Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3579/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 928/TTr-TNMT ngày 28 tháng 12 năm 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp 5.741,20 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.864,42 ha).
Đất phi nông nghiệp 4.071,98 ha.
Đất chưa sử dụng 22,24 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 353,85 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp 329,07 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 263,30 ha).
Đất phi nông nghiệp 24,78 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 370,5 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 346,10 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 272,12ha).
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 6,30 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 18,10 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 0,05 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 147 dự án với diện tích 414,89ha. Trong đó 24 dự án đăng ký mới với diện tích 37,38ha và 123 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 với diện tích 377,51ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 13 dự án với diện tích 13,92ha.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đát, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Hùng Sơn | TT Lâm Thao | Xã Bản Nguyên | Xã Cao Xá | Xã Phùng Nguyên | Xã Sơn Vi | Xã Thạch Sơn | Xã Tiên Kiên | Xã Tứ Xã | Xã Vĩnh Lại | Xã Xuân Huy | Xã Xuân Lũng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 9.835,41 | 470,06 | 556,40 | 757,45 | 1.035,47 | 1.521,71 | 709,60 | 519,07 | 1.089,15 | 824,98 | 1.037,42 | 624,13 | 689,98 |
| Đất nông nghiệp | NNP | 5.741,20 | 289,65 | 199,28 | 391,62 | 538,52 | 856,08 | 492,55 | 249,58 | 764,05 | 588,19 | 600,98 | 265,99 | 504,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.234,38 | 81,39 | 97,65 | 223,71 | 344,61 | 588,12 | 349,12 | 115,59 | 214,53 | 456,09 | 393,01 | 118,73 | 251,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.864,42 | 66,92 | 65,91 | 223,84 | 321,16 | 575,25 | 132,29 | 95,47 | 168,81 | 456,15 | 392,39 | 116,40 | 249,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 549,39 | 36,45 | 14,14 | 32,72 | 66,21 | 37,78 | 36,08 | 17,31 | 133,42 | 27,58 | 34,15 | 64,52 | 49,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.100,38 | 118,25 | 68,97 | 112,95 | 52,21 | 141,51 | 41,84 | 36,37 | 255,46 | 31,92 | 80,14 | 65,87 | 94,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 224,57 | 24,90 |
|
|
|
|
|
| 131,98 |
|
|
| 67,68 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 582,46 | 27,60 | 15,34 | 19,57 | 65,05 | 82,62 | 56,21 | 78,24 | 19,12 | 69,04 | 92,23 | 16,81 | 40,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,01 | 1,06 | 3,19 | 2,68 | 10,46 | 6,05 | 9,31 | 2,07 | 9,54 | 3,56 | 1,45 | 0,06 | 0,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.071,98 | 180,01 | 357,12 | 365,83 | 496,84 | 665,32 | 217,02 | 269,49 | 324,90 | 236,04 | 436,29 | 337,84 | 185,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,86 |
|
|
|
| 0,08 | 0,56 |
| 20,22 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,91 |
| 2,03 |
|
| 1,45 |
| 0,03 | 12,09 |
|
|
| 13,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 70,58 |
|
|
|
| 32,45 | 5,37 |
| 32,75 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,46 | 0,68 | 1,85 |
| 9,41 | 2,21 | 1,23 | 1,76 | 1,40 | 3,23 | 5,23 | 0,30 | 0,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 129,64 | 9,59 | 55,95 | 0,04 | 5,94 | 1,11 | 6,91 | 38,13 | 7,30 | 1,18 | 0,52 |
| 2,98 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
| 2,56 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,53 |
| 6,90 | 2,47 | 2,77 | 5,43 |
| 15,34 |
| 4,74 | 22,50 | 1,35 | 10,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.439,92 | 94,94 | 97,65 | 89,20 | 214,82 | 224,29 | 82,84 | 63,18 | 176,21 | 129,01 | 140,33 | 52,32 | 75,14 |
- | Đất giao thông | DGT | 827,01 | 64,71 | 59,70 | 38,08 | 115,54 | 129,84 | 56,76 | 34,64 | 125,67 | 79,48 | 57,69 | 15,65 | 49,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 366,21 | 9,11 | 17,74 | 39,94 | 43,85 | 71,61 | 6,50 | 15,82 | 16,26 | 37,24 | 68,98 | 30,33 | 8,84 |
- | Đất xây dựng cơ ở văn hóa | DVH | 0,65 | 0,37 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,71 | 0,38 | 1,35 | 0,15 | 0,53 | 0,36 | 0,06 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | 0,14 | 0,13 | 0,12 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 54,45 | 10,63 | 6,29 | 2,68 | 4,84 | 5,05 | 2,61 | 1,96 | 10,54 | 3,11 | 3,00 | 1,81 | 1,94 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 25,58 | 2,80 | 4,62 | 0,39 | 9,69 | 2,40 | 1,39 | 0,43 | 0,63 | 1,08 | 0,71 | 1,01 | 0,43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,02 | 0,23 | 0,20 | 0,13 | 0,43 | 0,90 | 0,25 | 0,15 | 0,32 | 0,14 | 0,08 | 0,08 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,68 | 0,01 | 0,26 |
| 0,10 | 0,09 | 0,05 | 0,01 |
| 0,01 | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,97 |
| 0,08 |
|
|
| 7,09 |
|
| 1,80 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,36 |
|
| 0,13 | 0,06 | 0,30 | 0,27 | 0,34 | 0,09 | 0,18 | 0,01 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,73 | 0,15 | 0,82 | 1,68 | 3,04 | 2,19 | 0,90 | 0,88 | 1,92 | 0,34 | 1,60 | 0,68 | 1,54 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,77 | 6,25 | 5,55 | 5,59 | 9,94 | 10,73 | 6,08 | 8,32 | 15,43 | 2,45 | 7,04 | 2,57 | 12,81 |
- | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,68 | 0,30 | 0,55 | 0,40 | 0,49 | 0,52 | 0,73 | 0,53 | 0,43 | 2,13 | 0,50 |
| 0,10 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,59 | 1,43 | 1,11 | 0,55 | 1,70 | 1,62 | 0,86 | 0,53 | 1,58 | 1,38 | 0,97 | 1,06 | 1,80 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,38 |
| 0,71 |
| 0,90 | 0,57 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 683,53 |
|
| 56,47 | 104,83 | 88,17 | 84,78 | 54,81 | 60,09 | 88,17 | 58,26 | 30,83 | 57,11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,17 | 70,88 | 79,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,54 | 0,68 | 2,86 | 0,47 | 2,12 | 1,84 | 1,16 | 0,27 | 0,79 | 0,43 | 0,46 | 0,88 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,55 | 0,60 | 1,83 | 0,17 | 0,68 | 0,95 | 1,12 | 0,10 | 0,06 | 2,51 |
| 0,01 | 0,52 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.311,72 |
| 99,66 | 206,11 | 139,46 | 298,71 | 8,37 | 95,04 |
|
| 207,21 | 251,09 | 6,07 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,99 | 1,13 | 6,75 | 10,35 | 14,20 | 4,03 | 23,82 | 0,28 | 11,98 | 5,39 |
|
| 15,06 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,55 |
| 0,53 |
|
| 2,40 |
|
|
|
| 0,62 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 22,24 | 0,41 |
|
| 0,11 | 0,30 | 0,02 |
| 0,19 | 0,76 | 0,15 | 20,30 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.026,46 | 470,06 | 556,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.414,61 | 126,04 | 100,39 | 280,32 | 347,26 | 646,01 | 153,21 | 113,66 | 296,54 | 472,11 | 432,46 | 149,34 | 297,27 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 224,57 | 24,90 |
|
|
|
|
|
| 131,98 |
|
|
| 67,68 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 70,58 |
|
|
|
| 32,45 | 5,37 |
| 32,75 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 150,17 | 70,88 | 79,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu đô thị - thương mại -dịch vụ | KTM | 177,63 | 71,56 | 81,14 |
| 9,41 | 2,21 | 1,23 | 1,76 | 1,40 | 3,23 | 5,23 | 0,30 | 0,16 |
11 | Khu thương mại dịch vụ | KDV | 27,46 | 0,68 | 1,85 |
| 9,41 | 2,21 | 1,23 | 1,76 | 1,40 | 3,23 | 5,23 | 0,30 | 0,16 |
12 | Khu dân cư nông thôn | KON | 8.808,95 |
|
| 757,45 | 1.035,47 | 1.521,71 | 709,60 | 519,07 | 1.089,15 | 824,98 | 1.037,42 | 624,13 | 689,98 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | DNT | 747,63 |
|
| 56,51 | 110,78 | 89,28 | 91,68 | 92,95 | 67,39 | 89,35 | 58,78 | 30,83 | 60,08 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Hùng Sơn | TT Lâm Thao | Xã Bản Nguyên | Xã Cao Xá | Xã Phùng Nguyên | Xã Sơn Vi | Xã Thạch Sơn | Xã Tiên Kiên | Xã Tứ Xã | Xã Vĩnh Lại | Xã Xuân Huy | Xã Xuân Lũng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Đất nông nghiệp | NNP | 329,07 | 21,91 | 35,95 | 8,78 | 131,07 | 32,11 | 21,10 | 10,13 | 18,81 | 20,02 | 8,85 | 6,63 | 13,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 267,82 | 18,64 | 33,08 | 7,18 | 120,23 | 29,00 | 7,31 | 6,31 | 7,97 | 18,57 | 7,85 | 4,32 | 7,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 263,30 | 17,93 | 31,28 | 7,10 | 120,12 | 28,80 | 6,97 | 6,25 | 7,33 | 18,51 | 7,79 | 4,32 | 6,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,23 | 1,14 | 0,81 | 0,62 | 7,09 | 1,19 | 0,70 | 0,38 | 3,84 | 0,15 | 0,61 | 0,54 | 2,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,41 | 0,45 | 0,54 | 0,68 | 0,53 | 0,87 | 0,48 | 0,66 | 0,32 | 0,47 | 0,23 | 0,62 | 0,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,14 |
|
|
|
|
|
|
| 6,24 |
|
|
| 2,90 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 14,26 | 1,67 | 1,53 | 0,30 | 3,23 | 1,05 | 0,41 | 2,78 | 0,44 | 0,83 | 0,17 | 1,15 | 0,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,20 |
|
|
|
|
| 12,20 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,78 | 3,65 | 4,00 | 0,42 | 6,00 | 3,77 | 0,45 | 1,15 | 1,83 | 1,99 | 0,24 | 0,61 | 0,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
| 0,02 |
| 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
| 0,26 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,18 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,92 | 3,56 | 3,87 | 0,42 | 3,36 | 3,57 | 0,45 | 0,45 | 1,83 | 1,99 | 0,24 | 0,51 | 0,66 |
- | Đất giao thông | DGT | 9,26 | 1,95 | 1,06 | 0,21 | 1,83 | 1,36 | 0,26 | 0,08 | 0,98 | 1,04 | 0,11 | 0,21 | 0,17 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,39 | 1,60 | 2,62 | 0,21 | 1,51 | 2,21 | 0,16 | 0,37 | 0,85 | 0,95 | 0,13 | 0,30 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ ở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 |
| 0,01 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,80 |
|
|
| 0,40 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,09 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Hùng Sơn | TT Lâm Thao | Xã Bản Nguyên | Xã Cao Xá | Xã Phùng Nguyên | Xã Sơn Vi | Xã Thạch Sơn | Xã Tiên Kiên | Xã Tứ Xã | Xã Vĩnh Lại | Xã Xuân Huy | Xã Xuân Lũng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 346,10 | 22,87 | 36,81 | 9,29 | 135,77 | 32,75 | 23,03 | 12,89 | 19,87 | 21,10 | 11,18 | 6,72 | 13,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 277,34 | 19,14 | 33,33 | 7,18 | 121,25 | 29,55 | 8,96 | 7,72 | 9,18 | 19,38 | 9,97 | 4,32 | 7,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 272,12 | 18,43 | 31,53 | 7,10 | 121,14 | 29,35 | 7,92 | 7,66 | 8,54 | 19,32 | 9,91 | 4,32 | 6,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,65 | 1,52 | 0,83 | 0,67 | 10,54 | 1,24 | 0,74 | 0,52 | 1,81 | 0,35 | 0,66 | 0,58 | 2,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,30 | 0,54 | 0,62 | 0,75 | 0,59 | 0,91 | 0,55 | 0,71 | 0,39 | 0,54 | 0,39 | 0,67 | 0,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,44 |
|
|
|
|
|
|
| 7,54 |
|
|
| 2,90 |
| Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,53 | 1,67 | 2,03 | 0,70 | 3,40 | 1,05 | 0,46 | 3,93 | 0,44 | 0,83 | 0,17 | 1,15 | 0,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,83 |
|
|
|
|
| 12,32 |
| 0,51 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,30 |
|
|
| 3,00 |
| 2,30 |
|
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,30 |
|
|
| 3,00 |
| 2,30 |
|
|
|
|
| 1,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 18,10 | 3,41 | 2,65 | 0,25 | 4,96 | 1,86 | 0,45 | 0,54 | 1,42 | 1,98 | 0,23 | 0,20 | 0,16 |
Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Hùng Sơn | TT Lâm Thao | Xã Bản Nguyên | Xã Cao Xá | Xã Phùng Nguyên | Xã Sơn Vi | Xã Thạch Sơn | Xã Tiên Kiên | Xã Tứ Xã | Xã Vĩnh Lại | Xã Xuân Huy | Xã Xuân Lũng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,05 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ ở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Lâm Thao
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên dự án, công trình | Diện tích KH (ha) | Tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất | |||||||||||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | RSX | NTS | NKH | TMD | DGT | DTL | DGD | DNL | ONT | ODT | SKC | SKX | NTD | MNC | CSD | ||||||
| Tổng A B: 147 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án, công trình đăng ký mới trong KHSDĐ 2023 (24 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đất Cụm công nghiệp | 0,50 | 0,50 | 0,25 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cụm công nghiệp Hợp hải - Kinh Kệ | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.2 | Dự án đất giao thông |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo và nâng cấp đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu đoạn từ khu 8 đi khu 12, xã Bản Nguyên | 0,95 | 0,95 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Gạo 2- Xã Bản Nguyên | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp tuyến đường đoạn từ ngã tư Chợ Miếu đi Nghĩa Trang liệt sỹ, xã Thạch Sơn | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Sơn | |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn đi NVH khu 4 kết hợp cải tạo cảnh quan khu trung tâm thị trấn (0,19 ha); đoạn từ 32C đi khu 14 thị trấn Hùng Sơn | 0,73 | 0,73 | 0,34 | 0,08 | 0,09 | 0,10 |
| 0,08 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hùng Sơn | |
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà Hoa Tiến đến ngã ba ông Trước - khu 3 và từ Mả Riềng đến ga Tiên Kiên khu 15 (0,98 ha); từ Đình Cả đến Đình Đông (0,06 ha), thị trấn Hùng Sơn | 1,04 | 1,04 | 0,24 | 0,16 | 0,21 | 0,28 |
| 0,10 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hùng Sơn | |
6 | Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao)- quốc lộ 2- đường tỉnh 323H- đường huyện P2 (Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh) | 0,36 | 0,36 |
|
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp | 4,98 | 4,98 | 0,50 |
| 1,20 | 0,73 |
| 0,10 |
|
| 2,00 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng | NQ số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
2.3 | Dự án xây dựng nhà văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xây dựng nhà văn hóa khu 7, thị trấn Hùng Sơn | 0,20 | 0,20 | 0,05 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 7 - TT Hùng Sơn | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.4 | Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Cao Xá | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá- huyện Lâm Thao | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.5 | Dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). | 0,06 | 0,06 | 0,03 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá - Lâm Thao | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,06 | 0,06 | 0,02 |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tứ Xã - Lâm Thao | |||
11 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023 | 0,05 | 0,05 | 0,02 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,04 | 0,04 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao | |||
2.6 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT:2,72 ha; DHT: 2,28ha) | 5,00 | 5,00 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,46 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Giang (giai đoạn 2: 2,4ha); Đồng Sâu (khu 13: 2,6ha) - TT Hùng Sơn | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
13 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT:0,51ha; DHT: 0,49ha) | 1,00 | 1,00 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Đen - Đồng Cội Trám- TT Lâm Thao | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
* | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,21ha; DHT:0,19ha) | 0,40 | 0,40 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hóc Ao Đỏa, Hóc Cầu Đông - xã Tiên Kiên | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
15 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,54ha; DHT:0,46ha) | 1,00 | 1,00 | 0,45 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 11- xã Xuân Lũng | |
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Chằm - Thạch Sơn | |
17 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,27ha; DHT:0,23ha) | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Sau Chùa - Xã Phùng Nguyên | |
18 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 1,87ha; DHT:1,63ha) | 3,50 | 3,50 | 1,50 |
| 0,50 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Nương (Xóm Thành): 0,5 ha; Khu Ao Đồng Sải: 3,0 ha- xã Cao Xá | |
19 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 2,15 | 2,15 | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Thợ (1,35 ha), Khu Đập Tràn (0,8ha)- xã Vĩnh Lại | |
20 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,21ha; DHT:0,29ha) | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Bờ Đông Hạch- xã Tứ Xã | |
21 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 12,20 | 12,2 |
|
|
|
|
|
| 12,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Vi | - Văn bản sổ 1041/UBND-KTN ngày31/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất nông nghiệp khác của Công ty TNHH MTV Mắc ca HQO tại xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao. |
* | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Dự án đất thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án đất thương mại dịch vụ (Đầu tư xây dựng khu tập kết và kinh doanh tổng hợp) | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.8 | Dự án đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản (chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản) | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Nhà Săm - xã Sơn Vi | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
24 | Dự án đất nông nghiệp khác (Chăn nuôi gia súc, gia cầm) | 0,86 | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá | |
B | Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2022 sang KHSDĐ 2023 (123 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604 | 1,26 | 1,26 | 0,11 |
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Lâm Thao | 2,91 | 2,91 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao và xã Phùng Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 | Dự án xây dựng trường bắn Công an tỉnh | 3,50 | 3,50 | 1,20 |
| 0,79 |
| 1,3 | 0,06 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lũng | |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án khu dân cư nông thôn sinh thái xã Cao Xá, huyện Lâm Thao (ONT: 27,9ha; DHT: 73,93ha; MNC: 14,2 ha; TMD: 3,6 ha; DSH: 0,37 ha) | 120,0 | 120,0 | 108,0 |
| 6,20 | 0,38 |
| 0,62 |
| 1,98 | 1,04 | 0,90 |
|
| 0,4 |
| 0,26 |
| 0,22 |
|
| xã Cao Xá, huyện Lâm Thao | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
III | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ | 4,00 | 4,00 | 3,69 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải- Kinh Kệ cũ) | Nghị quyết Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
3.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao | 1,50 | 1,50 | 1,30 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
* | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) | 0,86 | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hùng Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp) |
8 | Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn | 0,69 | 0,69 | 0,60 |
|
| 0,01 |
| 0,02 |
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 3, TT Hùng Sơn | NQ/20/2020/ NQ-HĐND; QĐ 2349/QĐ- UBND ngày 20/09/2021 |
9 | Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng | 0,54 | 0,54 | 0,10 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 8, xã Xuân Lũng | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
* | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên | 2,70 | 2,70 | 0,70 |
| 0,57 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 3 |
|
| các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã, Bản Nguyên | NQ 20/2020/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp) |
11 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B) | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lũng | NQ 06/2022/ NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp) |
12 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen) | 0,36 | 0,36 | 0,22 |
|
| 0,01 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên | NQ 06/2022/ NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp) |
13 | Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He | 0,10 | 0,10 | 0,06 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Thạch Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp) |
14 | Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao | 17,50 | 17,5 | 1,80 |
| 1,30 | 2,50 |
|
|
|
| 10,3 | 1,20 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
| Huyện Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ 20/2020 ngày 09/12/2020 (biểu chuyển tiếp) |
15 | Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Đình Tương với QL 32C | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao | NQ 16/2022/ NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
16 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu) | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 16, xã Tiên Kiên | NQ 20/2020/ NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
17 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết hợp Kênh tưới, tiêu từ QL 2D đi ngã năm Phùng Nguyên | 4,50 | 4,50 | 3,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phùng Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3 | 1,60 | 1,60 | 1,50 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bản Nguyên | |
19 | Dự án xây dựng tuyến đường giao thông từ TL32B đi chùa Quan Mạc | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tiên Kiên | |
20 | Dự án đầu tư xây dựng tuyền đường giao thông nối QL32C đi QL2D | 1,24 | 1,24 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,49 | 0,64 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| TT Lâm Thao | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 | Dự án đầu tư xây công trình, cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn (đoạn từ khu 4 đến khu 5) | 1,50 | 1,50 | 1,10 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tiên Kiên | |
* | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao | 0,76 | 0,76 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ) | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
23 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Lại | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (biểu chuyển tiếp) |
24 | Cải tạo nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy huyện Lâm Thao | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
25 | Dự án xây dựng kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu DTLS Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 2) | 3,00 | 3,00 | 2,40 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,02 | 0,29 | 0,22 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| Thị trấn Lâm Thao, xã Phùng Nguyên | NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp) |
* | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha) | 0,10 | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
27 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) | 0,45 | 0,45 | 0,36 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn huyện | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
28 | Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương | 0,11 | 0,11 | 0,03 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
29 | Chống quá tải đường dây | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Cao Xá, | NQ số |
| 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Lại | 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 (biểu điều chỉnh); NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
30 | Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| các xã, thị trấn | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
31 | Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Cao Xá, Sơn Vi | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
32 | Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên | |
33 | Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phùng Nguyên | |
34 | Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) | 3,70 | 3,70 | 0,60 | 0,50 | 0,70 | 0,70 | 0,8 | 0,20 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn. | |
35 | Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá | NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
36 | Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). | 0,05 | 0,05 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 | Xuất tuyến 22 kV lộ 476 trạm 110kV thụy vân, tỉnh Phú Thọ | 0,30 | 0,30 | 0,10 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá, xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao | NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 |
* | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cải tạo cơ sở vật chất Sở chỉ huy dã chiến, chỉ huy phòng chống chữa cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng thành Cơ sở cách ly tập trung | 3,00 | 3,00 |
|
| 2,70 |
|
|
|
|
| 0,22 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | Xã Tiên Kiên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dự án đầu tư xây dựng Bưu điện xã Cao Xá | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá | NQ Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* | Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | 6,35 | 6,35 | 3,20 |
| 0,10 |
| 3,0 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại | NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
41 | Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | 6,39 | 6,39 | 2,96 | 1,75 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường-Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng-Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
42 | Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | 2,75 | 2,75 |
|
|
|
|
| 2,48 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,18 | 0,06 |
|
| Khu Mom Dền, xã Thạch Sơn | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.3 | Các dự án, công trình đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi (ONT: 5,15ha; TMD: 0,23ha; DKV: 0,90ha; DHT: 4,82ha) | 11,10 | 11,10 | 9,45 |
| 0,03 |
|
| 0,66 |
|
| 0,60 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 (biểu điều chỉnh) |
*1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn (ODT: 4,62 ha; DHT: 9,17 ha) | 13,79 | 13,79 | 9,86 | 0,12 |
| 0,06 |
| 1,27 |
|
| 1,30 | 1,08 |
| 0,01 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| khu Đồng Khống - TT Hùng Sơn | NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
45 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | 0,60 | 0,60 | 0,20 |
| 0,33 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 5 - TT. Hùng Sơn | NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
46 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | 2,37 | 2,37 | 1,40 | 0,35 | 0,46 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Ể -Khu 2- TT Hùng Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; |
47 | Dự án chỉnh trang khu dân cư | 0,25 | 0,25 | 0,15 |
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hùng Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* | Thị trấn Lâm Thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Khu nhà ở đô thị Lâm Thao (ODT: 5,06ha; TMD: 0,14ha; DHT: 5,44ha) | 10,64 | 10,64 | 9,89 |
| 0,16 |
|
| 0,25 |
|
| 0,11 | 0,14 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - TT Lâm Thao | NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 (biểu điều chỉnh) |
49 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT: 5,15ha; TMD: 0,14ha; DHT: 5,71ha) | 11,00 | 11,00 | 9,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,60 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh) |
50 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | 8,29 | 8,29 | 6,98 |
| 0,27 |
|
| 0,13 |
|
| 0,26 | 0,44 | 0,18 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Khu Đồng Nhà Vam Trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha) - TT Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1 |
51 | Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao | QĐ số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v thu hồi đất của Cty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao |
52 | Dự án chỉnh trang khu dân cư | 0,25 | 0,25 | 0,15 |
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
* | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Xã Bản Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 1,42 | 1,42 | 1,32 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Chân Kênh (Khu 4) 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha - xã Bản Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
54 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 1,20 | 1,20 | 0,70 |
| 0,40 | 0,01 |
|
|
|
| 0,06 | 0,01 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Hóc Ao (Khu 2) - xã Bản Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp) |
55 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 1,76 | 1,76 | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu 11; xã Bản Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; |
* | Xã Xuân Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,74 | 0,74 | 0,32 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A - xã Xuân Huy | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
57 | 0,40 | 0,40 | 0,36 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) | |
58 | 0,25 | 0,25 | 0,15 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy | ||
59 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 1,94ha; DHT: 1,60ha) | 3,54 | 3,54 | 2,27 |
|
|
|
| 1,08 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | khu Đồng Giỏ- xã Xuân Huy | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
* | Xã Xuân Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,44 | 0,44 | 0,40 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
61 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng | ||
62 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,76 | 3,76 | 3,56 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,10 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mả Hán -Khu 8(3,43ha); Đồng Thanh Lan -Khu 18 (0,33ha); xã Xuân Lũng | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
* | Xã Tứ Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 6,68 | 6,68 | 6,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,33 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;Quyết định số 1822/QĐ- UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1 |
64 | Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na | 3,30 | 3,30 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Đồng Na - xã Tứ Xã | QĐ 3570/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
65 | Khu dân cư nông thôn Tứ Xã (ONT: 6,28ha; DHT: 5,42ha) | 11,70 | 11,70 | 9,97 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tứ Xã | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
* | Xã Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 1,12 | 1,12 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
67 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 2,08 | 2,08 | 1,86 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Chăn Nuôi (2,08 ha)- xã Vĩnh Lại | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* | Xã Cao Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,65 | 0,65 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Mấn - Gò Lều, xã Cao Xá | NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
69 | 1,28 | 1,28 | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng- Đồng Giữa (1 ha); khu Đồng Giữa(0,08ha)- xã Cao Xá | NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021(biểu chuyển tiếp);NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) | |
70 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,89 | 3,89 | 3,41 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,12 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Gò Dâu; Gò Táo (3,12ha); Khu Ao Sen (0,41ha); Khu Ao Và (0,36ha); xã Cao Xá | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
* | Xã Sơn Vi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 1,52 | 1,52 | 1,23 | 0,14 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,0 3 |
|
| khu Đồng Vác- khu 2; xã Sơn Vi | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
72 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,65 | 3,65 | 2,80 | 0,14 |
|
|
| 0,31 |
|
| 0,25 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi | NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
* | Xã Tiên Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội | 3,30 | 3,30 |
|
| 0,30 |
| 2,70 |
|
|
| 0,26 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên | NQ số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
74 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,00 | 3,00 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Nghiệp (khu 12)- tiên kiên | NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
75 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,20 | 3,20 | 1,30 | 0,20 |
|
| 0,79 | 0,28 |
|
| 0,33 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 16 (0,8ha); Khu Song Cầu (0,95ha); Khu Đồng Toán (1,52ha); xã Tiên Kiên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
* | Xã Phùng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,68 | 0,68 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
77 | 1,80 | 1,80 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ | ||
78 | 0,40 | 0,40 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) | |
79 | 0,70 | 0,70 | 0,65 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ | ||
80 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 3,57ha; TMD: 0,75ha; DKV: 0,57ha; DHT: 6,21ha) | 11,10 | 11,1 | 9,60 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,80 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phùng Nguyên | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 1,84 | 1,84 | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Trung Thanh (1,24ha); Khu Sau Ao Ngoài (0,60), xã Phùng Nguyên | |
* | Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
| Khu 10 - xã Thạch Sơn | Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao |
83 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 3,72 | 3,72 | 3,63 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
84 | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 8 - Xã Thạch Sơn | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | |
85 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn | |
86 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 0,64ha; DHT: 0,37ha) | 1,01 | 1,01 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Chẩu - xã Thạch Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* | Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xen ghép trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Dự án chỉnh trang khu dân cư | 3,00 | 3,00 | 0,80 | 0,73 | 0,27 | 0,60 | 0,2 | 0,30 |
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tiên Kiên (0,4 ha); xã Xuân Lũng (0,335 ha); xã Xuân Huy (0,25 ha); xã Thạch Sơn (0,25 ha); xã Phùng Nguyên (0,5 ha); xã Tứ Xã (0,25 ha); xã Sơn Vi (0,25 ha); xã Cao Xá (0,25 ha); xã Vĩnh Lại (0,25 ha); xã Bản Nguyên (0,25 ha) | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Dự án xây dựng trụ sở HĐND&UBND xã Phùng Nguyên | 1,10 | 1,10 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Thơ Dơ - Xã Phùng Nguyên | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 |
* | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
90 | Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp Lan Chi Mart | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ) | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp) |
91 | Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã | NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
92 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu | 0,80 | 0,80 | 0,65 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tứ Xã | NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
93 | Dự án: Xây dựng kho chứa bình gas của Công ty cổ phần gas Phú Thọ | 0,55 | 0,55 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 15, TT Hùng Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 | Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng | 0,33 | 0,33 | 0,28 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Con Ngái - xã Sơn Vi | |
95 | 0,35 | 0,35 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Sóc Bói – xã Sơn Vi | ||
96 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Nam Nhạc 0,15 ha, Dương Khê 0,2 ha - xã Cao Xá | |
97 | Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng | 0,48 | 0,48 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại | |
98 | 0,46 | 0,46 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại | ||
99 | Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại | |
100 | 0,43 | 0,43 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại | ||
101 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Vĩnh Lại | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu 1, xã Vĩnh Lại | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
102 | Đấu giá đất thương mại- dịch vụ | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao | VB số 4726/UBND- KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
103 | Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Ngọc Hưng | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Gò Vạc, xã Thạch Sơn | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
104 | Dự án đầu tư xây dựng kho tập kết vật liệu xây dựng và nhà xưởng cho thuê | 4,10 | 4,10 | 0,62 |
| 3,05 |
|
| 0,17 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,70 | 1,70 | 0,45 |
| 0,10 |
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn | TB số 78 ngày 16/11/2022 của Sở kế hoạch và đấu tư |
106 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,3 |
|
|
| Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn | Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
107 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh | 1,62 | 1,62 | 0,91 |
| 0,62 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| khu 16, xã Tiên Kiên | NQ 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 |
108 | Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
| TT Lâm Thao | Quyết định số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 |
109 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy | 0,40 | 0,40 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu làng nghề, xã Sơn Vi | NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
110 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu làng nghề, xã Sơn Vi | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
111 | Đấu tư dây dựng cơ sở may gia công bao bì | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồi Cầu Lồi- khu 7- TT Hùng Sơn | QĐ số 3960 ngày 28/10/2021 UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
112 | Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cao Xá | QĐ số 3531/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
113 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị và kết cấu thép Hải Trang | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
| 1,3 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiên | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Bờ Mới - xã Cao Xá | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
115 | Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha) | |
3.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi | 8,47 | 8,47 | 0,30 | 6,40 |
|
|
|
|
|
| 0,24 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
| Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao | NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 (biểu chuyển tiếp) |
117 | Dự án đất nông nghiệp khác | 0,48 | 0,48 | 0,25 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| khu Trầm Mộc- Tân Trung- TT Lâm Thao | NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
118 | Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp | 0,80 | 0,80 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đồng Vè, xã Cao Xá | NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
119 | Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu Đông, xã Vĩnh Lại | |
V | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND các xã |
|
120 | Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,20 | 0,07 |
| 0,20 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND các xã | QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 |
121 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị | 0,72 | 0,72 |
|
| 0,10 | 0,42 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lâm Thao (0,06 ha); TT Hùng Sơn (0,06 ha); xã Tiên Kiên (0,06 ha); xã Xuân Lũng (0,06 ha); xã Xuân Huy (0,06 ha); xã Thạch Sơn (0,06 ha); xã Phùng Nguyên (0,06 ha); xã Tứ Xã (0,06 ha); xã Sơn Vi (0,06 ha); xã Cao Xá (0,06 ha); xã Vĩnh Lại (0,06 ha); xã Bản Nguyên (0,06 ha) | Quyết định số 1822/QĐ- UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 lần 1 |
122 | Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đường giao thông) | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,15 | 0,15 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| các xã, thị trấn | QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 |
123 | Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đất thủy lợi) | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,05 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| các xã, thị trấn | QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 |
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa | 0,21 | khu Phương Lai 6 - TT Lâm Thao |
2 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp | 1,5 | Xã Cao Xá |
3 | Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp | 2,53 | Xã Cao Xá |
4 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,4 | Ao ông Biên – xã Xuân Lũng |
5 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,27 | Khu 10 - xã Xuân Lũng |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,64 | Ao khu 19: 0,64 ha - xã Tứ Xã |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,26 | Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), xã Cao Xá |
8 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,3 | Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá |
9 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 2,98 | Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi |
10 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 1,5 | khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên |
11 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 1,38 | Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ |
12 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới | 0,62 | Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ |
13 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân | 1,33 | Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ) |
- 1Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3581/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ đang còn hiệu lực
- 13Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 14Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án quốc phòng- an ninh, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 17Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 18Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND, 12/2019/NQ-HĐND, 21/2019/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 19Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 20Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 21Quyết định 3581/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- 22Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 3579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra