Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3574/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5024/TTr-STC ngày 30/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông đối với 03 thủ tục được công bố tại Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ĐƯỢC CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1393/QĐ-UBND NGÀY 23/5/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình số 1: Mua hóa đơn lẻ
- Quy trình cấp hóa đơn lẻ trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Mã TTHC: 1.005435; Mã số quy trình: 013.01.020.2
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện - Phòng Tài chính Kế hoạch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một của UBND cấp Huyện | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo một trong 02 trường hợp sau: | - Hóa đơn bán lẻ; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 3,0 ngày |
| |
Trường hợp 1 |
| Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu cấp Hóa đơn bán lẻ; chuyển bước 3 | Chuyển trên hệ thống một cửa | 3,0 ngày |
| |
Trường hợp 2 |
| Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ): Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ / từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 3 | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 1,0 ngày |
| |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Đồng ý: Đối với hồ sơ tại Trường hợp 1- Bước 2: xem duyệt trên phần mềm, chuyển bước 5 Đối với hồ sơ tại Trường hợp 2- Bước 2: duyệt Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4 - Không đồng ý: nêu rõ lý do, chuyển trả lại bước 2 | - Hóa đơn bán lẻ - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 1,0 ngày |
| |
Bước 4 | Phát hành | Văn thư | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển bước 5 | - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Giao trả | Bộ phận một của UBND cấp Huyện | Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. Kết thúc quy trình. | - Hóa đơn lẻ - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0 |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp huyện; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Thủ tục “Mua Quyển hóa đơn”
- Quy trình cấp quyển hóa đơn trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Mã TTHC: 1.005434, có 01 quy trình; Mã số quy trình: 1.005434)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện - Phòng Tài chính Kế hoạch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một của UBND cấp Huyện | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra nếu đúng đối tượng quy định thì bán hóa đơn cho đơn vị (đối với trường hợp mua hóa đơn lần đầu) hoặc căn cứ vào tình hình quản lý sử dụng hóa đơn lần trước của đơn vị để xem xét, quyết định số lượng quyển hóa đơn bán (đối với trường hợp mua hóa đơn các lần tiếp theo). Việc kiểm tra hồ sơ được thực hiện theo một trong 02 trường hợp sau: | - Quyển hóa đơn; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 3,0 ngày |
| |
Trường hợp 1 |
| Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (đúng đối tượng, đúng nhu cầu): Tham mưu cấp quyển hóa đơn; chuyển bước 3 | Chuyển trên hệ thống một cửa | 3,0 ngày |
| |
Trường hợp 2 |
| Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ): Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ / từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 3 | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 1,0 ngày |
| |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Đồng ý: Đối với hồ sơ tại Trường hợp 1-Bước 2: xem duyệt trên phần mềm, chuyển bước 5 Đối với hồ sơ tại Trường hợp 2-Bước 2: duyệt Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4 - Không đồng ý: nêu rõ lý do, chuyển trả lại bước 2 | - Quyển hóa đơn; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 1,0 ngày |
| |
Bước 4 | Phát hành | Văn thư | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển bước 5 | - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Giao trả | Bộ phận một của UBND cấp Huyện | Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. Kết thúc quy trình. | - Quyển hóa đơn; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0 |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp huyện; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Thủ tục “Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công”
- Quy trình thanh toán chi phí trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Mã số quy trình: 1.005429
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện - Phòng Tài chính Kế hoạch | Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một của UBND cấp Huyện | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện theo 02 trường hợp sau: | - Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 28,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; chuyển bước 3 | - Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; | 28,0 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ) | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 3 | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 1,0 ngày | (Trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ thực hiện dừng tính tối đa không quá 15 ngày) | |
Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND cấp Huyện phê duyệt bước 4 - Không đồng ý: chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp Huyện | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành bước 5 - Không đồng ý: chuyển lại bước 3. | - Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển bước 6 | - Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Giao trả | Bộ phận một cửa UBND cấp Huyện | Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. Kết thúc quy trình. | - Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp huyện; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3574/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra