- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3550/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân: số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; số 2666/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; số 3074/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; số 3122/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; số 3279/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 72/TTr-SKHCN ngày 06/11/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3550/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh)
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về Chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 1 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0,25 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng quản lý nghiệp vụ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Chi cục TĐC) | 0,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,25 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
2 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 17 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | Quyết định số 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở | 11,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
3 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 17 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | Quyết định số 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở | 11,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
4 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 1,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 1,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 1,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 1,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
8 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 02 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
9 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC | 2,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
10 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | 46 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2666/QĐ- UBND ngày 19/9/2022 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức chi cục TĐC, Hội đồng sơ tuyển | 45 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở (chủ tịch Hội đồng sơ tuyển) | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm hàng hoá của tổ chức, cá nhân | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức chi cục TĐC | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
12 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | Công chức chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|
|
| ||
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3279/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo Sở KH&CN | 19,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 10 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3279/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo Sở KH&CN | 14,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 5,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
15 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 90 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3279/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo Sở KH&CN | 59,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 30 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
III | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, ATBX VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) |
|
|
| ||
16 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Thanh tra Sở | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Công chức được Giám đốc Sở ủy quyền; Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
17 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 23,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
18 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 23,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
19 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 8,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
20 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 23,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
|
| |
21 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong Y tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 8,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
22 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCNg | 8,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
IV | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (27 TTHC) |
|
|
| ||
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 8 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN) | 7,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
24 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN) | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
25 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
26 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
27 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
28 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 2889/QĐ- UBND ngày 25/08/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vu HCC tỉnh | UBND tỉnh | 2,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
29 | Thủ tục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 12 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3122/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành (QLCNg), Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN) | 10 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
30 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành (QLCNg), Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN) | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ Chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 12 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3122/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành (QLCNg), Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN) | 10 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
32 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
33 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 8 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3122/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN | 6,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
34 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 8 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3122/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN | 6,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
35 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 22 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định. | 20,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vu HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
36 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức khỏe con người | 22 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định. | 20,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
37 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 22 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định. | 20,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
38 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCN&TTCN, Hội đồng thẩm định. | 5,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
39 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCN&TTCN | 2,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
40 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCN&TTCN | 13,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
41 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 15 ngày* |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCN&TTCN | 13,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
* Lưu ý: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định; - Trong thời hạn 15 ngày đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. | ||||||
42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cừ đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng QLCN&TTCN | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
43 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định | 15,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 9,0 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
|
|
|
44 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 15,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 9,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
45 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 15,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 9,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
46 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN | 15,5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh | 9,0 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
47 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD & TK KH&CN (Trung tâm) | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
48 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD & TK KH&CN (Trung tâm) | 4,0 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
| ||
49 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | 3074/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD & TK KH&CN (Trung tâm) | 02 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân viên bưu chính |
|
- 1Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 3550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực