBURG.
121. Võ Thị Cúc Thanh, sinh ngày 25-7-1973 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại: TUWBINGER STR. 33, 71083 HERRENBERG.
122. Huỳnh Đạt Nghĩa, sinh ngày 31-5-1963 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện trú tại AKAZIENWEG 16, 73491 NEULER.
123. Nguyễn Đức Diệp, sinh ngày 04-5-1966 tại Bắc Ninh.
Hiện trú tại: AM RICHTBERG 88/302, 35039 MARBURG.
124. Đặng Thị Vân Hà, sinh ngày 04-3-1969 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: CASPAR VOGHT STR. 2, 20535 HAMBURG.
125. Hàng Thị Kim Thanh, sinh ngày 17-9-1963 tại Kiên Giang.
Hiện trú tại AUWEG 10 A, 93055 REGENSBURG.
126. Lê Thanh Thy, sinh ngày 15-7-1995 tại Đức (con chị Thanh)
Hiện trú tại AUWEG 10 A, 93055 REGENSBURG.
127. Phan Tiến Thành, sinh ngày 02-11-1982 tại Thanh Hóa.
Hiện trú tại: SUELT STR. 63, 10409 BERLIN.
128. Tạ Thị Khuyên, sinh ngày 12-6-1966 tại Thái Bình.
Hiện trú tại 48153 MUNSTER RINCKLAKEWEG.
129. Nguyễn Minh Tân, sinh ngày 22-12-1967 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 67065 LUDWIGSHAFEN, KASTANIEN STR. 9.
130. Phạm Thị Hải Yến, sinh ngày 24-3-1969 tại Bắc Ninh.
Hiện trú tại: FRANZ KUNSTLER STR 15, 10969 BERLIN.
131. Thái Văn Tuấn, sinh ngày 19-9-1959 tại Vĩnh Long.
Hiện trú tại: LISE MEITNER WEG 12, 93055 REGENSBURG.
132. Thái Lisa Vivi, sinh ngày 30-4-1992 tại Đức (con chị Tuấn).
Hiện trú tại: LISE MEITNER WEG 12, 93055 REGENSBURG.
133. Đoàn Trịnh Trúc, sinh ngày 26-01-1959 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: SCHLINGENER STRASSE 3, 87668 RIEDEN.
134. Đoàn Thị Kim Ngân (tức Đỗ Thị Kim Ngân), sinh ngày 17-8-1964 tại Hà Nội (vợ anh Trúc).
Hiện trú tại: SCHLINGENER STRASSE 3, 87668 RIEDEN.
135. Đoàn Trịnh Đức, sinh ngày 11-12-1989 tại Đức.
Hiện trú tại: SCHLINGENER STRASSE 3, 87668 RIEDEN.
136. Đoàn Trịnh Việt, sinh ngày 11-11-1993 tại Đức (con anh Trúc).
Hiện trú tại: SCHLINGENER STRASSE 3, 87668 RIEDEN.
137. Dương Văn Hên, sinh ngày 24-6-1966 tại Campuchia.
Hiện trú tại: 34613 SCHWALMSTADT, EGERER STR. 11.
138. Dương Thùy Dung, sinh ngày 25-9-1991 tại Đức (con anh Hên).
Hiện trú tại: 34613 SCHWALMSTADT, EGERER STR. 11.
139. Dương Ellen Gia Tuệ, sinh ngày 24-3-1998 tại Đức (con anh Hên).
Hiện trú tại: 34613 SCHWALMSTADT, EGERER STR. 11.
140. Đinh Thị Liên, sinh ngày 17-6-1961 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 21, 29221 CELLE.
141. Trịnh Việt Cường, sinh ngày 29-4-1991 tại Hà Nội (con chị Liên).
Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 21, 29221 CELLE.
142. Lục Văn Dũng, sinh ngày 28-7-1958 tại Hà Nội.
Hiện trú tại: BURGENLAND STR.I, 01279 DRESDEN.
143. Nguyễn Hồng Phú, sinh ngày 06-12-1964 tại Thanh Hóa.
Hiện trú tại: SCHILLER STR. 17 A, 63322 RODERMARK.
144. Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 01-02-1993 tại Đức (con anh Phú).
Hiện trú tại: SCHILLER STR. 17 A, 63322 RODERMARK.
145. Nguyễn Việt Dũng, sinh ngày 14-7-1999 tại Đức (con anh Phú).
Hiện trú tại: SCHILLER STR. 17 A, 63322 RODERMARK.
146. Dương Văn Út, sinh ngày 08-8-1965 tại Bạc Liêu.
Hiện trú tại: D- 48455 BAD BENTHEIM, EISENBAHN STRABE 11 A.
147. Dương Quốc Thái, sinh ngày 11-3-1984 tại Bạc Liêu (con anh Út).
Hiện trú tại: D- 48455 BAD BENTHEIM, EISENBAHN STRABE 11 A.
148. Dương Quốc Hải, sinh ngày 10-02-1986 tại Bạc Liêu (con anh Út).
Hiện trú tại: D- 48455 BAD BENTHEIM, EISENBAHN STRABE 11 A.
149. Dương Quốc Tiến, sinh ngày 08-02-1991 tại Đức (con anh Út).
Hiện trú tại: D- 48455 BAD BENTHEIM, EISENBAHN STRABE 11 A.
150. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, sinh ngày 06-5-1967 tại Hà Tây.
Hiện trú tại: LANDGRAF, PHILIPPS, ANLAGE 60, 64283 DARMSTADT.
151. Nguyễn An Khương, sinh ngày 17-3-1964 tại Cần Thơ.
Hiện trú tại: BERLINER STR. 102, 63477 MAINTAL.
152. Khúc Ngọc Hiếu, sinh ngày 18-11-1983 tại Hải Phòng.
Hiện trú tại: 33098 PADERBORN, WIDUKIND STRABE 23A.
153. Trần Lưu Hạnh, sinh ngày 26-02-1951 tại Thanh Hóa.
Hiện trú tại: 12049 BERLIN, WISSMANN STR. 46./.
- 1Quyết định 230/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 599/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 102/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 781/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 230/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 599/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Hiến pháp năm 1992
- 5Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 6Quyết định 102/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 781/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 358/2003/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 358/2003/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2003
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đức Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 133
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra