Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3560/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 như sau:

1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 46.000 tỷ đồng, tăng 1% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 34.500 tỷ đồng, tăng 0,5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 11.500 tỷ đồng, tăng 2,6% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).

2. Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ đồng[1], tăng 9,3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng,  chiếm tỷ trọng 38,7% tổng chi ngân sách (kèm phụ lục II).

3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2017 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2017 (kèm phụ lục VI).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2017; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vi có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 


PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

CHỈ TIÊU

UTH năm 2016

TTCP giao 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017

SO SÁNH

Tổng số

Tỉnh

Huyện

4/2

4/3

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG THU NSNN

43,519,881

46,671,406

48,301,899

24,985,599

14,957,745

111%

103%

A. Tổng thu mới

40,000,000

45,515,000

46,000,000

22,683,700

11,816,300

115%

101%

NSĐP được hưởng

15,005,302

14,169,507

14,354,507

10,000,952

4,353,555

96%

101%

I. Thu nội địa:

29,000,000

34,315,000

34,500,000

22,683,700

11,816,300

119%

101%

1. Thu từ DNNN Trung ương

800,000

839,600

839,600

839,600

0

105%

100%

 - Thuế giá trị gia tăng

578,330

604,600

604,600

604,600

 

 

 

 - Thuế thu nhập DN

200,000

220,000

220,000

220,000

 

 

 

 - Thuế TT đặc biệt

5,500

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

11,310

9,000

9,000

9,000

 

 

 

 - Thuế môn bài

360

 

 

0

 

 

 

 - Thu khác

4,500

 

 

0

 

 

 

2. Thu từ DNNN địa phương

2,580,000

3,078,700

3,078,700

3,078,700

0

119%

100%

 - Thuế giá trị gia tăng

1,250,000

1,708,700

1,708,700

1,708,700

 

 

 

 - Thuế thu nhập DN

1,020,000

1,100,000

1,100,000

1,100,000

 

 

 

 - Thuế TT đặc biệt

149,000

140,000

140,000

140,000

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

136,790

130,000

130,000

130,000

 

 

 

 - Thuế môn bài

710

 

 

0

 

 

 

 - Thu khác

23,500

 

 

0

 

 

 

3. Thu từ DN có vốn ĐTNN

8,910,000

11,677,500

11,677,500

11,677,500

0

131%

100%

 - Thuế giá trị gia tăng

3,234,000

4,438,800

4,438,800

4,438,800

 

 

 

 - Thuế thu nhập DN

4,687,000

6,463,000

6,463,000

6,463,000

 

 

 

 - Thuế TT đặc biệt

700,000

770,000

770,000

770,000

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

4,500

5,700

5,700

5,700

 

 

 

 - Thuế môn bài

151,000

 

 

0

 

 

 

 - Tiền thuê đất

6,500

 

 

0

 

 

 

 - Thu khác

127,000

 

 

0

 

 

 

4. Thu từ khu vực KT dân doanh

6,860,000

8,596,700

8,596,700

0

8,596,700

125%

100%

 - Thuế giá trị gia tăng

3,620,000

4,845,700

4,845,700

0

4,845,700

 

 

 - Thuế thu nhập DN

2,404,000

2,930,000

2,930,000

0

2,930,000

 

 

 - Thuế TT đặc biệt

677,000

785,000

785,000

0

785,000

 

 

 - Thuế tài nguyên

34,000

36,000

36,000

0

36,000

 

 

 - Thuế môn bài

48,000

 

 

0

 

 

 

 - Thu khác

77,000

 

 

0

 

 

 

5. Thuế trước bạ

705,000

660,000

660,000

0

660,000

94%

100%

6. Thuế sử dụng đất NN

1,300

2,000

2,000

0

2,000

154%

100%

7. Thuế sử dụng đất phi NN

53,000

41,000

41,000

0

41,000

77%

100%

8. Thuế thu nhập

3,416,000

4,400,000

4,400,000

3,712,000

688,000

129%

100%

9. Thuế bảo vệ môi trường

1,267,000

1,500,000

1,500,000

1,500,000

 

118%

100%

10. Thu phí- lệ phí

226,000

285,000

323,200

132,400

190,800

143%

113%

Trong đó: Phí TW

70,000

215,000

215,000

215,000

 

307%

100%

11. Thuế ch/quyền sử dụng đất

 

 

 

0

 

 

 

12. Thu tiền sử dụng đất

1,560,000

1,000,000

1,000,000

0

1,000,000

64%

100%

13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN

2,300

 

 

0

 

 

 

14. Thu tiền thuê đất

480,000

185,000

185,000

0

185,000

39%

100%

15. Tiền cấp quyền KTKS

216,000

5,000

5,000

5,000

 

2%

100%

16. Thu khác NS

553,400

509,500

566,300

113,500

452,800

102%

111%

17. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế

370,000

425,000

425,000

425,000

 

115%

100%

18. Thu xổ số kiến thiết

1,000,000

1,110,000

1,200,000

1,200,000

 

120%

108%

II. Thu từ lĩnh vực XNK

11,000,000

11,200,000

11,500,000

0

0

105%

103%

1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK

1,900,000

1,690,000

1,840,000

 

 

97%

109%

2. Thuế GTGT hàng NK

9,050,000

9,500,000

9,650,000

 

 

107%

102%

3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK

10,000

 

 

 

 

 

 

4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện

8,000

10,000

10,000

 

 

125%

 

5. Thu khác

32,000

 

 

 

 

 

 

B. Thu kết dự

1,852,896

 

1,145,493

1,145,493

 

62%

 

C. Thu trợ cấp

954,034

1,156,406

1,156,406

1,156,406

3,141,445

121%

 

D. Thu chuyển nguồn

712,951

 

0

 

 

 

 

E. Thu viện trợ

 

 

0

 

 

 

 

PHẦN CÂN ĐỐI

 

 

 

 

 

 

 

* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang

 

 

0

 

 

 

 

* Tổng thu ngân sách

18,525,183

 

16,656,406

12,302,851

7,495,000

 

 

* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn)

15,432,000

 

16,656,406

12,302,851

7,495,000

 

 

* Bội thu (+), bội chi (-)

3,093,183

 

0

0

0

 

 

* Trong tổng thu NSNN năm 2017 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

UTH năm 2016

TTCP giao 2017

DỰ TOÁN NĂM 2017

SO SÁNH

Tổng số

Tỉnh

Huyện

4/2

4/3

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG CHI

15,432,000

15,325,913

16,656,406

12,302,851

7,495,000

108%

109%

A. Chi NSĐP

14,500,000

14,169,507

15,500,000

11,146,445

7,495,000

107%

109%

1. Chi đầu tư XDCB

5,500,000

6,359,600

6,000,000

4,800,000

1,200,000

109%

94%

2. Chi hành chính SN

6,786,270

 

7,304,256

2,589,946

4,714,310

108%

 

a. Chi SN kinh tế

1,317,561

 

1,414,355

377,117

1,037,238

107%

 

- SN nông- lâm - thuỷ

144,881

 

189,078

55,735

133,343

131%

 

- SN giao thông

215,634

 

216,071

79,897

136,174

100%

 

- SN kinh tế khác, KTTC

456,991

 

486,819

160,920

325,899

107%

 

- SN môi trường

500,055

475,620

519,387

77,565

441,822

104%

 

- Dự phòng SN kinh tế

 

 

3,000

3,000

 

 

 

b. Chi SN văn xã

4,467,661

 

4,866,821

1,726,383

3,140,438

109%

 

- SN giáo dục và đào tạo

3,055,008

2,846,787

3,438,812

1,170,838

2,267,974

113%

 

 + SN giáo dục

2,680,197

 

3,042,104

809,348

2,232,756

114%

 

 + SN đào tạo

374,811

 

396,708

361,490

35,218

106%

 

- SN y tế

665,415

 

679,805

213,649

466,156

102%

 

- SN văn hóa TT

171,855

 

172,310

97,370

74,940

100%

 

- SN phát thanh TH

29,999

 

24,126

0

24,126

80%

 

- SN thể dục thể thao

55,789

 

58,865

42,415

16,450

106%

 

- SN khoa học CN

38,854

60,770

39,184

33,274

5,910

101%

 

- SN đảm bảo XH

450,741

 

451,120

166,238

284,882

100%

 

- Dự phòng SN văn xã

 

 

2,599

2,599

 

 

 

c. Chi quản lý hành chính

1,001,048

0

1,023,080

486,446

536,634

102%

 

- Chi quản lý nhà nước

624,302

 

637,218

333,831

303,387

102%

 

- Hỗ trợ kp Đảng

174,911

 

174,995

69,854

105,141

100%

 

- Chi đoàn thể

201,835

 

202,167

74,061

128,106

100%

 

- Dự phòng quản lý nhà nước

 

 

8,700

8,700

 

 

 

3. Chi an ninh- QP

248,924

0

239,644

92,778

146,866

96%

 

- Hỗ trợ an ninh

103,382

 

93,377

37,611

55,766

90%

 

- Kinh phí quốc phòng

145,542

 

146,267

55,167

91,100

100%

 

4. Chi ngân sách xã

1,079,699

 

1,221,212

0

1,221,212

113%

 

5. Chi khác

129,149

 

112,517

49,905

62,612

87%

 

6. Chi trợ cấp

 

 

 

3,141,445

 

 

 

7. Dự phòng NS

 

283,390

520,000

370,000

150,000

 

183%

8. Chi h/trợ vốn các Quỹ

450,000

0

100,000

100,000

0

22%

 

- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

50,000

 

0

0

 

 

 

- Quỹ Phát triển nhà

200,000

 

0

0

 

0%

 

- Quỹ Phát triển KHCN

100,000

 

0

0

 

 

 

- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT

100,000

 

100,000

100,000

 

 

 

9. Chi lập Quỹ dự trữ

300,000

1,160

0

0

 

0%

 

10. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị thiệt hại

5,958

 

2,371

2,371

 

 

 

B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung

932,000

1,156,406

1,156,406

1,156,406

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đơn vị

Các chỉ tiêu

Dự toán thu

Dự toán chi

Trong đó

Chi từ nguồn thu để lại
(qua NSNN)

Chi từ ngân sách cấp

QĐ giao BC

BC thực hiện

HS, ĐT

GB

Tổng thu

Số thu được để lại

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng số

Thuỷ sản

Nông nghiệp -Thuỷ lợi

Lâm nghiệp

Vận tải kho bãi

Hoạt động bảo vệ MT

Kinh tế khác

Giáo dục và Đào tạo

Y tế

Văn hoá, thể thao và giải trí

HĐ Khoa học Công nghệ

HĐ Đảm bảo XH

Quản lý Hành chính-Đoàn thể-ANQP

KPTC (KPTX)

KP KTC (KP KTX)

 

Tổng dự toán

8,534

7,622

65,337

1,550

1,094,424

1,073,186

2,530,602

832,184

1,634,823

63,595

2,467,007

41

41,871

13,823

19,897

62,565

160,920

1,107,243

206,381

139,785

33,274

166,238

500,510

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

8,278

7,402

65,337

1,550

1,087,007

1,065,769

2,324,415

800,039

1,460,781

63,595

2,260,820

41

40,974

13,823

19,897

49,655

155,794

1,105,670

206,381

136,552

32,124

166,238

333,671

1

VP HĐND tỉnh

30

27

 

 

 

 

10,505

4,303

6,202

 

10,505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,505

2

VP Đoàn ĐB Quốc hội

 

 

 

 

 

 

500

0

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

98

86

 

 

11,900

11,900

81,096

13,649

67,447

-

81,096

-

-

-

-

-

60,375

-

-

-

-

-

20,721

4

Sở Tài chính

80

67

 

 

 

 

12,707

10,936

1,771

 

12,707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,707

5

Sở  Ngoại  vụ

35

32

 

 

980

980

7,554

3,693

3,861

0

7,554

0

0

0

0

0

663

0

0

0

0

0

6,891

6

Sở Kế hoạch- Đầu tư

49

44

 

 

0

0

8,278

4,985

3,293

 

8,278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,278

7

Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore

21

18

-

 

0

0

4,044

2,583

1,461

 

4,044

 

 

 

 

411

 

 

 

 

 

 

3,633

8

Thanh tra tỉnh

40

39

 

 

 

 

9,645

6,349

3,296

 

9,645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,645

9

TT Đăng kiểm xe cơ giới

 

 

 

 

13,760

11,275

-

 

-

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Đại học Thủ Dầu Một

680

664

14,155

 

51,848

51,848

194,830

113,467

52,834

28,529

166,301

 

 

 

 

 

 

161,801

 

 

4,500

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

136

116

3,099

 

8,750

8,750

35,732

19,767

9,215

6,750

28,982

 

 

 

 

 

 

28,982

 

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng Y tế

88

88

659

 

25,462

25,462

7,373

0

3,728

3,645

3,728

 

 

 

 

 

 

3,728

 

 

 

 

 

13

Trường Chính trị

55

50

1,000

 

4,478

4,271

14,361

10,984

3,377

0

14,361

 

 

 

 

 

 

14,361

 

 

 

 

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

20

20

 

 

20,500

20,500

14,022

2,601

11,421

 

14,022

 

 

 

 

 

 

 

14,022

 

 

 

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

4

4

 

 

167

167

19,747

318

19,429

 

19,747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,747

 

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

 

 

 

 

20,700

19,612

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban An toàn Giao thông

6

6

 

 

 

 

4,937

712

4,225

 

4,937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,937

18

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

250

218

 

 

23,671

23,671

91,644

28,462

63,182

-

91,644

41

40,974

13,823

-

3,112

-

-

-

-

300

-

33,394

19

Sở Tài nguyên - Môi trường

193

183

 

 

168,638

157,707

124,420

15,820

108,600

-

124,420

-

-

-

-

40,719

64,715

-

-

-

-

-

18,986

20

Sở Công thương

182

169

 

 

600

600

41,472

20,314

21,158

-

41,472

-

-

 

-

1,325

11,721

-

 

-

-

-

28,426

21

Sở Xây dựng

98

88

 

 

0

0

18,166

11,331

6,835

-

18,166

-

-

-

-

-

1,642

-

-

-

-

-

16,524

22

Sở Giao thông- Vận tải

84

80

 

 

25,069

25,069

39,753

9,080

30,673

-

39,753

-

-

 

19,897

-

-

-

 

-

-

-

19,856

23

Sở Giáo dục- Đào tạo

3,058

2,980

45,341

 

55,912

53,085

857,507

350,936

485,164

21,407

836,100

0

0

0

0

0

0

824,333

0

0

0

0

11,767

24

Sở Y tế

2,050

1,496

0

1,550

474,490

474,390

217,543

68,790

148,753

-

217,543

-

-

-

-

3,420

-

8,820

192,359

-

-

-

12,944

25

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

222

212

 

 

1,223

1,223

182,476

23,154

159,322

-

182,476

-

-

 

-

-

-

33,470

 

136,552

-

2,211

10,243

26

Đài Phát thanh - Truyền hình

-

-

 

 

142,000

142,000

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

27

Sở Khoa học và Công nghệ

78

67

 

 

11,350

11,350

15,026

6,230

8,796

-

15,026

-

-

 

-

-

-

-

-

-

7,324

-

7,702

28

Sở Thông tin -Truyền thông

62

60

 

 

1,955

1,955

24,952

6,164

18,788

-

24,952

-

-

 

-

-

5,881

2,628

 

 

253

-

16,190

29

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

418

390

1,033

 

14,204

14,204

205,179

40,995

161,020

3,164

202,015

-

-

 

-

-

4,967

16,929

 

 

-

164,027

16,092

30

Sở Tư Pháp

50

47

 

 

8,600

5,000

12,775

4,353

8,422

-

12,775

-

-

 

-

-

2,232

-

 

 

-

-

10,543

31

Sở  Nội vụ

108

77

 

 

500

500

57,715

11,827

45,888

-

57,715

-

-

 

-

-

3,598

8,737

 

 

-

-

45,380

32

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

83

74

50

 

250

250

10,616

8,396

2,120

100

10,516

-

-

 

-

668

-

1,881

 

-

-

-

7,967

II

Khối đoàn thể

197

170

-

-

7,417

7,417

64,427

23,697

40,730

-

64,427

-

897.0

-

-

330

5,126

943

 

3,233

-

-

53,898

33

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

28

26

 

 

 

 

7,745

4,145

3,600

 

7,745

 

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

7,515

34

Hội Cựu Chiến binh

14

12

 

 

 

 

3,147

2,017

1,130

 

3,147

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

3,047

35

Tỉnh Đoàn

93

74

 

 

6,667

6,667

34,844

9,153

25,691

-

34,844

-

897

-

-

-

3,971

-

 

3,233

-

-

26,743

37

Hội Liên hiệp Phụ nữ

32

29

 

 

750

750

9,784

4,304

5,480

-

9,784

-

-

 

-

-

1,155

-

 

 

-

-

8,629

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

59

50

-

-

-

-

21,504

6,975

14,529

-

21,504

-

-

 

-

191.0

-

-

 

-

1,150

-

20,163

38

Hội Chữ thập đỏ

15

14

 

 

 

 

2,946

1,735

1,211

 

2,946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,946

39

Hội Văn học Nghệ thuật

9

4

 

 

 

 

7,216

860

6,356

 

7,216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,216

40

Hội Đông Y

8

6

 

 

 

 

960

920

40

 

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

41

Hội Người mù

5

5

 

 

 

 

1,101

767

334

 

1,101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,101

42

Câu lạc bộ Hưu trí

1

1

 

 

 

 

1,068

88

980

 

1,068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,068

43

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2

2

 

 

 

 

642

252

390

 

642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

642

44

Hội Liên hiệp các hội KHKT

6

6

 

 

 

 

4,011

677

3,334

 

4,011

 

 

 

 

191

 

 

 

 

1,150

 

2,670

45

Hội Người cao tuổi

 

 

 

 

 

 

417

 

417

 

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

46

Liên minh các Hợp tác xã

13

12

 

 

 

 

3,143

1,676

1,467

 

3,143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,143

IV

An ninh-Quốc phòng

 

 

 

 

0

0

105,797

-

105,797

-

105,797

-

-

-

-

12,389

-

630

-

-

-

-

92,778

47

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

 

 

 

 

 

55,167

 

55,167

 

55,167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,167

48

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

24,930

 

24,930

 

24,930

 

 

 

 

700

 

630

 

 

 

 

23,600

49

Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

 

 

 

 

0

0

25,700

 

25,700

 

25,700

 

 

 

 

11,689

 

 

 

 

 

 

14,011

 

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

14,299

1,313.0

12,986

 

14,299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng dự toán thu năm 2017

Huyện, thị xã, thành phố

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

Trên địa bàn

Tđó: huyện TTQL

TL ĐT (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

19

20

21

16

17

18

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A. Tổng thu ngân sách nhà nước từ SXKD trên địa bàn

11,816,301

6,061,580

2,097,573

1,363,271

 

3,443,524

1,392,426

 

3,083,161

1,283,771

 

1,125,105

769,670

 

1,296,455

626,540

 

196,840

168,689

 

152,446

92,058

 

162,259

126,373

 

258,938

238,782

 

1. Thuế ngoài quốc doanh

8,596,701

3,391,500

1,174,033

602,000

 

2,737,935

808,000

 

2,475,794

788,000

 

772,311

455,000

 

1,021,501

395,000

 

111,284

107,500

 

81,446

40,200

 

91,259

65,800

 

131,138

130,000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

4,845,699

2,515,470

847,242

480,000

36

1,580,257

590,000

31

852,329

548,000

36

475,822

322,700

36

774,216

310,000

36

90,817

90,000

36

71,801

35,000

36

70,481

58,000

36

82,734

81,770

36

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,930,001

787,050

318,934

114,900

36

1,151,965

212,500

31

852,956

199,930

36

294,945

130,800

36

244,466

82,500

36

20,131

17,220

36

9,117

4,700

36

20,360

7,500

36

17,127

17,000

36

 - Thuế tiêu thụ đặt biệt

785,000

54,180

7,471

7,000

36

4,000

4,000

31

770,349

40,000

36

500

500

36

2,200

2,200

36

80

80

36

200

200

36

200

200

36

 

 

36

 - Thuế tài nguyên

36,001

34,800

386

100

100

1,713

1,500

100

160

70

100

1,044

1,000

100

619

300

100

256

200

100

328

300

100

218

100

100

31,277

31,230

100

2. Thu lệ phí trước bạ

660,000

660,000

358,000

358,000

100

170,000

170,000

100

52,000

52,000

100

21,000

21,000

100

30,000

30,000

100

5,500

5,500

100

5,500

5,500

100

4,500

4,500

100

13,500

13,500

100

3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2,000

2,000

 

 

100

 

 

100

 

 

100

 

 

100

 

 

100

200

200

100

800

800

100

1,000

1,000

100

 

 

100

4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

41,000

41,000

19,600

19,600

100

6,000

6,000

100

6,200

6,200

100

2,000

2,000

100

4,600

4,600

100

500

500

100

300

300

100

1,600

1,600

100

200

200

100

5. Thu tiền cho thuê đất, mặt nước

185,000

185,000

6,000

6,000

100

14,000

14,000

100

32,000

32,000

100

27,000

27,000

100

30,000

30,000

100

15,000

15,000

100

13,000

13,000

100

15,000

15,000

100

33,000

33,000

100

6. Thu tiền sử dụng đất

1,000,000

850,000

182,840

164,000

 

245,989

200,000

 

303,667

245,000

 

147,294

145,000

 

65,354

50,000

 

18,856

10,000

 

6,000

6,000

 

12,000

12,000

 

18,000

18,000

 

7. Thu phí và lệ phí (bao gồm lệ phí môn bài do huyện quản lý)

190,800

111,797

62,000

33,244

100

36,600

23,717

100

33,000

21,481

100

11,500

7,736

100

15,300

9,325

100

6,500

3,376

100

8,500

4,506

100

3,600

2,163

100

13,800

6,249

100

Trđó: Phí, lệ phí của TW

79,003

0

28,756

 

 

12,883

 

 

11,519

 

 

3,764

 

 

5,975

 

 

3,124

 

 

3,994

 

 

1,437

 

 

7,551

 

 

8. Thuế thu nhập cá nhân

688,000

688,000

133,100

133,100

36

145,000

145,000

31

122,000

122,000

36

98,700

98,700

36

98,500

98,500

36

21,500

21,500

36

15,500

15,500

36

20,600

20,600

36

33,100

33,100

36

9. Thu khác ngân sách

452,800

132,283

162,000

47,327

100

88,000

25,709

100

58,500

17,090

100

45,300

13,234

100

31,200

9,115

100

17,500

5,113

100

21,400

6,252

100

12,700

3,710

100

16,200

4,733

100

B. Tổng thu ngân sách địa phương

7,495,000

 

1,370,020

 

 

1,134,320

 

 

1,064,080

 

 

760,400

 

 

731,630

 

 

705,490

 

 

714,310

 

 

505,850

 

 

508,900

 

 

I.  Tổng các khoản thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,353,555

 

934,986

 

 

1,134,320

 

 

1,064,080

 

 

385,202

 

 

486,637

 

 

77,655

 

 

65,468

 

 

68,382

 

 

136,825

 

 

1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1,168,081

 

464,557

 

 

241,139

 

 

128,931

 

 

72,014

 

 

83,659

 

 

29,945

 

 

30,686

 

 

28,191

 

 

88,959

 

 

2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

3,185,474

 

470,429

 

 

893,181

 

 

935,149

 

 

313,188

 

 

402,978

 

 

47,710

 

 

34,782

 

 

40,191

 

 

47,866

 

 

 II. Thu bổ sung từ NS cấp trên thời kỳ ổn định giai đoạn 2017-2020

3,141,445

 

435,034

 

 

0

 

 

0

 

 

375,198

 

 

244,993

 

 

627,835

 

 

648,842

 

 

437,468

 

 

372,075

 

 

 III. Thu kết dư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN CÂN ĐỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU

7,495,000

1,370,020

1,134,320

1,064,080

760,400

731,630

705,490

714,310

505,850

508,900

TỔNG CHI

7,495,000

1,370,020

1,134,320

1,064,080

760,400

731,630

705,490

714,310

505,850

508,900

BỘI THU, BỘI CHI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Chỉ tiêu

Tổng dự toán chi năm 2017

Huyện, thị xã, thành phố

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

Tổng chi ngân sách địa phương

7,495,000

1,370,020

1,134,320

1,064,080

760,400

731,630

705,490

714,310

505,850

508,900

I. Chi đầu tư phát triển (1)

1,200,000

199,131

238,938

231,165

91,749

97,990

88,831

97,650

74,785

79,761

 Từ nguồn phân cấp theo tiêu chí (do huyện trực tiếp quản lý )

1,200,000

199,131

238,938

231,165

91,749

97,990

88,831

97,650

74,785

79,761

II. Chi thường xuyên

6,145,000

1,143,689

872,682

811,715

653,451

618,940

602,409

602,410

420,815

418,889

1.Chi sự nghiệp kinh tế

1,037,238

306,966

164,394

141,742

97,026

94,546

64,718

59,032

56,960

51,854

 - Chi sự nghiệp lâm nghiệp

7,538

 

 

 

1,642

 

3,627

2,269

 

 

 - Chi sự nghiệp Nông nghiệp- Thủy lợi

125,805

25,809

12,873

12,430

14,245

11,754

11,155

10,253

11,025

16,261

 - Chi SN giao thông

136,174

13,000

28,462

17,478

15,392

12,832

12,600

15,005

11,500

9,905

 - Chi kiến thiết thị chính

259,731

141,000

20,101

20,900

22,185

12,000

13,400

10,010

10,000

10,135

 - Chi SN môi trường

441,822

107,807

97,458

84,452

38,075

50,000

20,000

13,500

18,030

12,500

 - Chi sự nghiệp kinh tế khác

66,168

19,350

5,500

6,482

5,487

7,960

3,936

7,995

6,405

3,053

2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề: (2)

2,267,974

395,522

343,922

352,879

226,158

232,410

228,598

229,083

145,582

113,820

 - Sự nghiệp giáo dục

2,232,756

393,663

341,904

344,592

220,083

228,922

225,870

223,644

142,669

111,409

 - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

35,218

1,859

2,018

8,287

6,075

3,488

2,728

5,439

2,913

2,411

3. Chi sự nghiệp y tế

466,156

64,905

77,898

64,908

49,880

57,673

47,980

52,152

26,116

24,644

 Trong đó: Chi BHYT cho các đối tượng theo phân cấp

186,892

29,270

37,327

31,087

19,757

20,183

15,366

16,718

9,516

7,668

4. Chi sự nghiệp văn hoá-thông tin

91,390

11,196

17,288

13,606

9,240

7,988

11,652

6,254

6,825

7,341

  - SN Văn hóa thông tin

74,940

8,996

15,788

11,306

7,240

6,253

10,032

4,454

5,285

5,586

  - SN thể dục thể thao

16,450

2,200

1,500

2,300

2,000

1,735

1,620

1,800

1,540

1,755

5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

24,126

3,038

2,943

3,589

2,998

3,412

2,146

2,053

1,739

2,208

6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (3)

5,910

550

550

550

550

1,000

400

1,100

660

550

7. Chi đảm bảo xã hội

284,882

55,479

39,229

33,992

27,971

27,750

32,217

24,482

21,055

22,707

8. Chi quản lý hành chính

536,634

73,849

62,184

63,376

60,096

63,785

55,845

53,886

51,399

52,214

 - Chi quản lý nhà nước

303,387

43,415

35,067

34,586

32,488

36,563

30,562

30,334

30,363

30,009

 - Chi hoạt động của cơ quan Đảng

105,141

13,956

11,680

12,606

12,096

13,117

11,386

11,000

9,988

9,312

 - Chi HĐ của các tổ chức CTXH, hỗ trợ hội

128,106

16,478

15,437

16,184

15,512

14,105

13,897

12,552

11,048

12,893

9. Chi an ninh quốc phòng địa phương

146,866

21,000

15,098

18,920

20,050

16,500

12,800

12,000

13,748

16,750

 - Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

55,766

9,000

4,198

8,320

7,500

7,500

4,000

4,000

4,748

6,500

 - Chi quốc phòng địa phương

91,100

12,000

10,900

10,600

12,550

9,000

8,800

8,000

9,000

10,250

10. Chi khác ngân sách

62,612

10,254

9,140

4,500

8,257

7,953

5,847

6,304

5,832

4,525

11. Chi NS xã

1,221,212

200,930

140,036

113,653

151,225

105,923

140,206

156,064

90,899

122,276

IV. Dự phòng (huyện, xã)

150,000

27,200

22,700

21,200

15,200

14,700

14,250

14,250

10,250

10,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1): Trong vốn ĐTPT không bao gồm các nguồn vốn do tỉnh đầu tư trên địa bàn huyện là nguồn vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện và nguồn vốn XSKT

(2): Không bao gồm dự toán kinh phí chi cho các trường THPT và TTGDTX-KT-HN huyện

(3): Không bố trí kinh phí chi cho nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI ĐẢNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Định mức theo QĐ

Tổng số

Nội dung tự chủ

Nội dung không tự chủ

 

Tổng chi

 

 

69,854

38,839

31,015

 

I

Đơn vị hành chính

225

 

60,913

33,774

27,139

 

1

Văn phòng Tỉnh uỷ

53

50

16,935

8,164

8,771

 

2

Ban Tổ chức

35

50

12,811

5,170

7,641

 

3

Uỷ ban Kiểm tra

27

50

5,350

4,159

1,191

 

4

Ban Tuyên giáo

30

50

7,248

4,200

3,048

 

5

Ban Dân vận

21

50

4,811

3,173

1,638

 

6

Đảng uỷ Khối các cơ quan

19

50

4,594

2,983

1,611

 

7

Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp

19

50

5,152

2,899

2,253

 

8

Ban Nội chính

21

50

4,012

3,026

986

 

II

Đơn vị sự nghiệp

49

 

5,941

5,065

876

 

 

Báo Bình Dương

49

35

5,941

5,065

876

 

III

Dự phòng

 

 

3,000

 

3,000

 

 



[1] Trong tổng chi NSĐP trên chưa bao gồm 1.156 tỷ đồng (vay ODA) do NSTW  bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho NSĐP.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2016 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 3560/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản