Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3558/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014; số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015; số 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015; số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016; số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15/12/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2018 đến từng đơn vị hành chính được thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018
Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
1. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thị xã Nghĩa Lộ đến nay chưa thực hiện là 33 công trình;
2. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và năm 2017 đến nay không khả thi, không đảm bảo nguồn lực để thực hiện là 30 công trình.
(Chi tiết các công trình thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 3.030,87 | 113,70 | 582,90 | 130,08 | 300,81 | 1.159,62 | 370,54 | 373,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.262,79 | 58,07 | 400,23 | 57,41 | 214,40 | 1.050,39 | 292,02 | 190,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 751,54 | 42,87 | 93,63 | 43,24 | 180,34 | 181,97 | 81,74 | 327,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 742,90 | 42,87 | 93,63 | 43,24 | 180,34 | 173,33 | 81,74 | 127,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 352,92 | 2,09 | 77,27 | 1,92 | 4,45 | 232,30 | 12,27 | 22,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 228,18 | 11,09 | 58,47 | 9,50 | 22,36 | 69,06 | 27,70 | 30,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 873,00 |
| 153,83 |
|
| 560,52 | 158,65 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,64 | 2,02 | 17,03 | 2,75 | 6,41 | 6,54 | 8,06 | 9,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,51 |
|
|
| 0,90 |
| 3,61 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 728,27 | 55,44 | 181,67 | 72,54 | 86,15 | 94,53 | 69,91 | 168,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,72 |
| 14,09 |
| 0,63 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,16 | 0,17 | 0,07 | 0,04 | 0,54 | 0,03 | 0,31 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,37 |
| 4,73 | 0,20 |
|
|
| 3,44 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,05 | 0,27 | 19,22 | 1,44 | 1,90 | 0,03 | 2,27 | 4,92 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 267,92 | 17,08 | 66,42 | 31,60 | 34,17 | 35,17 | 23,79 | 59,69 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,41 |
| 3,16 |
| 0,25 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,44 |
|
|
|
|
| 2,44 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 92,12 |
|
|
|
| 18,80 | 20,25 | 53,06 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 139,23 | 22,37 | 41,78 | 35,61 | 39,47 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,76 | 1,07 | 1,09 | 0,90 | 2,99 | 0,17 | 0,22 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,68 |
|
| 0,68 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 21,29 |
| 7,06 | 0,18 | 0,36 | 6,96 | 1,76 | 4,97 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,28 |
|
|
|
| 4,53 | 0,75 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,28 | 0,85 | 0,17 | 0,34 | 1,05 | 1,15 | 0,54 | 1,18 |
0.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 125,91 | 13,31 | 21,40 | 1,37 | 4,11 | 27,69 | 17,58 | 40,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,74 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,45 |
| 1,74 | 0,04 | 0,67 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,81 | 0,19 | 1,00 | 0,13 | 0,21 | 14,70 | 8,61 | 14,97 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.127,49 | 113,70 | 582,90 | 130,08 | 300,81 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 42,41 | 2,24 | 10,04 | 3,36 | 0,54 | 0,81 | 7,00 | 18,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,59 | 0,86 | 3,40 | 1,87 | 0,20 | 0,69 | 4,43 | 11,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 22,59 | 0,86 | 3.40 | 1,87 | 0,20 | 0,69 | 4,43 | 11,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,28 |
| 0,12 | 0,86 | 0,31 |
| 0,93 | 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,96 | 1,32 | 5,44 | 0,53 |
| 0,11 | 1,54 | 5,01 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,01 |
| 1,00 |
|
| 0,01 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,56 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,03 |
| 0,09 | 1,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 1,67 |
|
|
|
|
| 0,17 | 1,50 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,55 |
|
|
|
|
| 0,05 | 1,50 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,70 | 0,12 | 0,03 | 0,06 |
|
| 0,02 | 3,47 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34,60 | 2,24 | 5,31 | 3,36 | 0,54 | 0,81 | 6,57 | 15,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,42 | 0,86 | 3,40 | 1,87 | 0,20 | 0,69 | 3,48 | 11,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 22,42 | 0,86 | 3,40 | 1,87 | 0,20 | 0,69 | 3,48 | 11,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,28 |
| 0,12 | 0,86 | 0,31 |
| 1,85 | 0,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,68 | 1,32 | 0,71 | 0,53 |
| 0,11 | 1,14 | 2,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,01 |
| 1,00 |
|
| 0,01 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,20 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,03 |
| 0,09 | 0,84 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,02 | 0,46 | 0,78 | 1,16 |
|
| 0,02 | 4,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,47 |
|
|
|
|
|
| 3,47 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,45 | 0,34 | 0,03 | 0,06 |
|
| 0,02 |
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,38 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,15 |
| 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,45 |
| 0,70 | 1,00 |
|
|
| 0,75 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,56 |
|
|
|
|
| 0,51 | 2,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,80 |
|
|
|
|
|
| 1,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,21 |
|
|
|
|
| 0,71 | 0,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,21 |
|
|
|
|
| 0,71 | 0,50 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: Ha
TT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Mã Đất | Diện tích QH | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Loại đất lấy vào | Căn cứ pháp lý | Số thửa trên Bản đồ địa chính | Ký hiệu công trình trên bản đồ kế hoạch | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) | Xã Nghĩa An | CAN | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 27 (166) | KHNL 9 | KHSDĐ 2016 |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế -xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà Rèn | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 0,40 |
|
| 0,60 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 7, 8, 10, 11, 12 | KHNL 67 | KHSDĐ 2016 |
3 | Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 1,10 |
| 1,10 | 0,20 |
|
| 0,90 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 26 | KHNL 18 | KHSDĐ 2016 |
4 | Đường Thanh niên kéo dài | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 |
| Tờ 14 | KHNL 19 | KHSDĐ 2017 |
5 | Công trình đường xã An Lương (đoạn An Lương- An Thịnh), tỉnh Yên Bái. Hạng mục: Cầu bản xã và đường hai đầu cầu Km 0-Km 0+626,61 m | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
| Tờ 17; Tờ 18 | KHNL 20 | KHSDĐ 2017 |
6 | Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 11, Tờ 12 | KHNL 35 | KHSDĐ 2016 |
7 | Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,17 |
| 0,17 | 0,17 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 8, Tờ 17 | KHNL 36 | KHSDĐ 2016 |
8 | Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,14 |
| 0,14 | 0,14 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 20, Tờ 21 | KHNL 37 | KHSDĐ 2016 |
9 | Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 1,40 |
| 1,40 | 1,10 |
|
| 0,30 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 7, 8, 9, 10, 11 | KHNL 38 | KHSDĐ 2017 |
10 | Chuyển đất trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2) | Phường Tản An | DGT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | TL 1/1000: Tờ 12 (120) | KHNL 61 | KHSDĐ 2016 |
11 | Xây dựng đường trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm (tổ 4, 23, 24 P.PTr) | Phường Pú Trạng | DGT | 0,23 |
| 0,23 | 0,18 |
|
| 0,05 | Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| KHNL 85 | ĐK mới 2018 |
12 | Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | DGT | 1,23 |
| 1,23 | 0,73 |
|
| 0,50 |
| Tờ 17; Tờ 18; TL 1/1000: Tờ 9, Tờ 10 | KHNL 21 | KHSDĐ 2017 |
2.1.1.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kè chống sạt lở bờ suối Thia | Xã Nghĩa Lợi | DTL | 1,25 |
| 1,25 |
|
|
| 1,25 |
| Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19 | KHNL 23 | KHSDĐ 2017 |
14 | Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) | Xã Nghĩa Phúc | DTL | 1,51 |
| 1,51 | 0,26 |
|
| 1,25 |
| Tờ 12, Tờ 21 | KHNL 41 | KHSDĐ 2017 |
15 | Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15) | Phường Pú Trạng | DTL | 1,00 |
| 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 |
| TL 1/1000: Tờ 11; Tờ 16 | KHNL 55 | KHSDĐ 2017 |
16 | Kè chống sạt lở suối Lung | Phường Trung Tâm | DTL | 1,50 |
| 1,50 | 0,30 |
|
| 1,20 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | 1/1000: Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3 | KHNL 71 | KHSDĐ 2017 |
2.1.1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cải tạo lưới điện 10KV lộ 973 Trạm Biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22 KV |
| DNL | 0,008 |
| 0,008 |
|
|
| 0,008 | QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
|
| ĐC KHSDĐ 2017 lần 1 |
18 | Chống quá tải lưới điện khu vực Trung Tâm, Pú Trạng, Tân An và các khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng | DNL | 0,02 |
| 0,02 | 0,004 |
|
| 0,01 | QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
|
| ĐC KHSDĐ 2017 lần 1 |
2.1.1.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | DYT | 0,13 | 0,04 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| Tờ 11 (469) | KHNL 43 | KHSDĐ 2017 |
2.1.1.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu | Phường Cầu Thia | DGD | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | Tờ 4 (14, 536, 537) | KHNL 3 | ĐC KHSDĐ 2017 lần 2 |
21 | Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ | Xã Nghĩa Lợi | DGD | 0,74 | 0,41 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 17 (189, 242, 243, 247, 300, 302) | KHNL 16 | KHSDĐ 2016 |
22 | Mở rộng trường TH&THCS Trần Phú | Xã Nghĩa Phúc | DGD | 0,50 | 0,43 | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
| Tờ 9 (166) | KHNL 34 | KHSDĐ 2017 |
23 | Xây dựng mới trường MN Hoa Lan | Phường Pú Trạng | DGD | 0,66 |
| 0,66 | 0,53 |
|
| 0,13 | QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | Tờ 19 (176, 177, 178, 185, 186, 193, 194, 195, 196, 197, 209, 210, 215) | KHNL 51 | ĐC KHSDĐ 2017 lần 2 |
24 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4) | Phường Tân An | DGD | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đề án sáp nhập trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020 | TL 1/1000: Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97, 110) | KHNL 59 | KHSDĐ 2016 |
25 | Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi | Phường Trung Tâm | DGD | 0,76 | 0,46 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| 1/1000: Tờ 4 (16, 20, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34) | KHNL 66 | KHSDĐ 2017 |
2.1.1.6 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | DTT | 0,86 |
| 0,86 |
|
|
| 0,86 |
| Tờ 11 (246, 249, 260, 265, 287, 288, 302, 306, 331, 349, 352, 354, 493, 505) | KHNL 42 | KHSDĐ 2017 |
27 | Sân thể thao xã Nghĩa Lợi (bản Phán Thượng) | Xã Nghĩa Lợi | DTT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi | Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609) | KHNL 79 | ĐK mới 2018 |
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường Vành đai Suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Diện tích tạo quỹ đất ở là 12,78 ha, diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ là 1,1 ha) | Xã Nghĩa Lợi |
| 13,88 |
| 13,88 | 7,70 |
|
| 6,18 | Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 | KHNL 25 | ĐK mới 2018 |
29 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Ả Hạ sát QL 32 - đợt 2) | Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,15 |
| 0,15 | 0,13 |
|
| 0,02 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466) | KHNL 83 | ĐK mới 2018 |
30 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Lợi | bản Phán Thượng, Xã Nghĩa Lợi | ONT | 1,01 |
| 1,01 | 1,01 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284) | KHNL 98 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
31 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc | bản Pá Làng, Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198, 200, 219) | KHNL 99 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
32 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An | Đêu 1, Xã Nghĩa An | ONT | 0,29 |
| 0,29 | 0,29 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445, 480, 481, 490, 491) | KHNL 11 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
33 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An | thôn Nậm Đông, Xã Nghĩa An | ONT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ 21 (185) | KHNL 96 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
2.1.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 8 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14 | Phường Cầu Thia | ODT | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
| 0,68 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | TL 1/1000: Tờ 2 (60, 106, 137, 218a, 218b, 218c, 218d, 241) | KHNL 6 | KHSDĐ 2016 |
35 | Xây dựng khu dân cư đô thị (tổ 7 - trụ sở UBND cũ ) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 |
| TL, 1/1000: Tờ 01 (518) | KHNL 7 | KHSDĐ 2017 |
36 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Cang Nà | Phường Trung Tâm | ODT | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | 1/1000: Tờ 11 (32, 34, 35, 41, 53, 61, 73, 74, 98, 99, 100, 113 114, 116) | KHNL 75 | KHSDĐ 2016 |
37 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợt 2 (Khu Lâm Sản) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
| 0,26 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | TL 1/1000: Tờ 04 (260) | KHNL 77 | ĐK mới 2018 |
38 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23 | Phường Pú Trạng | ODT | 0,35 |
| 0,35 | 0,29 |
|
| 0,06 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 19 (241, 242, 243, 244, 245, 246, 229, 239, 229, 251, 252, 253, 254, 265, 266, 267, 268) | KHNL 84 | ĐK mới 2018 |
39 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12 | Phường Pú Trạng | ODT | 0,58 |
| 0,58 |
|
|
| 0,58 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
| KHNL 87 | ĐK mới 2018 |
40 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 2, Trung Tâm - Phán Thượng, Nghĩa Lợi | Phường Trung Tâm; xã Nghĩa Lợi |
| 0,46 |
| 0,46 | 0,30 |
|
| 0,16 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 4 (137, 121, 110, 123, 124, 125, 138, 139, 140, 141, 142, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 162, 173); Tờ 10 (735, 741, 739, 738, 740, 737, 736, 742, 760) | KHNL 95 | ĐK mới 2018 |
41 | Mở rông khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | ODT | 0,82 |
| 0,82 | 0,82 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 302, 299, 300, 301, 314, 315, 316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361) | KHNL 97 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
42 | Mở rộng Khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng | Bản Ngoa, Phường Pú Trạng | ODT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 14 (77, 76, 78, 89, 99, 100, 101, 109, 118, 119, 120, 121, 137, 138, 152, 296) | KHNL 100 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
43 | Khu tái định cư phường Pú Trạng | Bản Ten, Phường Pú Trạng | ODT | 1,02 |
| 1,02 | 1,02 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 365, 362, 442, 424, 425, 427, 428, 363, 364, 366, 432, 433, 434, 431, 432, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 421, 486, 429, 430, 487, 488, 490, 491, 493, 494, 489, 609, 547, 548, 549, 550, 551, 612, 613, 668, 669, 670, 667, 712) | KHNL 101 | KHSDĐ 2017 lần 3 |
2.1.4 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Xây dựng trụ sở UBND phường Cầu Thia (tại trường Lê Văn Tám cũ) | Phường Cầu Thia | TSC | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 |
| TL 1/1000: Tờ 04 (143) | KHNL 8 | KHSDĐ 2017 |
45 | Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng tổ 15, 16, 23, 24 | Phường Pú Trạng | TSC | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136) | KHNL 89 | ĐK mới 2018 |
2.1.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Khu di tích Cảng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao) | Phường Pú Trạng | DDT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
| Bản đồ 672 | KHNL 50 | KHSDĐ 2017 |
2.1.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8 | Phường Cầu Thia | DSH | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | TL 1/1000-Tờ 02 (218, 218d); TL 1/1000 -DC 05 (141a) | KHNL 4 | KHSDĐ 2016 |
48 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394) | KHNL 39 | KHSDĐ 2017 |
49 | Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 | Phường Pú Trạng | DSH | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | TL 1/1000: Tờ 13 (1, 2) | KHNL 54 | KHSDĐ 2016 |
50 | Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4 | Phường Trung Tâm | DSH | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | 1/1000: Tờ 4 (65, 68, 70, 75, 76, 77, 86, 94, 96) | KHNL 69 | KHSDĐ 2016 |
51 | Nhà văn hóa tổ 1 | Phường Cầu Thia | DSH | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | Tờ 7 (490, 491, 492) | KHNL 103 | ĐK mới 2018 |
2.1.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 | Đất trồng cây lâu năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | QH đất trồng cây lâu năm bản Sang Thái | Xã Nghĩa Lợi | CLN | l,so |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011 -2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 19 (6) | KHNL 13 | KHSDĐ 2017 |
53 | QH trồng cây lâu năm tới Vũng Hốc Ả Hạ (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp hiệu quả) | Xã Nghĩa Phúc | CLN | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yến Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Tờ 13 (47, 48, 4, 9, 10, 15, 16, 25, 26, 27) Tờ 12 (200, 201, 231, 234, 235, 261, 262, 288, 289, 407) | KHNL 82 | ĐK mới 2018 |
2.2.1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Sang Đốm | Xã Nghĩa Lợi | NTS | 2,00 |
| 2,00 | 1,50 |
|
| 0,50 | QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 14 (155, 158, 185, 187, 190, 191, 219, 221, 224, 226, 233, 250, 261, 279, 281, 283); Tờ 18 (12, 13, 15, 21, 22, 24) | KHNL 24 | KHSDĐ 2016 |
55 | Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | NTS | 0,17 |
| 0,17 | 0,05 |
|
| 0,12 |
| Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369) | KHNL 45 | KHSDĐ 2017 |
2.2.1.3 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trang trại chăn nuôi thôn Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | NKH | 2,00 |
| 2,00 | 1,49 |
|
| 0,51 |
| Tờ 12 (177, 179, 181, 198, 207, 209, 224, 225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327, 328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392, 394, 400, 413, 417, 418) | KHNL 44 | KHSDĐ 2017 |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Khu sản xuất kinh doanh xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Lợi | SKC | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416, 435, 436, 442); Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 114, 115, 132, 133, 134) | KHNL 29 | KHSDĐ 2017 |
58 | Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi (khu sản xuất kinh doanh) | Xã Nghĩa Phúc | SKC | 1,40 |
| 1,40 | 1,00 |
|
| 0,40 |
| Tờ 11 (11, 12, 30, 50, 111, 118) Tờ 12 (114, 116, 150, 157, 183, 195, 215, 217) | KHNL 46 | KHSDĐ 2016 |
59 | Cơ sở giết mổ tập trung xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | SKC | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 |
| Tờ 21 (113, 128, 130) | KHNL 47 | KHSDĐ 2017 |
60 | Quỹ đất thu hồi của Kho K18 | Phường Pú Trạng | SKC | 9,60 |
| 9,60 |
|
|
| 9,60 | VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao ĐQP cho UBND tỉnh quản lý | TL 1/1000: Tờ 17 (2) | KHNL 58 | KHSDĐ 2017 |
61 | Đất sản xuất kinh doanh (tổ 1) | Phường Trung Tâm | SKC | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
| 0,32 | QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | 1/1000: Tờ 03 (149, 153, 169, 172, 175, 176, 187, 196, 205, 207) | KHNL 74 | KHSDĐ 2016 |
62 | Đất sản xuất kinh doanh (địa điểm Tổ Căng Nà, giáp Công ty TNHH Minh Anh) | Phường Trung Tâm | SKC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
| 1/1000: Tờ 11 (143, 144) | KHNL 104 | KHSDĐ 2017 |
63 | Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi | SKC | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi | Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266) | KHNL 26 | ĐK mới 2018 |
2.2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Xây dựng, chỉnh trang đô thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ - Tổ 12, 14 | Phường Pú Trạng | TMD | 4,73 |
| 4,73 |
|
|
| 4,73 | Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| KHNL 88 | ĐK mới 2018 |
65 | Cây xăng và trạm dừng nghỉ | Xã Nghĩa Lợi | TMD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Tờ 13 (653, 656, 699, 700, 707); Tờ 17 (18, 24, 26, 45, 46, 47, 85) | KHNL 105 | ĐC KHSDĐ 2016 Lần 2 |
2.2.4 | Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (21 hộ) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
67 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (7 hộ) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
68 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (16 hộ) | Phường Tân An | ODT | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
69 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (50 hộ) | Phường Trung Tâm | ODT | 0,89 |
| 0,89 |
|
|
| 0,89 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
70 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
71 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (8 hộ) | Xã Nghĩa An | ONT | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
72 | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (28 hộ) | Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
| 0,56 |
|
|
| ĐK mới 2018 |
| Tổng |
|
|
| 68,46 | 24,77 |
|
| 43,68 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018
TT | Tên công trình, dự án | Mã đất | Địa điểm | Diện tích tăng thêm (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Năm Kế hoạch | Ghi chú | ||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||
1 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã | CQP | Nghĩa Phúc | 0,05 | 0,05 |
|
| KHSDĐ 2017 |
|
2 | Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc | CAN | Nghĩa Phúc | 0,09 | 0,09 |
|
| KHSDĐ 2017 |
|
3 | Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã) | DTL | Nghĩa Phúc | 0,50 | 0,50 |
|
| KHSDĐ 2017 |
|
4 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị (tổ 14) | ODT | Trung Tâm | 0,11 |
|
| 0,11 | KHSDĐ 2017 |
|
5 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 3) | ODT | Cầu Thia | 0,04 |
|
| 0,04 | KHSDĐ 2017 |
|
6 | Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò) | ODT | Trung Tâm | 0,50 | 0,50 |
|
| KHSDĐ 2017 |
|
7 | Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn (Tổ 9) | DDT | Pú Trạng | 0,30 |
|
| 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
8 | Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ) | DKV | Pú Trạng | 2,50 |
|
| 2,50 | KHSDĐ 2017 |
|
9 | Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm Chợ cũ - Tổ 14) | DSH | Trung Tâm | 0,04 |
|
| 0,04 | KHSDĐ 2017 |
|
10 | Điểm xử lý rác thải (Lò Đốt) | DRA | Nghĩa Lợi | 0,10 |
|
| 0,10 | KHSDĐ 2017 |
|
11 | Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu số 6) | ODT | Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ | 2,50 | 2,30 |
| 0,20 | KHSDĐ 2017 |
|
12 | Đất ở nông thôn vị trí 3 - thôn Đêu 1 | ONT | Nghĩa An | 0,09 | 0,09 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
13 | Đất ở nông thôn vị trí 2 - thôn Đêu 1 | ONT | Nghĩa An | 0,30 | 0,30 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
14 | Đất ở nông thôn vị trí 4 - thôn Đêu 1 | ONT | Nghĩa An | 0,30 | 0,30 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
15 | Phát triển dân cư phường Pú Trạng Tổ 8,9,10,11 (Tổ 8,9,11) | ODT | Pú Trạng | 1,90 |
|
| 1,90 | KHSDĐ 2016 |
|
16 | Phát triển dân cư 2 bên đường Nguyễn Quang Bích (Tổ 10+14) | ODT | Pú Trạng | 1,80 | 0,00 |
| 1,80 | KHSDĐ 2016 |
|
17 | Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra) | ODT | Tân An | 0,03 |
|
| 0,03 | KHSDĐ 2016 |
|
18 | Chuyển từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở (Tổ 2-9) | ODT | Tân An | 0,77 |
|
| 0,77 | KHSDĐ 2016 |
|
19 | Mở rộng Công an phường Cầu Thia (tổ 7) | CAN | Cầu Thia | 0,02 |
|
| 0,02 | KHSDĐ 2016 |
|
20 | Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi | CAN | Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
21 | Thao trường huấn luyện (tổ 1) | CQP | Cầu Thia | 0,60 |
|
| 0,60 | KHSDĐ 2016 |
|
22 | Ban chỉ huy quân sự xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) | CQP | Nghĩa An | 0,03 |
|
| 0,03 | KHSDĐ 2016 |
|
23 | Ban chỉ huy quân sự xã | CQP | Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
24 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 | DSH | Pú Trạng | 0,07 |
|
| 0,03 | KHSDĐ 2016 |
|
25 | Trụ sở công ty cao su | TMD | Cầu Thia | 0,26 |
|
| 0,26 | KHSDĐ 2016 |
|
26 | Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi | TMD | Nghĩa Lợi | 1,10 | 0,12 |
| 0,98 | KHSDĐ 2016 |
|
27 | Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ Bản Lè 1 - bản Phán Thượng | ONT | Nghĩa Lợi | 0,20 | 0,10 |
| 0,10 | KHSDĐ 2016 |
|
28 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng | ONT | Nghĩa Lợi | 0,30 | 0,30 |
| 0,00 | KHSDĐ 2016 |
|
29 | Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại | TMD | Pú Trạng | 0,94 |
|
| 0,94 | KHSDĐ 2016 |
|
30 | Mở rộng đường Pú Trạng đến cầu treo | DGT | Pú Trạng | 1,40 | 0,70 |
| 0,70 | KHSDĐ 2017 |
|
31 | Mở rộng đường Bản Chao Hạ | DGT | Xã Nghĩa Lợi | 0,15 | 0,15 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
32 | Thủy lợi Năng Phai | DTL | P. Tân An | 0,90 | 0,90 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
33 | Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia (Tổ 9) | DYT | P. Cầu Thia | 0,02 |
|
| 0,02 | KHSDĐ 2015 |
|
34 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng | DGD | P. Tân An | 0,34 | 0,34 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
35 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ | DGD | P. Trung Tâm | 0,10 | 0,10 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
36 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen | DGD | Xã Nghĩa Lợi | 0,10 | 0,10 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
37 | Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn | DDT | P. Pú Trạng | 0,30 |
|
| 0,30 | KHSDĐ 2015 |
|
38 | Đấu giá đất ở 2 bên đường đấu nối đường Thanh Niên -Quốc lộ 32 | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 1,65 | 1,65 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
39 | Khu tái định cư Tổ 9 | ODT | P. Cầu Thia | 1,00 | 1,00 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
40 | Phát triển dân cư phường Pú Trạng (Tổ 8,9,10,11) | ODT | P. Pú Trạng | 3,30 |
|
| 3,30 | KHSDĐ 2015 |
|
41 | Nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm XD Tổ 17) | DSH | P. Pú Trạng | 0,05 | 0,05 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
42 | Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái | DSH | Xã Nghĩa Lợi | 0,04 | 0,04 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
43 | Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5 -Hoa Kiều) | DVH | P. Trung Tâm | 0,03 |
|
| 0,03 | KHSDĐ 2015 |
|
44 | Nhà văn hóa bản Đêu 2 | DSH | Xã Nghĩa An | 0,05 |
|
| 0,05 | KHSDĐ 2015 |
|
45 | Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ) | DKV | P.Pú Trạng | 2,50 |
|
| 2,50 | KHSDĐ 2015 |
|
46 | Chuyển mục đích trong dân | ODT | P. Cầu Thìa | 0,15 |
|
| 0,15 | KHSDĐ 2015 |
|
47 | Chuyển mục đích trong dân | ODT | P.Pú Trạng | 0,15 |
|
| 0,15 | KHSDĐ 2015 |
|
48 | Chuyển mục đích trong dân | ODT | P.Tân An | 0,10 |
|
| 0,10 | KHSDĐ 2015 |
|
49 | Chuyển mục đích trong dân | ODT | P. Trung Tâm | 0,10 |
|
| 0,10 | KHSDĐ 2015 |
|
50 | Chuyển mục đích trong dân | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 0,15 |
|
| 0,15 | KHSDĐ 2015 |
|
51 | Chuyển mục đích trong dân | ONT | Xã Nghĩa Phúc | 0,20 |
|
| 0,20 | KHSDĐ 2015 |
|
52 | Chuyển mục đích trong dân | ONT | Xã Nghĩa An | 0,20 |
|
| 0,20 | KHSDĐ 2015 |
|
53 | Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài | DGT | Phường Trung Tâm | 1,87 | 1,32 |
| 0,00 | KHSDĐ 2015 |
|
54 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Thuộc Tổ 4 và Tổ 9, phường Cầu Thia, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 10) | ODT | Phường C. Thia | 1,50 | 1,40 |
| 0,10 | KHSDĐ 2015 |
|
55 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng - Thuộc bản Sa và bản Sang Đốm, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND là: Phát triển dân cư trên trục đường Sang Thái- bản Xa - Khu 11) | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 2,70 | 2,70 |
|
| KHSDĐ 2015 |
|
56 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 12) | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 16,50 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
57 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư và công trình công cộng, thương mại dịch vụ thuộc tổ 8, phường Cầu Thia; bản Sang Hán, Sang Thái xã Nghĩa Lợi (giáp khu 13, dọc theo đường bao Suối Thia) - khu 14 | ONT | Phường Cầu Thia, Xã Nghĩa Lợi | 1,25 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
58 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư đô thị và công trình công cộng tổ 9, phường Cầu Thia - TX Nghĩa Lộ (phía sau quỹ đất QH… | ODT | Phường Cầu Thia | 0,60 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
59 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 7, khu 9, đường nối Quốc lộ 32 - tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 1,00 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
60 | Quỹ đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 8, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia | 0,80 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
61 | Quỹ đất xây dựng khu đô thị, kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 10, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia | 2,20 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
62 | Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 5 nối từ UBND xã Nghĩa Lợi - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) | ONT | Xã Nghĩa Lợi | 0,70 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
63 | Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra) | ODT | Tổ 1 Phường Tân An | 0,03 |
|
|
| KHSDĐ 2015 |
|
| Tổng |
|
| 57,67 | 15,20 | 0,00 | 18,80 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3558/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra