Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3557/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật t chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước, có hiệu lực từ ngày 13/02/2017 và áp dụng từ năm ngân sách 2017.

Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết s 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa tại công văn s 5417/TTr-STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HB,VC, TL, Hle

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.538.305

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.232.412

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.051.370

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.181.042

II

B sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.387.035

2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

255.245

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyn nguồn năm trước chuyển sang

 

VI

Nguồn tiết kiệm chi

 

VII

Nguồn cải cách tiền lương

543.613

VIII

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

120.000

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.962.805

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.962.805

1

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

2

Chi thường xuyên

6.812.982

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

5

Dự phòng chi

192.460

6

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

163.058

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình MTQG

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

-424.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.109

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.109

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

424.500

I

Vay để bù đắp bội chi

424.500

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.728.678

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.644.735

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

610.470

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

5.034.265

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.642.280

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

6

Nguồn tiết kiệm chi

 

7

Nguồn cải cách tiền lương

 321.663

8

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

120.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.153.178

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh

5.161.594

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.987.475

a

Chi b sung cân đối ngân sách

2.673.131

b

Chi b sung có mục tiêu

314.344

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

5

Chi trả nợ gốc các khoản vay

4.109

III

Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách

-424.500

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.797.102

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.587.677

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.440.900

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.146.777

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.987.475

 

- B sung cân đi ngân sách

2.673.131

 

- B sung có mục tiêu

314.344

3

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

6

Nguồn cải cách tiền lương

221.950

7

Nguồn NS huyện

 

II

Chi ngân sách

5.797.102

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện

5.797.102

2

Chi bổ sung NS cấp dưới

 

III

Kết dư

0

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TNG THU NSNN (I II III)

13.758.200

8.232.412

I

Thu ni đa

11.508.200

8.232.412

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

540.000

388.800

 

- Thuế giá trị gia tăng

430.000

309.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.000

79.200

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

0

0

 

- Thuế tài nguyên

0

0

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.756.000

1.992.720

 

- Thuế giá trị gia tăng

489.000

352.080

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

137.000

98.640

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

2.100.000

1.512.000

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nưc ngoài

880.000

633.684

 

- Thuế giá trị gia tăng

493.900

355.608

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

351.000

252.720

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

34.800

25.056

 

- Thuế tài nguyên

300

300

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.250.000

2.373.634

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.179.000

1.568.880

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

565.000

406.800

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

385.880

277.834

 

- Thuế tài nguyên

120.120

120.120

5

Thuế thu nhập cá nhân

900.000

648.000

6

Thu thuế bảo vệ môi trường

1.100.000

294.624

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

690.800

0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

409.200

294.624

7

Lệ phí trước bạ

400.000

400.000

8

Thu phí và lệ phí

233.200

170.000

 

- Phí và lệ phí Trung ương

63.200

0

 

- Phí và lệ phí Tỉnh

72.047

45.200

 

- Phí và lệ phí huyện

85.453

112.300

 

- Phí và lệ phí xã

12.500

12.500

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

15.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

110.000

110.000

a

Ghi thu, ghi chi

0

0

b

Thu phát sinh

110.000

110.000

 

- UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất

109.920

109.920

 

- UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

80

80

12

Tiền sử dụng đất

650.000

650.000

a

Ghi thu, ghi chi

0

0

b

Thu phát sinh

650.000

650.000

 

- Ngân sách cấp tỉnh thu

0

0

 

- Ngân sách cấp huyện thu

650.000

650.000

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuc sở hữu NN

0

0

 

Ngân sách cấp tỉnh thu

0

0

 

Ngân sách cấp huyện thu

0

0

14

Thu xổ số kiến thiết:

240.000

240.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

70.000

70.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

20.000

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100.000

100.000

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

50.000

50.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

43.000

34.950

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

11.500

3.450

 

- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp

31.500

31.500

16

Thu khác ngân sách:

250.000

140.000

 

- Ngân sách trung ương

110.000

0

 

- Ngân sách cấp tỉnh

25.100

25.100

 

- Ngân sách cấp huyện

99.000

99.000

 

- Ngân sách cấp xã

15.900

15.900

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản

16.000

16.000

18

Thu c tức và lợi nhuận sau thuế

125.000

125.000

II

Thu t hoạt động xuất nhập khẩu

2.250.000

0

 

- Thuế Xuất khẩu

46.000

 

 

- Thuế Nhập khẩu

526.000

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

260.000

 

 

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

1.203.000

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường

215.000

 

 

- Thuế chống bán phá giá

0

 

 

- Thu khác

0

 

III

Thu viện trợ

 

 

IV

Các khoản ghi thu, ghi chi tiền thuê mặt đất, mt nước

50.000

50.000

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Chia ra

Cấp tỉnh

Cấp huyn

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

10.962.805

5.165.703

5.797.102

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.962.805

5.165.703

5.797.102

I

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

2.642.535

1.142.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.780.426

2.638.426

1.142.000

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

0

 

 

-

Chi đu tư từ nguồn thu tin sử dụng đất

650.000

0

650.000

-

Chi đu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

240.000

240.000

0

-

Chi đu tư từ nguồn bội chi

424.500

424.500

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

4.109

4.109

 

-

Chi trả nợ gốc

4.109

4.109

 

II

Chi thường xuyên

6.812.982

2.432.425

4.380.557

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.681.337

519.167

2.162.170

2

Chi khoa học và công nghệ

30.575

30.575

 0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

8.600

8.600

 

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

V

Dự phòng ngân sách

192.460

80.973

111.487

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

163.058

 0

 163.058

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhim v

0

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ni dung

Dự toán

 

TNG CHI NSĐP

14.598.170

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.635.365

B

CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC

10.962.805

I

Chi đu tư phát trin

3.784.535

I.1

Chi đu tư các dự án chia theo nguồn

3.780.426

1

Chi XDCB tập trung

1.821.231

2

Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất

650.000

 

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh

0

 

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện

650.000

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

424.500

4

Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ

644.695

a

Vốn trong nước

389.450

b

Vốn nước ngoài

255.245

5

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

240.000

I.2.

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp lut

 

I.3.

Chi đầu tư phát triển khác

4.109

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

8.600

III

Chi thường xuyên

6.812.982

-

Chi quốc phòng

213.443

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

36.107

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.681.337

-

Chi khoa học và công nghệ

30.575

-

Chi y tế, dân số và gia đình

675.281

-

Chi văn hóa thông tin

72.372

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.478

-

Chi thể dục thể thao

72.936

-

Chi bảo vệ môi trường

157.955

-

Chi các hoạt động kinh tế

948.185

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.313.064

-

Chi bảo đảm xã hội

433.091

-

Chi thường xuyên khác

163.158

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

V

Dự phòng ngân sách

192.460

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

163.058

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát trin (không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

8.153.178

2.711.535

5.350.900

8.600

1.170

80.973

0

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.074.960

2.642.535

2.432.425

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

16.359

 

16.359

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đoàn Đại biểu Quốc hội

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân

19.069

 

19.069

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

5.280

 

5.280

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

100.266

 

100.266

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.062

 

10.062

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

9.623

 

9.623

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Công thương

10.214

 

10.214

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Khoa học công nghệ

35.371

 

35.371

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Tài chính

9.142

 

9.142

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

10.514

 

10.514

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

55.603

 

55.603

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục Đào tạo

334.148

 

334.148

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường Đại học Khánh Hòa

33.381

 

33.381

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng y tế

13.171

 

13.171

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

30.614

 

30.614

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

350.634

 

350.634

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động thương binh xã hội

131.663

 

131.663

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Văn hóa và Thể thao

114.476

 

114.476

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Du lịch

7.707

 

7.707

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Tài nguyên Môi trường

53.063

 

53.063

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Thông tin truyền thông

10.272

 

10.272

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Nội vụ

27.867

 

27.867

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thanh tra tỉnh Khánh Hòa

8.881

 

8.881

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội đồng Liên minh các hợp tác xã

2.211

 

2.211

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban dân tộc

4.433

 

4.433

 

 

 

 

 

 

 

 

27

BQL khu kinh tế Vân Phong

6.078

 

6.078

 

 

 

 

 

 

 

 

28

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

19.210

 

19.210

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Tỉnh ủy Khánh Hòa

96.349

 

96.349

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Chính trị

10.391

 

10.391

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Ủy ban mặt trận tổ quốc

6.594

 

6.594

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

9.950

 

9.950

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa

5.251

 

5.251

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Nông dân

8.686

 

8.686

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.642

 

2.642

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

2.188

 

2.188

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.062

 

2.062

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo

1.405

 

1.405

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội văn học nghệ thuật

3.063

 

3.063

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội đông y

832

 

832

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội chữ thập đỏ

3.656

 

3.656

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hỗ trợ các hội tổ chức chính trị - xã hội

4.620

 

4.620

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đài Phát Thanh và Truyền hình Khánh Hòa

223

 

223

 

 

 

 

 

 

 

 

45

BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa

34.106

 

34.106

 

 

 

 

 

 

 

 

46

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

7.522

 

7.522

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Công an tỉnh Khánh Hòa

8.795

 

8.795

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa

46.000

 

46.000

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hợp tác xã Quyết Thắng

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương

6.531

 

6.531

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa

6.351

 

6.351

 

 

 

 

 

 

 

 

54

CTCP MTĐT Nha Trang

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Ngân hàng CSXH

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Làng trẻ em SOS

1.061

 

1.061

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Đại học Nha Trang

1.787

 

1.787

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Bảo hiểm xã hội

308.125

 

308.125

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Chi khác ngân sách

399.723

 

399.723

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Các d án, công trình

2.638.426

2.638.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi trả n gốc

4.109

4.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

8.600

 

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

 

 

 

1.170

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

80.973

 

 

 

 

80.973

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.987.475

69.000

2.918.475

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Bổ sung cân đối

2.673.131

 

2.673.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu

314.344

69.000

245.344

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Trong đó

Nguồn CCTL ngân sách huyện

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

 

TỔNG SỐ

5.304.950

2.587.677

1.440.900

3.480.830

1.146.777

2.987.475

2.673.131

314.344

209.950

5.785.102

1

Thành phố Nha Trang

3.080.081

1.233.492

760.330

2.045.463

473.162

269.344

 

269.344

151.710

1.654.546

2

Thành phố Cam Ranh

362.195

260.335

126.630

208.401

133.705

313.598

313.598

 

38.477

612.410

3

Thị xã Ninh Hòa

332.744

231.805

91.852

219.380

139.953

644.777

624.777

20.000

18.589

895.171

4

Huyện Vạn Ninh

156.605

118.434

85.826

57.689

32.608

451.338

446.338

5.000

 

569.772

5

Huyện Diên Khánh

848.816

353.778

179.957

638.008

173.821

342.215

327.215

15.000

 

695.993

6

Huyện Cam Lâm

422.663

321.075

168.155

245.389

152.920

297.459

292.459

5.000

 

618.534

7

Huyện Khánh Vĩnh

85.416

56.499

21.795

56.900

34.704

355.801

355.801

 

1.174

413.474

8

Huyện Khánh Sơn

16.430

12.259

6.355

9.600

5.904

291.173

291.173

 

 

303.432

9

Huyện Trường Sa

0

0

 

 

 

21.770

21.770

 

 

21.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư đ thc hin các chương trình mục tiêu, nhim v

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhim v

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

314.344

0

314.344

0

1

Thành phố Nha Trang

269.344

 

269.344

 

2

Thành phố Cam Ranh

0

 

0

 

3

Thị xã Ninh Hòa

20.000

 

20.000

 

4

Huyện Vạn Ninh

5.000

 

5.000

 

5

Huyện Diên Khánh

15.000

 

15.000

 

6

Huyện Cam Lâm

5.000

 

5.000

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

0

 

0

 

8

Huyện Khánh Sơn

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 3557/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản